Đề kiểm tra chương I môn Toán Lớp 11 - Trường PTDT Nội Trú Hà Nội
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chương I môn Toán Lớp 11 - Trường PTDT Nội Trú Hà Nội, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ HN KIỂM TRA CHƯƠNG 1 MÔN TOÁN 11 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Họ, tên học sinh:.......................................................................... Lớp:................. Điểm Lời phê của Thầy, cô giáo 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 A B C D Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số yxx sin2 4sin 5 là: A. 9 B. 20 C. 9 D. 0 22 Câu 2: Số nghiệm thuộc tt12,1 của phương trình sinx cos 3x 0 là: A. 4 B. 6 C. 2 D. 8 Câu 3: Phương trình lượng giác: 2cosx 2 0 có tất cả họ nghiệm là: 5 3 xk 2 xk 2 xk 2 x2 k 4 4 4 4 A. B. C. D. 5 3 3 x k2 x k2 x k2 x k2 4 4 4 4 Câu 4: Chu kỳ của hàm số y = cos2x là: 2 A. C. k 2 D. 2 B. 3 Câu 5: Phương trình lượng giác: 3cotx 3 0 có họ nghiệm là: A. x k B. Vô nghiệm C. x2 k x k 6 3 D. 3 Câu 6: Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm: Trang 1/3 - Mã đề thi 05 (I) cosx = 53 (II) sinx = 1– 2 (III) sinx + cosx = 2 A. (I) B. (I) và (II) C. (II) D. (III) Câu 7: Cho phương trình lượng giác: 2cos2 3xmxm 3 2 cos3 2 0. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có đúng 3 nghiệm thuộc khoảng ; . 63 A. 12 m B. 11m C. 12 m D. 12 m Câu 8: Phương trình nào sau đây vô nghiệm: A. 2cos2 x cosx 1 0 B. sin x + 3 = 0 C. tan x + 3 = 0 D. 3sin x – 2 = 0 Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số yxx 12coscos 2 là: A. 0 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 10: Số nghiệm của phương trình: sin x 1 với x 5 là: 4 A. 2 B. 0 C. 3 D. 1 Câu 11: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau yx sin22 3sin 2 x 3cos x A. maxyy 2 5; min 2 5 B. maxyy 2 2; min 2 2 C. maxyy 2 10; min 2 10 D. maxyy 2 7; min 2 7 Câu 12: Chu kỳ của hàm số yx tan( 3 ) là: 5 A. , k Z B. 2 C. 2 3 D. 4 Câu 13: Nghiệm của phương trình 2sin2x – 5sinx – 3 = 0 là: 5 x kx2; k 2 x kx ;2 k A. 36 B. 2 7 5 x kx2; k 2 x kx2; k 2 C. 66 D. 44 Câu 14: Các họ nghiệm của phương trình: sin 2xx 3sin 0 là: xk xk xk 2 A. B. x k2 C. D. x k 6 x k2 x k2 6 6 3 a Câu 15: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin5x 2cos2 x 1 có dạng với a, b b là các số nguyên và nguyên tố cùng nhau. Tính tổng S= a+b A. S= 17 B. S= 7 C. S= 15 D. S= 3 Câu 16: Điều kiện để phương trình 3sinx mx cos 5 vô nghiệm là m 4 A. m 4 B. m 4 C. D. 44m m 4 1 Câu 17: Điều kiện xác định của hàm số y là sinx cos x Trang 2/3 - Mã đề thi 05 A. x k2 B. x k C. x k D. x k 4 2 Câu 18: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số yx 72cos( ) lần lượt là: 4 A. 5à9v ` B. ` 2à2v C. 2à7v D. 4à7v Câu 19: Giải phương trình 3sin2xx cos2 2là: 7 7 7 7 x k xk 2 x k x k 24 24 24 2 24 A. B. C. D. x k x k2 x k x k 24 24 24 2 24 Câu 20: Phương trình: 3.sin3x cos3x 1 tương đương với phương trình nào sau đây: 1 1 1 1 A. cos 3x B. cos 3x C. sin 3x D. sin 3x 32 32 32 62 Câu 21: Tổng các nghiệm của phương trình cos 2xx sin 2 2 thuộc 63 0; là: 5 A. B. C. D. 2 24 4 6 Câu 22: Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình 2sinx mx cos 1 m có b nghiệm x ; là khoảng ; với a, b là các số nguyên . khi đó tích P=a.b là 22 a A. P = 9 B. P = 21 C. P = -6 D. P = -32 Câu 23: Phương trình 16cosx .cos2xxx .cos4 .cos8 1có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình nào sau đây? A. sinx sin32x. B. sinx sin16x . C. sinx sin8x . D. sinx 0. Câu 24: Hiệu giữa nghiệm lớn nhất và nghiệm nhỏ nhất trên 0;2 của phương trình 33m 10m 1 là: 44 4 4 A. 2 B. C. D. 0 9 3 3 Câu 25: Phương trình: cos2 2xx cos2 0 có tất cả họ nghiệm là: 4 2 A. x k B. x k C. x k2 D. x k 6 3 6 3 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 05
File đính kèm:
de_kiem_tra_chuong_i_mon_toan_lop_11_truong_ptdt_noi_tru_ha.pdf