Đề trắc nghiệm thi học sinh giỏi Toán Lớp 2 (Kèm đáp án)

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 468 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề trắc nghiệm thi học sinh giỏi Toán Lớp 2 (Kèm đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề TRắC NGHIệM LớP 2
MÔN: TOáN
------------ & ---- & -------------
KHOANH VàO TRước câu trả lời đúng:
Câu 1: Có bao nhiêu số tròn chục có hai chữ số?
A. 7 ; B. 8 ; C. 9 ; D. 10.
Câu 2: Trong các dãy số dưới đây , dãy nào được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
 A. 25 ; 52 ; 35 ; 53 ; B. 46 ; 65 ; 56 ; 74 
 C. 23 ; 45 ; 32 ; 54 ; D. 18 ; 27 ; 73 ; 81.
Câu 3: Số hạng thứ nhất là 42, số hạng thứ hai là số liền sau của số hạng thứ nhất. Tổng của chúng là?
A. 43 ; B. 83 ; C. 84 ; D. 85 .
Câu 4: Có 4 dm vải đỏ và có 50 cm vải vàng. Hai loại vải dài tất cả là bao nhiêu ?
 A. 45 cm ; B. 66 dm ; C. 90 cm ; D. 9 cm.
Câu 5: Hai số tự nhiên liên tiếp nhau có hiệu bằng bao nhiêu?
 A. 0 ; B. 1 ; C. 2 ; D. 3.
Câu 6: Kết quả của phép cộng: 1 + 2 +3 + 4 + 5 +6 + 7 + 8 + 9 là bao nhiêu?
 A. 50 ; B. 40 ; C. 45 ; D. 55.
Câu 7: Kết quả của phép tính: 49 + 32 là :
A. 70 ; B. 71 ; C. 81 ; D. 80.
Câu 8: 29 + 32 + 16 = ?
A. 67 ; B. 68 ; C. 77 ; D. 76.
Câu 9: Nhà Mai có 29 cái bát. Mẹ mua thêm 27 cái bát nữa. Hỏi nhà Mai có tất cả bao nhiêu cái bát ?
 A. 67 ; B. 57 ; C. 66 ; D. 56.
Câu 10: 86 = 79 +  
 Số thích hợp điền vào chỗ chấm. là :
 A. 7 ; B. 6 ; C. 5 ; D. 3.
Câu 11: Một phép cộng có tổng bằng 46, số hạng thứ nhất là 38. Vậy số hạng thứ hai là: 
 A. 84 ; B. 74 ; C. 9 ; D. 8.
Câu 12 : 8 + 28 + 38 = ?
A. 64 ; B. 74 ; C. 62 ; D. 72.
Câu 13 : Số hạng thứ nhất là 48, số hạng thứ hai là số liền trước của số hạng thứ nhất. Vậy tổng là :
A. 49 ; B. 97 ; C. 47 ; D. 95.
Câu 14: An có một số bi xanh và đỏ. Biết tổng số bi của An ít hơn 10 bi. Số bi đỏ hơn bi xanh là 7 bi. Hỏi An có bao nhiêu bi xanh, bi đỏ?
 A. 8 bi đỏ 1 bi xanh ; B. 7 bi đỏ 1 bi xanh 
 C. 1 bi đỏ 8 bi xanh ; D. 1 bi đỏ 7 bi xanh .
Câu 15: Bác Ba 44 tuổi, bác Ba ít hơn bác Tư 8 tuổi . Hỏi bác Tư bao nhiêu tuổi?
 A. 52 tuổi ; B. 36 tuổi ; C. 50 tuổi ; D. 38 tuổi.
Câu 16 : Tìm x biết: x + 12 = 25 
A. x = 37 ; B. x = 3 ; C. x = 13 ; D. x = 27
Câu 17: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình chữ nhật?
 A. 4 B. 6 
 C. 9 D. 8
Câu 18 : Lan có nhiều hơn Huệ 8 bông hoa. Hồng có nhiều hơn Lan 14 bông hoa. Hỏi Hồng nhiều hơn Huệ bao nhiêu bông hoa
 A. 6 bông hoa ; B. 20 bông hoa ; C. 22 bông hoa ; D. 18 bông hoa
Câu 19: Tìm y biết : y + 10 = 10 .
 A. y = 20 ; B. y = 0 ; C. y = 10 ; D. y = 1.
Câu 20 : 51 – 16 = ?
 A. 47 ; B. 45 ; C. 37 ; D. 35.
Câu 21 : Tìm x biết: x – 22 = 39 
 A. x = 61 ; B. x = 51 ; C. x = 17 ; D. x = 57.
Câu 22: Có một thùng dầu, người ta rót ra 27 lít còn lại trong thùng 18 lít. Hỏi thùng có bao nhiêu lít dầu ? 
 A. 35lít ; B. 45 lít ; C. 9 lít ; D. 31 lít
Câu 23: Phép tính nào dưới đây có kết quả là 27 ?
 A. 55 - 18 ; B. 56 - 29 ; C. 57 - 38 ; D. 58 - 29.
Câu 24: Tìm x biết: 27 + x = 66 
 A. x = 49 ; B. x = 39 ; C. x = 41 ; D. x = 33.
Câu 25: Thứ ba tuần này là ngày26 tháng 10. Vậy thứ ba tuần sau là ngày nào 
 A. Ngày 2 tháng 11 ; B. Ngày 30 tháng 10 
 C. Ngày 1 tháng 11 ; D. Ngày 3 tháng 11 .
Câu 26: An cân nặng 35 kg và nặng hơn Huyền 6 kg. Hỏi Huyền cân nặng bao nhiêu kg?
 A. 40 kg B. 28 kg C. 29 kg D. 27 kg 
Câu 27: 5 x 8 – 3 = ?
 A. 25 B. 37 C. 10 D. 55 .
Câu 28 : Tìm y biết y x 4 = 8. 
 A. y = 2 B. y = 32 C. y = 9 D. y = 7 .
Câu 29 : Số 6 là kết quả của phép tính nào dưới đây?
A. 2 x 9 : 3 ; B. 3 x 4 - 5 ; C. 14 : 2 - 2 ; D. 24 : 4 + 1 .
Câu 30: 1 km = .. m
A. 10 m ; B. 100 m ; C. 1000 m ; 
Đáp án đề thi trắc nghiệm
	 môn toán lớp 2
Khoanh đúng vào các chữ cái sau
Câu 1: Đáp án C Câu 16: Đáp án C
 Câu 2: Đáp án D	 Câu 17: Đáp án C
Câu 3: Đáp án D	 Câu 18: Đáp án C
Câu 4: Đáp án C	 Câu 19: Đáp án B
Câu 5: Đáp án B	 Câu 20: Đáp án D
Câu 6: Đáp án C	 Câu 21: Đáp án A
Câu 7: Đáp án C	 Câu 22: Đáp án B
Câu 8: Đáp án C	 Câu 23: Đáp án B
Câu 9: Đáp án D	 Câu 24: Đáp án B
Câu 10: Đáp án A	 Câu 25: Đáp án A
Câu 11: Đáp án D	 Câu 26: Đáp án C
Câu 12: Đáp án B	 Câu 27: Đáp án B
Câu 13: Đáp án D	 Câu 28: Đáp án B 
Câu 14: Đáp án A	 Câu 29: Đáp án A
Câu 15: Đáp án A	 Câu 30: Đáp án C

File đính kèm:

  • docDe thi HSG(1).doc