Đề kiểm tra cuối học kì I Khoa học Lớp 4 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Hòa Tân

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 462 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I Khoa học Lớp 4 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Hòa Tân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Hoà Tân 	ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CKI 
Khối: 4 +5 	NĂM HỌC: 2009 – 2010 
MÔN: KHOA HỌC
I. ĐỀ BÀI:
Phần I: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Trong quá trình sống, con người lấy những gì từ mơi trường và thải ra mơi trường những gì?
Lấy từ mơi trường thức ăn và thải ra mơi trường chất cặn bã.
Lấy từ mơi trường thức ăn, khơng khí và thải ra mơi trường những chất thừa.
Lấy từ mơi trường thức ăn, nước, khơng khí và thải ra mơi trường những chất thừa, cặn bã
Câu 2: Cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật, bời vì:
Đạm động vật cĩ nhiều chất bổ dưỡng quý khơng thay thế được nhưng thường khĩ tiêu.
Đạm thực vật dễ tiêu nhưng thiếu một số chất bổ dưỡng quý.
Cả hai ý trên.
Câu 3: Nguyên nhân gây ra bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em là do:
Ăn thức ăn chứa nhiều chất béo.
Khơng được ăn đủ lượng và đủ chất, đặc biệt ăn thiếu chất đạm.
Ăn nhiều quà vặt.
Câu 4: Khơng khí cĩ ở đâu?
Ở xung quanh mọi vật.
Trong những chỗ rỗng của mọi vật.
Cĩ ở khắp nơi, xung quanh mọi vật và trong những chỗ rỗng của mọi vật.
Câu 5: Các thành phần chính của khơng khí là:
Ơ-xi và ni-tơ.
Ơ-xi và hơi nước.
Ni-tơ và các-bơ-níc.
Câu 6: Lớp khơng khí bao quanh Trái Đất gọi là gì ?
Thạch quyển.
Khí quyển.
C. Sinh quyển.
Phần II:
Câu 1: Khi bị bệnh, cần ăn uống như thế nào? (Nếu bệnh khơng địi hỏi ăn kiêng).
Câu 2: Nước cĩ những tính chất gì ?
II. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM:
Phần I: 6 điểm. (Chọn ý đúng cho mỗi câu được: 1 điểm)
Đáp án: 
Câu 1: Chọn ý C: Lấy từ mơi trường thức ăn, nước, khơng khí và thải ra mơi trường những chất thừa, cặn bã
Câu 2: Chọn ý C: Cả hai ý trên.
Câu 3: Chọn ý B: Khơng được ăn đủ lượng và đủ chất, đặc biệt ăn thiếu chất đạm
Câu 4: Chọn ý C: Cĩ ở khắp nơi, xung quanh mọi vật và trong những chỗ rỗng của mọi vật.
Câu 5: Chọn ý A: Ơ-xi và ni-tơ.
Câu 6: Chọn ý B: Khí quyển
Phần II: 4 điểm.
Câu 1: 2 điểm 
-Người bệnh phải được ăn nhiều thức ăn cĩ giá trị dinh dưỡng như: thịt, cá, trứng, sữa, các loại rau xanh, quả chín để bồi bổ cơ thể.	 0,75 điểm
 	-Nếu người bệnh quá yếu, khơng ăn được thức ăn đặc sẽ cho ăn cháo thịt băm nhỏ, xúp, sữa, nước quả ép,  	 	 0,75 điểm
 	-Nếu người bệnh khơng muốn ăn hoặc ăn quá ít thì cho ăn nhiều bữa trong ngày. 
 0,5 điểm
Câu 2: 2 điểm
 	-Nước là một chất lỏng trong suốt, khơng màu, khơng mùi, khơng vị, khơng cĩ hình dạng nhất định 	1điểm
	-Nước chảy từ cao xuống thấp, lan ra khắp mọi phía, thấm qua một số vật và hồ tan được một số chất.	1 điểm
	Hồ Tân, ngày 10 tháng 12 năm 2009
	Khối trưởng
	 Nguyễn Thị Sương
Trường Tiểu học Hồ Tân	 Thứ ......... ngày ..... tháng .... năm 2009
Họ và tên : .............................................. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
Lớp : 4 ......... NĂM HỌC : 2009 – 2010
	MƠN : KHOA HỌC
Điểm
Lời phê của giáo viên
Phần I: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Trong quá trình sống, con người lấy những gì từ mơi trường và thải ra mơi trường những gì?
Lấy từ mơi trường thức ăn và thải ra mơi trường chất cặn bã.
Lấy từ mơi trường thức ăn, khơng khí và thải ra mơi trường những chất thừa.
Lấy từ mơi trường thức ăn, nước, khơng khí và thải ra mơi trường những chất thừa, cặn bã
Câu 2: Cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật, bời vì:
Đạm động vật cĩ nhiều chất bổ dưỡng quý khơng thay thế được nhưng thường khĩ tiêu.
Đạm thực vật dễ tiêu nhưng thiếu một số chất bổ dưỡng quý.
Cả hai ý trên.
Câu 3: Nguyên nhân gây ra bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em là do:
Ăn thức ăn chứa nhiều chất béo.
Khơng được ăn đủ lượng và đủ chất, đặc biệt ăn thiếu chất đạm.
Ăn nhiều quà vặt.
Câu 4: Khơng khí cĩ ở đâu?
Ở xung quanh mọi vật.
Trong những chỗ rỗng của mọi vật.
Cĩ ở khắp nơi, xung quanh mọi vật và trong những chỗ rỗng của mọi vật.
Câu 5: Các thành phần chính của khơng khí là:
Ơ-xi và ni-tơ.
Ơ-xi và hơi nước.
Ni-tơ và các-bơ-níc.
Câu 6: Lớp khơng khí bao quanh Trái Đất gọi là gì ?
Thạch quyển.
Khí quyển.
C. Sinh quyển.
Phần II:
Câu 1: Khi bị bệnh, cần ăn uống như thế nào? (Nếu bệnh khơng địi hỏi ăn kiêng).
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Nước cĩ những tính chất gì ?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDE THI CKI0910KHOA HOC LOP 4.doc