Đề kiểm tra Chương I môn Hình Học Lớp 7 - Trường THCS Ngô Quốc Trị
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Chương I môn Hình Học Lớp 7 - Trường THCS Ngô Quốc Trị, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN : HÌNH HỌC 7 – CHƯƠNG I ( Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề) Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Tính được 1. Hai góc đối Chỉ được hai góc đổi đỉnh đỉnh. góc đối đỉnh. với góc cho trước. Số câu 1 1 2 Số điểm - Tỉ 1 điểm – 0,5điểm –5% 1,5điểm– 15% lệ% 10% Hiểu được Nhận biết Tính góc so định lí hai được hai góc le trong, Tính góc qua 2. Một đường đường thẳng đồng vị, so trong cùng việc tìm góc thẳng cắt hai cùng vuông le trong, phía, so sánh đồng vị đường thẳng. góc với trong cùng hai góc đồng trước đó. đường thẳng phía. vị. thứ ba. Số câu 3 1 3 1 8 Số điểm - Tỉ 1,5điểm– 2 điểm – 3 điểm – 1 điểm – 7,5điểm – lệ% 15% 20% 30% 10% 75% Biết vẽ 3. Đường trung đường trung trực. trực của đoạn thẳng. Số câu 1 1 Số điểm - Tỉ 1 điểm – 1 điểm – 10% lệ% 10% TỔNG 2 điểm – 2 điểm – 4 điểm – 2 điểm – 10 điểm – CỘNG 20% 20% 40% 20% 100% 2. Bảng mô tả chi tiết về các câu hỏi: Câu 1. Nhận biết hai góc đối đỉnh. Câu 2. Nhận biết hai góc so le trong, đồng vị, trong cùng phía. Câu 3. Biết tính góc so le trong, đồng vị, trong cùng phía. Tính góc qua việc tìm góc đồng vị trước đó. Câu 4. Hiểu được định lí hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba. Câu 5. Biết vẽ đường trung trực của đoạn thẳng. TRƯỜNG THCS NGÔ QUỐC TRỊ Họ và tên: KIỂM TRA CHƯƠNG I Lớp: 7A MÔN: HÌNH HỌC 7 (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ CHÍNH THỨC: Câu 1: (1,5 điểm) b Trong hình 1 , biết a và b cắt nhau tại O. a 2 O Oˆ 3 a) Xác định góc đối đỉnh với góc 1 là: 1 4 ˆ ˆ 0 b) Tính số đo của O3 , biết O1 120 . Hình 1 Câu 2: (1,5 điểm) Trong hình 2, hãy cho biết: a A 1 2 ˆ a) Góc đồng vị với góc A1 là : ˆ B2 1 b) Góc trong cùng phía với góc A1 là : b 3 4 ˆ c) Góc so le trong với góc B2 là : . Hình 2 ˆ o Câu 3: (4 điểm) Xem hình 3, biết a // b và A4 50 ˆ a) Tính B1 : a A3 2 50o 4 1 ˆ b) Tính B2 : b B2 1 3 4 c Hình 3 ˆ ˆ c) So sánh A1 và B4 : ˆ ˆ d) Tính A1 và B4 : Câu 4: (2 điểm) Phát biểu, vẽ hình và viết giả thiết và kết luận của định lí một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song. Câu 5: (1 điểm) Cho đoạn thẳng AB dài 3cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ấy. Đáp án – thang điểm Câu Nội dung trả lời Điểm b ˆ ˆ a) Góc đối đỉnh với O1 là O3 0,5 a 2 O3 1 1 4 ˆ ˆ b) Vì: O1 và O3 là hai góc đối đỉnh 0 1 Nên: Ô3 Ô1 120 Hình 1 a) Góc đồng vị với góc Aˆ là Bˆ a A 1 3 0,5 1 2 ˆ ˆ b) Góc trong cùng phía với góc A1 là B2 0,5 B 1 2 b 2 3 4 ˆ ˆ c) Góc so le trong với góc B2 là A2 0,5 Hình 2 a) Vì: a // b ˆ ˆ 0 1 Nên: B1= A4 = 50 (so le trong) a A3 2 50o 4 1 b) Vì: a // b Nên: Aˆ + Bˆ 180o ( Aˆ và Bˆ là hai 4 2 4 2 1 góc trong cùng phía) 3 ˆ 0 ˆ 0 0 0 B2 =180 - A4 =180 - 50 =130 b B2 1 3 4 c) Vì: a // b ˆ ˆ 1 Nên: A1 B4 (đồng vị) ˆ ˆ c d) Vì: A4 B2 (đối đỉnh) 1 ˆ ˆ ˆ o Hình 3 Nên: A1= B4 = B2 = 130 Hình vẽ: c a b 4 Định lí: SGK 2 a // b GT c b KL c a Vẽ đúng và kí hiệu đủ để nói 5 được đường thẳng d là đường 1 trung trực cảu đoạn AB.
File đính kèm:
de_kiem_tra_chuong_i_mon_hinh_hoc_lop_7_truong_thcs_ngo_quoc.doc