Đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi cấp huyện - Môn: Sinh 8

doc2 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 367 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi cấp huyện - Môn: Sinh 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND huyện Hng Hà
Phòng giáo dục-Đào Tạo
đề kiểm tra chất lợng HSG cấp huyện
Năm học : 2008 - 2009
Môn: Sinh 8 ( Thời gian làm bài 120 phút)
I Trắc nghiệm khách quan: (5 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1. Thành phần đợc coi là trạm năng lợng của tế bào là?
Nhân tế bào.	 b) Lới nội chất. c)Ti thể.	 d) Bộ máy gôngi.
2. Loại bạch cầu có khả năng tiết kháng thể để vô hiệu hoá kháng nguyên là:
a) Bạch cầu mônô.	
b) Bạch cầu limphôT
c) Bạch cầu trung tính.
d) Bạch cầu limphô B.
3. Trộn hồng cầu của ngời có nhóm máu nào sau đây vào huyết tơng của ngời có nhóm máu B sẽ không bị ngng kết?
a) Nhóm máu O và B.
b) Nhóm máu O và A.
c) Nhóm máu O và AB.
d) Nhóm máu A và AB.
4. Loại thức ăn nào tiêu hoá chậm nhất trong ống tiêu hoá?
a) Lipit.	
b) Prôtêin.	
c) Gluxit.
d) Nớc và muối khoáng.
5. Theo Viện Dinh dỡng-Bộ Y tế năm 2000: Nhu cầu dinh dỡng khuyến cáo cho nam sinh lớp 8 (từ 13-15 tuổi) là:
a) 2100 kcal /1 ngời / ngày.	c) 2200 kcal /1 ngời / ngày.
b) 2500 kcal /1 ngời / ngày.	d) 2700 kcal /1 ngời / ngày.
6. Khi thiếu Vitamin nào sẽ có nguy cơ bị thiếu máu?
a) Vitamin B1.	 b) Vitamin B2.	 c) Vitamin B6.	d) Vitamin B12.
7. Một ngời bị triệu chứng thiếu axit trong dạ dày thì dẫn đến hậu quả:
a) Thức ăn trào ngợc qua miệng ra ngoài.
b) Thức ăn không đợc tiêu hoá trong dạ dày.
c) Thức ăn đợc chuyển xuống ruột non nhanh và nhiều.
d) Thức ăn không đợc chuyển xuống ruột non.
8. Không khí sạch là:
a) Không khí thoáng, mát.
c) Không khí có hàm lợng khí O2 cao.
b) Không khí không có vi trùng, vi khuẩn gây bệnh.
d) Không khí có hàm lợng khí CO2 cao.
 9. Ngời bị cận thị, khi để vật ở khoảng cách bình thờng thì ảnh của vật hiện ở:
 a) Trớc màng lới.
b) Trên màng lới.
c) Sau màng lới.
d) Trên điểm vàng.
10. Điểm vàng trên màng lới của cầu mắt là nơi:
a) Chứa số tế bào thần kinh hình nón và hình que ngang nhau.
b) Chứa chủ yếu tế bào thần kinh hình que.
c) Chứa chủ yếu tế bào thần kinh hình nón.
d) Không có tế bào thần kinh thị giác.
II. Tự luận (15 điểm)
(3 điểm): Trình bày cấu tạo và nêu các chức năng của máu đối với cơ thể. Giải thích vì sao máu luôn chảy trong mạch thành dòng liên tục.
(3,5 điểm): Phân biệt và nêu vai trò của các loại khớp xơng trên cơ thể ngời.
(2 điểm): Sản phẩm dinh dỡng cuối cùng của quá trình tiêu hoá một bữa ăn tổng hợp là gì? Nêu cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ các sản phẩm đó.
4. (3,5 điểm): Xác định các vùng chức năng trên sơ đồ vỏ đại não bên. Trình bày những điểm tiến hoá của đại não ngời so với thú. 
5. (3 điểm): Phận bịêt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện. Trình bày ví dụ thành lập một phản xạ có điều kiện(tự chọn) . Nêu ý nghĩa của sự hình thành và ức chế phản xạ có điều kiện ở ngời. 
............................................. Hết .....................................

File đính kèm:

  • docDe thi HSG Sinh 8 nam hoc 2008-2009.doc
Đề thi liên quan