Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II Môn Ngữ Văn Năm Học 2007-2008 Trường THPT Lê Chân Mã đề 5

doc3 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1081 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II Môn Ngữ Văn Năm Học 2007-2008 Trường THPT Lê Chân Mã đề 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG 	 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II	
 	TRƯỜNG THPT LÊ CHÂN 	 NĂM HỌC 2007-2008	 
 Mã đề 5
	 MÔN: ............. - LỚP ........
	 Thời gian làm bài:90 phút(không kể thời gian giao đề)
 (Đề gồm …. trang)
	
 ----------------------------------------

I.Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)
 Chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau (Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm).
1/ Trong bài thơ "Từ ấy" - Tố Hữu, bao trùm lên toàn bộ bài thơ là tình cảm gì của tác giả?
	a	Niềm sung sướng của nhà thơ khi được tham gia hoạt động cách mạng.
	b	Niềm tự hào của nhà thơ khi được gặp ánh sáng của cách mạng.
	c	Niềm vui lớn của nhà thơ khi được giác ngộ lí tưởng cộng sản.
	d	Niềm hân hoan của tác giả khi cách mạng tháng Tám thành công.
 2/ Trong thế giới nghệ thuật đầy "xuân sắc và tình tứ", chuẩn mực cao nhất cho cái đẹp của thơ Xuân Diệu là gì?
	a	Vẻ đẹp thuộc về đời sống tâm hồn và tâm linh.
	b	Vẻ đẹp của con người giữa tuổi trẻ và tình yêu.
	c	Vẻ đẹp trong đời sống thiên nhiên.
	d	Vẻ đẹp trong đời sống xã hội.

 3/ Trong bài "Vội vàng" - Xuân Diệu, hình ảnh "Tháng giêng ngon như một cặp môi gần" là một so sánh rất Xuân Diệu. Căn cứ vào đâu là chủ yếu để có thể nói như vậy?
	a	Xuân Diệu thường lấy vẻ đẹp của con người, sự sống làm chuẩn mực cho mọi vẻ đẹp.
	b	Xuân Diệu nhìn đâu cũng thấy niềm đam mê và hương vị của tình yêu.
	c	Xuân Diệu thường có những liên tưởng, so sánh rất táo bạo.
	d	Cảnh vật trong thơ Xuân Diệu luôn đầy sắc dục, tình tứ.

 4/ Bút danh "Tản Đà" được Nguyễn Khắc Hiếu tạo ra theo cách nào?
	a	Ghép tên một con sông với tên một ngọn núi ở quê hương ông.
	b	Ghép tên làng với tên thôn ở quê hương ông.
	c	Ghép tên một thắng cảnh với tên một thắng cảnh khác ở quê hương ông.
	d	Ghép tên một ngọn núi với tên một con sông ở quê hương ông.

 5/ Từ nào trong số các từ sau không phù hợp với nét độc đáo của "cái tôi" trong thơ Xuân Diệu?
	a	Ham sống.
	b	Yêu đời.
	c	Kiêu sa, khinh bạc.
	d	Rạo rực, băn khoăn.

 6/ Huy Cận sáng tác bài thơ "Tràng giang" vào năm nào?
	a	1945.
	b	1939.
	c	1938.
	d	1940.

 7/ Trong bài thơ "Tràng giang" - Huy Cận, mối "sầu trăm ngả" mà hình ảnh "thuyền về nước lại" trong dòng thơ thứ ba của khổ thơ thứ nhất gợi lên, chủ yếu là mối sầu nào?
	a	Chia li.
	b	Thân phận.
	c	Đơn chiếc.
	d	Tiêu sơ, hoang vắng.

 8/ Bài thơ "Hầu trời" được Tản Đà viết theo dạng thức như thế nào?
	a	Như một bài thơ trữ tình bình thường.
	b	Như một câu chuyện (hư cấu) bằng thơ.
	c	Như một vở kịch.
	d	Như một bài "hành".

 9/ Bài thơ "Chiều tối" được Bác sáng tác trong khoảng thời gian nào khi bị giam trong nhà tù Tưởng Giới Thạch?
	a	Khoảng giữa thời gian ở trong tù.
	b	Giai đoạn cuối.
	c	Khoảng bốn tháng đầu.
	d	Lúc mới bị bắt.

 10/ Trong bài thơ "Đây thôn Vĩ Dạ" - Hàn Mặc Tử, từ "kịp" trong câu thơ "Thuyền ai đậu bến sông trăng đó - Có chở trăng về kịp tối nay" gợi lên điều gì rõ nét nhất đang ẩn chứa trong tâm tư tác giả?
	a	Một nỗi buồn nhớ xa xăm đối với người thương.
	b	Một lời khẩn cầu, hi vọng được gặp lại người thương.
	c	Một niềm khao khát, một thúc bách chạy đua với thời gian.
	d	Một niềm mong ngóng, trông đợi đối với người thương.

 11/ Đặt trong hoàn cảnh sáng tác (trong tù khốn khổ, đói rét, mệt mỏi...), bài thơ "Chiều tối" cho ta thấy vẻ đẹp gì ở con người Hồ Chí Minh?
	a	Lạc quan, luôn tin tưởng ở tương lai.
	b	Yêu cảnh vật, thiên nhiên say đắm.
	c	Yêu con người và công việc lao động.
	d	Quên mình, luôn dành tình yêu cho cuộc sống và con người.

 12/ Trong bài thơ "Chiều tối" - Hồ Chí Minh, sự vận động của cảnh vật và con người từ hai câu đầu đến hai câu cuối cho thấy đặc điểm gì trong tâm hồn Hồ Chí Minh?
	a	Luôn hướng tới cuộc sống đời thường bình dị.
	b	Luôn hướng tới hoạt động, vận động của cảnh vật.
	c	Luôn hướng tới niềm vui, sự sống, ánh sáng và tương lai.
	d	Luôn hướng tới con người, cảnh vật lao động.

 13/ Trong bài thơ "Hầu trời", trong chuyến "hầu trời" bằng tưởng tượng, Tản Đà không nói về điều gì?
	a	Về bản thân và về nghề văn.
	b	Về tình cảnh khốn khó của nhà văn nơi hạ giới.
	c	Về tình trạng đen tối, bất công của xã hội.
	d	Về "sứ mệnh" xã hội mà nhà văn phải gánh vác.

 14/ Dụng ý chủ yếu của Phan Bội Châu khi sáng tác bài thơ "Lưu biệt khi xuất dương" là gì?
	a	Mượn chuyện chia tay để nói về chuyện đất nước và khát vọng của bản thân.
	b	Mượn chuyện chia tay để nói lên khát vọng lớn lao của kẻ sĩ trong thiên hạ nói chung.
	c	Mượn chuyện chia tay để bộc lộ quan niệm về chủ nghĩa anh hùng của thời đại mình.
	d	Mượn chuyện chia tay để chỉ trích thái độ ứng xử mù quáng của những kẻ nhai văn nhá chữ làm ngơ với mọi đổi thay của thời cuộc.

 15/ Dòng nào sau đây nêu đúng hoàn cảnh sáng tác của bải thơ "Chiều tối" - Hồ Chí Minh?
	a	Khi mới ra tù tập leo núi, nhìn phong cảnh núi rừng.
	b	Khi bị bắt giam ở Ung Ninh bằng thuyền trên sông.
	c	Khi bị bắt giam trong nhà lao Thiên Bảo, nhìn núi rừng qua cửa sổ.
	d	Buổi chiều, trên đường chuyển lao từ Tĩnh Tây đến Thiên Bảo.

II.Phần II (Tự luận)
 Đề I: Dành cho học sinh học sách nâng cao:
Câu 1 (2 điểm): 
 Sau khi học xong trích đoạn “Về luân lí xã hội ở nước ta” – Phan Châu Trinh và “Một thời đại trong thi ca” – Hoài Thanh, em rút ra được điều gì cần lưu ý khi viết một bài văn nghị luận?
Câu 2 (5 điểm):
 Trong các tác giả thơ mới đã học trong chương trình Ngữ văn 11, em yêu thích nhất nhà thơ nào? Nêu cảm nhận hoặc ấn tượng của em về tác phẩm cụ thể (được giới thiệu trong SGK) của nhà thơ mà em yêu thích?

 Đề II: Dành cho học sinh học sách cơ bản:
Câu 1 (2 điểm):
 Bài học mà em rút ra cho bản sau khi học xong truyện ngắn “Người trong bao” của Sê- khốp là gì?
Câu 2 (5 điểm):
 Trong các tác giả thơ mới đã học trong chương trình Ngữ văn 11, em yêu thích nhất nhà thơ nào? Nêu cảm nhận hoặc ấn tượng của em về tác phẩm cụ thể (được giới thiệu trong SGK) của nhà thơ mà em yêu thích?































File đính kèm:

  • docjkhdfsh;k;f'l;fdhsgs; (6).doc