Đề kiểm tra chất lượng kì I môn: sinh học 6 năm học 2009 - 2010 thời gian làm bài: 45 phút

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 784 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng kì I môn: sinh học 6 năm học 2009 - 2010 thời gian làm bài: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã đề 203
Phòng GD-ĐT Hưng Hà Đề kiểm tra chất lượng kì I
Trường THCS Văn Lang Môn: Sinh học 6
 Năm học 2009 - 2010
 Thời gian làm bài: 45 phút
 Chọn đáp án đúng trong những câu dưới đây
1. Thực vật có hoa là những thực vật: 
A. Có rễ, thân, lá
B. Cơ thể gồm hai loại cơ quan: cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản
C. Có cơ quan sinh sản là hoa, quả, hạt
D. Có cây sống một năm, có cây sống lâu năm
2. Những cây nào trong các cây kể tên dưới đây không phải là thực vật có hoa ?
A. Rêu, dương xỉ, rau bợ B. Khoai tây, cà chua, dưa chuột
C. Chuối, su hào, cam D. Mít, ổi, táo
3. Những cây nào trong những cây kể tên dưới đây là cây một năm?
A. Chanh, hồng xiêm, cải B. Lúa, su hào, rau mùi
C. Dừa, na, xoài D. Mít, ổi, táo
4. Những cây nào trong các cây kể tên dưới đây là cây sống lâu năm?
A. Lim, xà cừ, chè B. Mít, táo, đào
C. Hồng xiêm, măng cụt, dừa D. Cả A, B, C
5. Những dấu hiệu nào là chung nhất cho một cơ thể sống?
A. Có sự trao đổi chất với môi trường
B. Di chuyển
C. Lớn lên và sinh sản
D. Cả A và C
6. Rễ, thân, lá, hoa, quả đều cấu tạo bởi:
A. Mô mền
B. Mô phân sinh
C. Tế bào
D. Mô nâng đỡ
7. Những thành phần chủ yếu của tế bào thực vật:
A. Vách tế bào, chất tế bào, nhân
B. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân
C. Vách tế bào, chất tế bào, không bào
D. Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào, nhân
8. Nhân tế bào:
A. Cấu tạo phức tạp, có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
B. Có rất nhiều trong tế bào, có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
C. Nằm cạnh tế bào, có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
D. Cấu tạo đơn giản,có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
9. Mô là gì?
A. Là nhóm tế bào cùng thực hiện một chức năng
B. Là nhóm tế bào có cấu tạo khác nhau cùng thực hiện một chức năng
C. Là nhóm tế bào thực hiện những chức năng khác nhau
D. Là nhóm tế bào có hình dạng, cấu tạo giống nhau cùng thực hiện một chức năng
10. Cây có rễ cọc là cây có:
A. Nhiều rễ con mọc ra từ một rễ cái
B. Nhiều rễ con mọc ra từ gốc thân
C. Nhiều rễ con mọc ra từ nhiều rễ cái
D. Chưa có rễ cái, không có rễ con
11. Bộ phận quan trọng nhất của hoa là:
A. Tràng hoa và nhị hoa
B. Đài hoa và nhuỵ hoa
C. Nhị hoa và nhuỵ hoa
D. Tràng hoa và nhuỵ hoa
 Mã đề 203 
12. Chức năng quan trọng nhất của lá là:
A. Thoát hơi nước và trao đổi khí
B. Hô hấp và quang hợp
C. Thoát hơi nước và quang hợp
D. Hô hấp và vân chuyển chất dinh dưỡng
13. Cây có thể sinh sản sinh dưỡng bằng thân bò là:
A. Cây rau muống
B. Cây cải canh
C. Cây rau ngót
D. Cây mồng tới
14. Cây rau má có thể sinh sản sinh dưỡng bằng
A. Rễ
B. Thân
C. Lá
D. Củ
15. Tế bào thực vật khác tế bào động vật chủ yếu là:
A. Vách tế bào và nhân
B. Chất tế bào và nhân
C. Lục lạp và nhân
D. Vách tế bào và lục lạp
16. Cơ quan sinh sản của hoa lưỡng tính là:
A. Đài hoa và tràng hoa
B. Đài hoa và nhị hoa
C. Nhị hoa và nhuỵ hoa
D. Tràng hoa và nhuỵ hoa
17. Cách nhân giống nhanh và sạch bệnh nhất là:
A. Giâm cành
B. Chiết cành
C. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm
D. Ghép cây
18. Vỏ của thân non gồm có:
A. Vỏ và trụ giữa
B. Biểu bì và mạch rây
C. Biểu bì và thịt vỏu bì và mạch râym có:
ng nghiệm
 là:


D. Vỏ và mạch rây
19. Những hoa nở về đêm có đặc điểm nào thu hút sâu bọ
A. Hoa thường có màu sắc sặc sỡ, hạt phấn to và có gai
B. Hoa thường có màu trắng và có hương thơm
C. Hoa nhỏ và phấn to, có gai
D. Đầu nhuỵ có chất dính, hạt phấn nhỏ, nhiều, nhẹ
20. Ngọn nến đang cháy có phải là một vật sống không ?Vì sao?
A. có, vì chúng có sự trao đổi chất với môi trường
B. có, vì khi cháy chúng có sự biến đổi
C. Không, vì chúng không: lớn lên, vận động, sinh sản, cảm ứng
D. Không, vì khi bị đốt cháy chúng ngày càng nhỏ đi.
21. Con gà có phải là một vật sống không?Vì sao?
A. Có, vì gà phải ăn và phải bài tiết thì mới sống được
B. Có, Vì gà càng nuôi càng lớn, rồi đẻ trứng, trứng lại nở thành con.
C. Có, vì gà phải tiêu hoá, hô hấp mới sống được
D. Cả A, B, và C
22. Thành phần chỉ có trong tế bào thực vật là:
A. Nhân
B. Màng sinh chất
C. Lục lạp
D. Chất tế bào
23. Nước và muối khoáng được vận chuyển từ rễ lên thân nhờ:
A. Vỏ
B. Trụ giữa
C. Mạch rây
D. Mạch gỗ
24. Hãy tìm một câu không đúng trong những câu sau đây về các loại thân:
A. Thân cây dừa, cây cau, cây chuối là thân cột
B. Thân cây xoài, cây bạch đàn, cây ổi là thân gỗ
C. Thân cây lúa, cây cà chua, cây rau mùi là thân cỏ
D. Thân cây rau má, cây khoai lang, cây bí ngô là thân bò
Mã đề 203
25. Khi trồng cây lấy gỗ, lấy sợi, người ta thường không bấm ngọn mà tỉa cành xấu, cành sâu vì:
A. Không bấm ngọn để cây mọc lên cao
B. Tỉa cành xấu, cành bị sâu để chất dinh dưỡng tập trung nuôi cây.
C. Để cây mọc cao, không bị phân cành, không bị sâu bệnh, chất lượng gỗ, sợi tốt, năng suất cao
D. Tỉa cành xấu, cành bị sâu để cây không bị phân cành
26. Lá cây hoa hồng là loại:
A. Lá kép, có gân hình mạng, mọc cách
B. Lá kép, có gân hình song song, mọc cách
C. Lá đơn, có gân hình cung, mọc vòng
D. Lá đơn, có gân hình mạng, mọc vòng
27. Không nên trồng cây với mật độ quá dày vì:
A. Làm cho cây bị thiếu ánh sáng, thiếu không khí, thiếu chất dinh dưỡng
B. Làm cho nhiệt độ môi trường tăng cao
C. Cả A và B
D. Làm cho cây chậm ra hoa, kết quả
28. Phải trồng cây đúng thời vụ để:
A. Đảm bảo điều kiện nhiệt độ, ánh sáng thích hợp cho cangsinh trưởng và phát triển
B. Có đủ chất dinh dưỡng cung cấp cho cây
C. Có đủ không khí cho cây quang hợp và hô hấp
D. Cây ít bị sâu bệnh
29. Phần lớn nước do rễ hút vào cây đi đâu?
A. Phần lớn nước vào cây dùng để chế tạo chất dinh dưỡng cho cây.
B. Phần lớn nước do rễ hút vào cây được lá thải ra môi trường ngoài qua các lỗ khí
C. Phần lớn nước vào cây được mạch gỗ vận chuyển đi nuôi cây
D. Cả A, B, C
30. Lá cây thuốc bỏng rơi xuống nơi đất ẩm sẽ mọc lên rất nhiều cây con từ mép lá là hiện tượng:
A. Sinh sản sinh dưỡng
B. Sinh sản sinh dưỡng do nngười
C. Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên
C. sinh sản hữu tính
31. Tại sao khi nuôi cá cảnh trong bể kính, người ta thường thả thêm vào bể cá các loại rong?
A. Thả rong cho bể đẹp
B. Thả rong vì trong quá trình chế tạo tinh bột, cây rong đã thải ra khí ôxi hoà tan vào nước, giúp cá hô hấp
C. Thả rong cho cá mát mẻ
D. Cả A, B, C đều sai
32. Một số cây sống trong môi trường thiếu chất dinh dưỡng như cây nắp ấm, cây bèo đất... lá của chúng đã:
A. Biến thành gai
B. Biến thành lá bắt mồi
C. Biến thành tua cuốn
D. Biến thành tay móc
33. Lông hút có cấu tạo và chức năng như thế nào?
A.Lông hút là tế bào biểu bì kéo dài
B. Lông hút có chức năng hút nước và muối khoáng hoà tan
C. Cả A, B
 Mã đề 203
D. Lông hút là tế bào biểu bì có chức năng vận chuyển nước và muối khoáng hoà tan đi nuôi cây
34. Rễ thở có đặc điểm gì?
A. Rễ phình to
B. Rễ phụ mọc từ thân và cành trên mặt đất, móc vào trụ bám
C. Sống trong điều kiện thiếu không khí, rễ mọc ngược lên mặt đất
D. Rễ biến đổi thành giác mút đâm sau vào thân hoặc cành của cây khác
35. Nhóm cây nào trong những cây sau đây là những thực vật có hoa, sống lâu năm
A. Dương xỉ, dừa, mít, chuối
B. Phi lao, phượng vĩ, bàng, cà phê
C. Bông, thuốc lá, đu đủ, cà chua
D. Rêu, rau cải, hành, thì là
36. Những tế bào có khả năng phân chia là:
A. Tế bào ở rễ cây
B. Các tể bào ở thân cây
C. Các tế bào ở mô phân sinh
D. Các tế bào ở mô mềm
37. Cây bị gãy ngọn không lớn lên được vì:
A. Tế bào không phân chia và lớn lên
B. Mất mô phân sinh ngọn
C. Mất mô mềm
D. Mất mô dẫn
38. Có cành mang lá, cành mang hoa do:
A. Chồi nách gồm hai loại: chồi hoa và chồi lá
B. Chồi hoa phát triển thành cành mang hoa
B. Chồi lá phát triển thành cành mang lá
D. Cả A, B, C
39. Cách sử dụng kính lúp:
A. Điều chỉnh ánh sáng bằng gương phản chiếu ánh sáng rồi quan sát
B. Để mặt kính sát vật mẫu, từ từ đưa kính lúp lên cho đến khi nhìn rõ vật
C. Đặt và cố định tiêu bản rồi quan sát
D. Sử dụng hệ thống ốc điều chỉnh để quan sát rõ vật mẫu
40. Hoa cải là hoa:
A. Đơn tính mọc thành cụm
B. Lưỡng tính mọc thành cụm
C. Lưỡng tính mọc đơn độc
D. Đơn tính mọc đơn độc

File đính kèm:

  • docde thi hoc ki 1 sinh hoc 6.doc
Đề thi liên quan