Đề kiểm tra cuối học kì I Tiếng việt, Toán Khối 2 - Năm học 2013-2014

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 377 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I Tiếng việt, Toán Khối 2 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN: TIẾNG VIỆT
I / ĐỌC THẦM:
BÉ HOA
	Bây giờ, Hoa đã là chị rồi. Mẹ có thêm em Nụ. Em Nụ môi đỏ hồng, trông yêu lắm. Em đã lớn lên nhiều. Em ngủ ít hơn trước. Có lúc, mắt em mở to, tròn và đen láy. Em cứ nhìn Hoa mãi. Hoa yêu em và rất thích đưa võng ru em ngủ.
	Đêm nay, Hoa hát hết các bài hát mà mẹ vẫn chưa về. Từ ngày bố đi công tác xa, mẹ bận việc nhiều hơn. Em Nụ đã ngủ. Hoa lấy giấy bút, viết thư cho bố.
Theo VIỆT TÂM
Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời 
Câu 1: Gia đình Hoa có mấy người? 
a.Ba người 
b.Bốn người
c.Năm người
Câu 2: Em Nụ đáng yêu như thế nào?
a.Da trắng rất đáng yêu
b.Em đã lớn lên nhiều, ngủ ít hơn trước.
c.Môi đỏ hồng, mắt em mở to tròn và đen láy
Câu 3: Hoa đã làm gì giúp mẹ?
a.Ru em ngủ, trông em .
b.Nấu cơm cho mẹ
c.Hoa viết thư cho bố
Câu 4: Hoa trông em giúp mẹ vì: 
a.Hoa thích đưa võng cho em
b.Hoa không thích đi chơi
c.Mẹ Hoa bận việc, đi làm khuya chưa về.
Câu 5: Trong câu : “ Em Nụ môi đỏ hồng” từ chỉ đặc điểm là từ:
a.Em Nụ
b.Môi
c.đỏ hồng
Câu 6: Câu “ Hoa đưa võng ru em ngủ. ” được cấu tạo theo mẫu câu:
a.Ai là gì?
b.Ai làm gì?
c.Ai thế nào?
Câu 7 : Đặt một câu theo mẫu “ Ai là gì ? ” có dùng từ chỉ đặc điểm.
THANG ĐIỂM: 
Từ câu 1 – câu 4 mỗi câu 0.5 điểm
Từ câu 5 – câu 7 mỗi câu 1 điểm
II/ CHÍNH TẢ :
Hai anh em
	Đêm hôm ấy, người em nghĩ: “Anh mình còn phải nuôi vợ con. Nếu phần lúa của mình cũng bằng phần của anh thì thật không công bằng “. Nghĩ vậy, người em ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của anh. 	
Tìm ngọc
	Chó và Mèo là những con vật rất tình nghĩa. Thấy chủ buồn vì mất viên ngọc được Long Vương tặng, chúng xin đi tìm. Nhờ nhiều mưu mẹo, chúng đã lấy lại được viên ngọc.Từ đó, người chủ càng thêm yêu quý hai con vật thông minh, tình nghĩa.
III / TẬP LÀM VĂN
1. Em hãy viết 4, 5 câu kể về anh ( hoặc chị ) mà em yêu quý. Theo gợi ý sau:
a.Anh ( chị ) em năm nay bao nhiêu tuổi?
b.Anh ( chị ) em năm nay học lớp mấy ( làm nghề gì ) ?
c.Tình cảm của anh (chị ) đối với em như thế nào?
d.Tình cảm em đối với của anh (chị ) như thế nào?
2. Em hãy viết 4, 5 câu kể về gia đình em.Theo gợi ý sau:
a.Gia đình em gồm mấy người? Đó là những ai?
b.Nói về từng người trong gia đình em.
c.Mọi người trong gia đình em sống với nhau như thế nào?
d.Em yêu quý những người trong gia đình em như thế nào?
IV/ ĐỌC THÀNH TIẾNG: Giáo viên cho HS bốc thăm đọc một đoạn khoảng 40 chữ và trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn đọc trong các bài sau:
1. Bông hoa niềm vui / Trang 104
 Đoạn 1 và trả lời câu hỏi: Mới sớm tinh mơ, Chi đã vào vườn hoa để làm gì? 
( Chi tìm bông hoa niềm vui để đem vào bệnh viện cho bố, làm dịu cơn đau của bố )
2. Quà của bố / Trang 106
Đọc và trả lời câu hỏi: Quà của bố đi câu về có những gì?
 ( Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ, nhị sen vàng, cá sộp, cá chuối )
3. Câu chuyện bó đũa / Trang 112
Đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi : Người cha muốn khuyên các con điều gì?
( Người cha muốn khuyên các con phải biết thương yêu, đùm bọc lẫn nhau. Có đoàn kết thì mới có sức mạnh)	
4. Hai anh em / Trang 119
Đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi: Người em nghĩ gì và đã làm gì?
( Người em nghĩ : “ Anh mình còn phải nuôi vợ con. Nếu phần lúa của mình cũng bằng phần của anh thì thật không công bằng ”. Nghĩ vậy , người em ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của anh )
5. Con chó nhà hàng xóm / Trang 128
 Đọc và trả lời câu hỏi: Bạn của Bé ở nhà là ai? 
( Cún bông, con chó nhà bác hàng xóm )
MÔN TOÁN
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào đáp án trước câu trả lời đúng
Câu 1: Có bao nhiêu hình chữ nhật:
a.2 hình
b.3 hình
c.4 hình
Câu 2: 37 - x = 25, x là: 
a.Số hạng
b.Số bị trừ
c.Số trừ
Câu 3: Kết quả của phép tính 54 + 8 là: 
a.62
b.72
c.74
Câu 4: 15 kg + 5kg = ?
a.15 kg
b.20
c.20 kg
Câu 5 : Chủ nhật tuần này là 22 tháng 12. Vậy thứ bảy tuần sau là:
a.27 tháng 12
b.28 tháng 12
c.29 tháng 12
Câu 6: 	 Tóm tắt:
Anh nặng	: 25 kg
	Em nặng	: 16 kg
	Cả hai nặng	:  kg?
a.9 kg
b.31kg
c.41kg
II/ PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
39 + 56	8 + 64	91 – 45	100 – 44
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 2 : Tính
	44 + 48 – 38 =	100 – 56 - 9 =
	. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
	. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
14kg + 16kg – 8kg =	80cm – 39cm + 14cm =
	. . . . . . . . . . . . . . . 	 . . . . . . . . . . . . . . . . . 
	. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 3: Tìm x:
x - 32 = 48	73 – x = 26	
. . . . . . . . . . . . . . . 	 . . . . . . . . . . . . . . . . . 
	. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 4: Có 85 bạn nam và nữ. Trong đó có 57 bạn nam . Hỏi có bao nhiêu bạn nữ?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Câu 5: Trong hình bên :
a.Có . . . hình tam giác
b.Có . . . hình tứ giác
THANG ĐIỂM:
Trắc nghiệm mỗi câu : 0.5 diểm
Tự luận:
Câu 1,câu 2 mỗi câu 2 điểm
Câu 3, 4, 5 mỗi câu 1 điểm

File đính kèm:

  • docDE CHKI LOP 2 NAM HOC 20132014.doc
Đề thi liên quan