Đề thi học sinh giỏi môn :sinh học 9 thời gian làm bài 150 phút

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 828 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi môn :sinh học 9 thời gian làm bài 150 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Nguyễn Văn Bảnh
&œ
đề Thi học sinh giỏi 
Môn :sinh học 9
Thời gian làm bài 150 phút
Câu 1 : ( 1 đ )
 Người ta nói tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể.đúng hay sai ?giải thích ?
Câu 2 (2 đ )
 Thành phần hoá học của xương có ý nghĩa gì so với chức năng của xương ? giải thích vì sao xương động vật được hầm thì bở ?
Câu3 : ( 3 đ )
 a) Cấu tạo và chức năng của hồng cầu?	 
 b) Cơ chế của hiện tượng đông máu ?
Câu 4 : (1 đ )
 Huyết áp trong tĩnh mạch rát nhỏ máu vẫn vận chuyển được qua tĩnh mạch về tim là nhờ các tác động chủ yếu nào ? 
Câu 5 : ( 2 đ )
 a ,Trình bày các đặc điểm cấu tạo chủ yếu của dạ dày? 
 b, Vì sao prôtêin trong thức ăn bị dịch vị phân huỷ nhưng prôtêin của lớp niêm mạc dạ dày lại được bảo vệ và không bị phân huỷ
Cõu 6: Tại sao luật Hụn nhõn gia đỡnh quy định chỉ cho phộp kết hụn sau 4 đời quan hệ huyết thống ? ( 2 đ ) 
Cõu 7: ( 2 đ )
 Ở người gen A qui định túc xoăn trội hoàn toàn so với gen a qui định túc thẳng. Gen B qui định mắt nõu trội hoàn toàn so với gen B qui định mắt đen. Cỏc gen này phõn li độc lập với nhau. Biết mẹ túc thẳng, mắt đen. a. Hóy xỏc định kiểu gen của người bố để con sinh ra cú người túc xoăn mắt nõu, túc xoăn mắt đen, túc thẳng mắt nõu, túc thẳng mắt đen. ?
b. Hóy giải thớch qua sơ đồ lai?
Cõu 8 :( 2 đ ) Cú 2 tế bào A và B cựng nguyờn phõn một số lần cho tổng cộng 36 tế bào con . Hóy xỏc định số lần nguyờn phõn của mỗi tế bào A và B . Biết rằng số lượng tế bào con của B nhiều hơn số tế bào con của A .
Cõu 9: ( 2 đ ) Ở người bệnh teo cơ do gen lặn d nằm trờn NST giới tớnh X quy định, gen D quy định tớnh trạng bỡnh thường. Cho người nữ cú kiểu gen dị hợp kết hụn với người nam bỡnh thường thỡ con cỏi sinh ra sẽ như thế nào 
Cõu 10 : ( 3 đ ) Cú 5 tế bào của vịt nhà nguyờn phõn một số lần bằng nhau và đó sử dụng của mụi trường nội bào 2800 NST. Cỏc tế bào con tạo ra cú chứa tất cả 3200 NST. 
	Xỏc định:
	a). Số NST lưỡng bội của vịt nhà?
	b). Số lần nguyờn phõn của mỗi tế bào?
	c). Số tõm động trong cỏc tế bào con được tạo ra?
……………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM
Đề thi học sinh giỏi 9 
Câu 1 : (1 đ ) 
 - Tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể vì :( 0,5 đ )
 - Chức năng của tế bào là thực hiện trao đổi chất và năng lượng cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cơ thể. Ngoài ra, sự phần chia tế bào giỳp cơ thể lớn lờn tới giai đoạn trưởng thành cú thể tham gia vào quỏ trỡnh sinh sản của cơ thể. Như vậy, mọi hoạt động sống của cơ thể đều liờn quan đến hoạt động sống của tế bào nờn tế bào cũn là đợn vị chức năng của cơ thể.( 0,5 đ )
Câu 2 : ( 2 đ )
 -Thành phần hữu cơ là chất kết dớnh( chất cốt giao ) và đảm bảo tớnh đàn hồi của xương. (0.5 đ )
- Thành phần vụ cơ: canxi và photpho làm tăng độ cứng của xương. Nhờ vậy xương vững chắc, là cột trụ của cơ thể. (0.5 đ )
- Khi hầm xương bũ, lợn…chất kết dính (chất cốt giao ) bị phõn hủy, vỡ vậy nước hầm xương thường sỏnh và ngọt lại. Phần xương cũn lại là chất vụ cơ khụng cũn được liờn kết bởi cốt giao nờn bị bở . ( 1 đ )
Câu 3 : ( 3 đ ) 
a, Cấu tạo, chức năng của hồng cầu	 
+ Cấu tạo: Là tế bào không nhân đường kính 7-8 m độ dày 1-2 m
- Hình dạng: Là tế bào hình đĩa lõm 2 mặt ( tăng diện tích tiếp xúc) 	 
- Thành phần chủ yếu là Hb + Sắc đỏ có chứa sắt. không có nhân. 	 (0.5 đ ) 
+ Chức năng: Vận chuyển Ôxi từ phổi đến các tế bào ( liên kết lõng lẽo ) 
- Vận chuyển CO2 từ tế bào về tim 	 lên phổi thải ra ngoài 
- Hồng cầu kết hợp chặt chẽ với CO.
- Môi trường bị CO làm cản trở việc tạo khí giữa cơ thể với môi trường cơ thể bị ngộ độc 
 (0.5 đ ) 
b, Cơ chế đông máu :	
	Hồng cầu
	Tế bào máu: 	Bạch cầu
- Thành phần máu: 	Tiểu cầu
	Huyết tương: 90%, H2O 10% gồm các chất khác ; Na+, Ca++ ...	(0,5 điểm)	
*	Quá trình: Các yếu tố trên đều tham gia vào quá trình đông máu tạo nên sợi huyết và cục máu, bịt kín lại vết thương.
- Cơ chế: 
+ Khi mạch máu vỡ dưới tác dụng của enzim do tiểu cầu giải phóng hoặc được cung cấp từ gan và Ca+ + 	 Chuyển Fibrinozen hòa tan 	 Sợi Fibrin không hoàn toàn tan được chéo thành mạng lưới 	 giữ chặt các yếu tố đặc trưng tạo thành cục máu đông.	 (1,5 điểm)	
Câu 4 : ( 1đ ) 
Mỗi ý đúng cho ( 0,25 đ ) 
- sức đẩy tạo ra do sự co búp của cỏc cơ bắp quanh thành mạch
- sức hỳt của lồng ngực khi ta hớt vào thở ra
- sức hỳt của tõm nhĩ khi dón ra
- cỏc van tĩnh mạch
Câu 5 : (2 đ )
* Cấu tạo dạ dày: 	 (1đ )
- Dạ dày hình túi, dung tích 3l
- Thành gồm 4 lớp mỗíy (0,25) đ
 + Lớp màng ngoài, 
 + Lớp cơ dày khoẻ gồm cơ vòng, cơ dọc và cơ chéo 
 + Lớp dưới niêm mạc,
 + Lớp niêm mạc có nhiều tuyến tiết dịch vị
 * Prôtêin trong thức ăn bị dịch vị phân huỷ nhưng prôtêin của lớp niêm mạc dạ dày lại được bảo vệ và không bị phân huỷ là 
 Do chất nhày có trong dịch vị phủ lên bề mặt niêm mạc, ngăn cách tế bào niêm mạc với pepsin và HCl	 ( 1đ )
Cõu 6 : ( 2 đ )
 - Đa số cỏc gen ở trạng thỏi dị hợp tử (0.5 đ )
 - Những người cú quan hệ huyết thống trước 4 đời cú nhiều kiểu gen giống nhau (0.5 đ )
 - Nếu kết hụn trước 4 đời (giao phối cận huyết) thỡ tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử sẽ giảm cũn kiểu gen đồng hợp tử tăng, trong đú cú cả kiểu gen đồng hợp tử lặn thường quy định tớnh trạng xấu (xuất hiện thoỏi hoỏ) ( 1 đ ) 
Cõu 7 : ( 2 đ ) 
Kiểu gen người bố AaBb (0.5 đ )
Sơ đồ lai : P : AaBb (bố) x aabb (mẹ)Gp: AB , Ab , aB , ab ab (0.5 đ )
 ( 1 đ ) 
♀ ♂
AB
Ab
aB
ab
ab
AaBb
Túc xoăn , mắt nõu .
Aabb
Túc xoăn , mắt đen .
aaBb
Túc thẳng , mắt nõu .
aabb
Túc thẳng , mắt đen .
 Cõu 8:( 2 đ )
Gọi x là số lần nguyờn phõn của tế bào A => 2x tế bào con 	 (0.5 đ )
Gọi y là số lần nguyờn phõn của tế bào B => 2y tế bào con	 (0.5 đ )
	Theo đề bài => 2x + 2y = 36 
	 Và 2x ta cú 36 = 4 + 32 = 22 + 25 = 36
 => x = 2 , y = 5 
 Vậy tế bào A nguyờn phõn 2 lần, tế bào B nguyờn phõn 5 lần ( 1 đ )
Cõu 9: ( 2 đ )
Theo đề ra ta cú : XD ( bỡnh thường ) ; Xd ( teo cơ ) 	 (0.5 đ )
Sơ đồ lai : 	P : 	XDXd( bỡnh thường ) 	X 	XDY ( bỡnh thường ) (0.5 đ )
 G : 	 XD, Xd 	 XD , Y 
 F1 : 	 1 XD XD : 1 XDY : 1 XDXd : 1Xd Y 	 (0.5 đ )
 gỏi 	 : trai : 	 gỏi : trai 
 ( 2 con gỏi bỡnh thường : 1 con trai bỡnh thường : 1 con trai teo cơ ) (0.5 đ )
Cõu 10: ( 3 đ ) 
 a, Số NST lưỡng bội của vịt nhà : 
Số NST trong 5 tế bào mẹ(bằng số NST trong cỏc tế bào con trừ đi số NST mụi trường cung cấp)
3200 – 2800 = 400 (NST) 	 (0.5 đ )
Số NST trong mỗi tế bào
2n = 400 : 5 = 80 (NST) 	( 0.5 đ )
 b, Số lần nguyờn phõn của mỗi tế bào: 
Gọi k là số lần nguyờn phõn của mừi tế bào.
Suy ra số NST trong cỏc tế bào con:
 a . 2k .2n = 3200 	(0,75 điểm)
 5. 2k.80 = 3200
 2k = 3200 : (5 . 80) 
 2k = 8 = 23 
vậy k = 3. 	(0,75 điểm)
 c, Số tõm động trong cỏc tế bào con bằng số NST trong cỏc tế bào con và bằng 3200 tõm động 	( 0,5 đ )
……………………………………………………………………………………….

File đính kèm:

  • docde thi hsg lop 9 NH 09 - 10 sinh hoc 9.doc