Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn : toán lớp 7 năm học: 2007- 2008

doc2 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 900 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn : toán lớp 7 năm học: 2007- 2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD- ĐT CAM LỘ 	ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
 Mã đề thi 
 T7

 MÔN : TOÁN Lớp 7
 NĂM HỌC: 2007- 2008
 Thời gian làm bài: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
 	 
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4.0 điểm)
Phần TNKQ gồm 16 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời A, B, C, D trong đó chỉ có một phương án đúng. Học sinh ghi kết quả vào tờ giấy thi. Ví dụ câu 1 chọn phương án A thì ghi là Câu 1: A.

Câu 1: Cho hàm số f(x) = 2x + 1. Ta có f(–2) bằng:
A. 3	B. –3	C. 5	D. –5.
Câu 2: Bậc của đơn thức x2y3z là
A. 4	B. 5	C. 6	D. 7
Câu 3: Nghiệm của đa thức H(x) = 6x – 6 là:
A. x = 1	B. x = 2	C. x = 3	D. x = 1.
Câu 4: Cho đa thức P(x) = x2 – 2x + 1
A. P(1) = 0	B. P(1) = 1	C. P(1) = 2	D. P(1) = 3
Câu 5: Bậc của đa thức 2x6 − 7x3 + 8x − 4x8 − 6x2 + 4x8 là:
A. 2	B. 3	C. 8	D. 6
Câu 6: Đơn thức 3xy2 đồng dạng với đơn thức nào sau đây ?
A. 3xy	B. x 2 y	C. 3xy2 +1	D. –xy2
Câu 7: Giá trị của biểu thức x2y + xy2 – 5 tại x = -1 và y = 1 là :
A. -5	B. -6	C. -7	D. -8
Câu 8: Kết quả của tổng ba đơn thức: 25xy2; 55xy2 và 75xy2 là:
A. 25xy2	B. 55xy2	C. 75xy2	D. 155xy2
Câu 9: Trực tâm của tam giác là điểm đồng quy của:
A. Ba đường trung trực	B. Ba đường trung tuyến.
C. Ba đường cao	D. Ba đường phân giác.
Câu 10: Cho G là trọng tâm DABC với AM là đường trung tuyến ta có:
A. = 	B. = 	C. = 3	D. = 
Câu 11: Cho DABC biết = 900 , AB = 4cm, AC = 3cm.
Độ dài BC là:
A. 3cm	B. 4cm	C. 5cm	D. 6cm
Câu 12: Gọi I là giao điểm ba đường phân giác của tam giác. Kết luận nào sau đây
là đúng ?
A. I cách đều ba cạnh của tam giác	B. I cách đều ba đỉnh của tam giác.
C. I là trọng tâm tam giác.	D. I là trực tâm tam giác
Câu 13: Cho đường thẳng d và điểm A không nằm trên d, AH ^ d tại H; điểm B
nằm trên đường thẳng d và không trùng với H. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. AH > AB	B. AH = AB	C. BH > AB	D. AH < AB
Câu 14: Tam giác ABC cân tại A, biết góc ở đáy bằng 700 thì góc ở đỉnh bằng:
A. 400	B. 500	C. 600	D. 300
Câu 15: Bộ ba số đo nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 5cm, 3cm, 2cm	B. 3cm , 4cm, 5cm	C. 8cm, 4cm, 3cm	D. 1cm, 2cm, 3cm.
Câu 16: Trong một tam giác góc đối diện với cạnh nhỏ nhất là:
A. Góc nhọn	B. Góc vuông	C. Góc tù	D. Góc bẹt

PHẦN II: TỰ LUẬN (7.0 điểm)
Bài 1 (1.0 điểm)
 Điểm kiểm tra học kì II môn Toán của lớp 7A được thống kê như sau:
Điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Tần số
1
1
2
3
9
8
7
5
2
2
N = 40
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Tìm mốt của dấu hiệu.
b) Tìm số trung bình cộng.
Bài 2 (2.0 điểm)
Cho P(x) = 2x3 – 2x – 5 ; Q(x) = –x3 + x2 – x + 1. Tính:
 a) P(x) + Q(x).
 b) P(x) − Q(x).
Bài 3: (3.0 điểm)
Cho DABC vuông tại A có BD là phân giác, kẻ DE BC ( EBC ). Gọi F là giao điểm của AB và DE. Chứng minh rằng:
a) BD là trung trực của AE. 
b) DF = DC.
c) AD < DC.
d) AE // FC.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docT7_T7_DECHUAN.doc
Đề thi liên quan