Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Nhơn Mỹ

doc6 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 225 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Nhơn Mỹ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: Tiểu học Nhơn Mỹ
Họ và tên :....................................
Lớp: 4..
 Thứ  ngày  tháng 3 năm 2014
 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
 Mơn : Tốn
 Thời gian : ..... phút
Điểm
Giám thị coi thi
GV: Chấm thi
I.Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (4đ)
Câu 1. Trong các phân số phân số nào bé hơn 1? (0,5đ)
 A. B. C. D. 
 Câu 2. phân số nào bằng phân số ? (0,5đ) 
 A. B. C. D. 
 Câu 3. Trong các phân số phân số nào tối giản? (0,5đ) 
 A. B. C. D. 
 Câu 4. 5 m12 dm= dm(0,5đ)
 A. 51012 B. 512 C. 5012 D. 5120
 Câu 5. Hình bình hành cĩ độ dài đáy 5dm, chiều cao 4dm. Diện tích bằng: (1đ)
 A. 10 dm B. 20 dm C. 18 dm D. 40 dm
Câu 6. Phân số nào chỉ phần đã tô màu trong hình vẽ bên ? (0,5đ)
	A. 	 B. C. D. 
Câu 7. Số nào chia hết cho 2 và 3 ? (0,5đ)
	A. 5720	 B. 9280	C. 7440 D. 2320
II. Tự luận: (6đ)
Bài 1: Tính (2đ)
a. =................................................................................................................................ 
b. =................................................................................................................................
c. =................................................................................................................................
d. =................................................................................................................................
Bài 2: tính bằng cách thuận tiện nhất. (1đ) 
Bài 3. Tìm (1đ)
 a. : 	 b. 
Bài 4. Một sân bĩng hình chữ nhật cĩ chiều dài là 30m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích sần bĩng đĩ? (2đ)
Bài giải
 ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2013-2014
MƠN: TỐN – Lớp 4
Thời gian: 40 phút. Ngày thi: ..
I.Trắc nghiệm: ( 4 điểm)
 - Mỗi câu 0,5đ. Riêng câu 5 1đ.
Câu1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
B
C
D
C
B
C
C
II. Tự luận: (6 điểm)
Bài 1. Tính (2đ) mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
Bài 2: tính bằng cách thuận tiện nhất. (1đ) 
Bài 3. Tìm X (1đ) mỗi bài đúng 0,5 điểm
 a. X : 	 b. 
 X = (0,25đ) X = (0,25đ)
 X = (0,25đ) X = (0,25đ)
Bài 4: 
 Bài giải
 Chiều rộng sân bĩng là: (0,25đ) 
 (0,5đ)
 Diện tích của sân bĩng là: (0,25đ)
 30 x 18 = 540 (m) (0,5đ)
 	Đáp số: 540 (m) (0,5đ)
Trường: Tiểu học Nhơn Mỹ
Họ và tên :....................................
Lớp: 4..
 Thứ  ngày  tháng 3 năm 2014
 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
 Mơn : Tốn
 Thời gian : ..... phút
Điểm
Giám thị coi thi
GV: Chấm thi
PHẦN I : Trắc nghiệm ( 3 điểtm)
 Khoanh vào chữ A, B, C đặt trước câu trả lời đúng :
1.Phân số nào trong các phân số sau đã tối giản:
 A. B. C. 
 2.Phân số nào dưới đây bằng phân số ?
 A. B. C. 
3.Các phân số đưới đây phân số nào lớn hơn 1 ?
 A. B. C. 
4.Phân số bé hơn 1 là phân số cĩ:
 A. Tử số bé hơn mẫu số 
 B. Tử số lớn hơn mẫu số
 C. Tử số bằng mẫu số 
5.Xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn. Thứ tự nào sau đây là đúng?
 A. ; ; ; B. ; ; ; C. ; ; 
 6.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm : = là:
A. 30 B. 40 C. 50 
PHẦN II: Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1 : Tính
 a) + = .......................................................................................................................................................
 b) - = ................................................................................................................................................................
 c) x = ...............................................................................................................................................................
 d) : = ..................................................................................................................................................................
 Câu 2. Tìm X
 a) X - = b) x X = 
.. X =..................................................... X =...........................................
 X =...................................................... . X =................................................
.
Câu 3 : (Giải tốn)
 Một mảnh đất hình chữ nhật cĩ chiều rộng 6 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích của mảnh đất đĩ ?
 Bài làm
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
_____________________________________ 
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
 (Năm học 2013 - 2014)
 Mơn : Tốn
 ĐÁP ÁN và BIỂU ĐIỂM
PHẦN I : Trắc nghiệm ( 3 điểm)
A.Phần 1 : Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu chọn đúng đạt 0,5 điểm
 Đáp án đúng là :
 1. B. 2. B. 3. C . 
 4. A. Tử số bé hơn mẫu số. 5. C.  ;  ; 6. B . 40 
PHẦN II : Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1 : Tính (4điểm) Mỗi ý đúng đạt 1 điểm.
 .a) b) c) d) 
Câu 2.( 2 điểm) Tìm X (Mỗi phép tính đúng 1 điểm).
 a) X = b) X = 
C. Phần 3 : ( 1 điểm) Mỗi phép tính và trả lời đúng đúng đạt 0,5 điểm.
 Bài giải
Chiều dài của mảnh đất là : 
 3 x 6 = 18 (m)
 Diện tích của mảnh đất là :
 18 x 6 = 108 (m2 ) 
 Đáp số : 108 m2
 __________________________

File đính kèm:

  • docDe thi GHKII Toan 4 20132014.doc