Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học 2007 - 2008 môn: Vật lý 9

doc3 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 627 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học 2007 - 2008 môn: Vật lý 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD – ĐT CAM LỘ
Trường THCS Tôn Thất Thuyết
 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007-2008
MÔN : Vật lý 9
 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm:
Khoanh tròn trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Một Ampekế có ĐCNN 0,05 ampe dùng để đo cường độ dòng điện qua một bóng đèn.Cách đọcgiá trị nào sau dây là đúng:
a.1,22 A b.1,20 A c.1,18 A d.1,21 A
Câu 2: Đối với mỗi dây dẫn thương số có giá trị:
a.Luôn thay đổi đối với mỗi dây dẫn b.Tuỳ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây.
c.Không thay đổi đối với mỗi dây dẫn. d.Phụ thuộc vào cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn đó.
Câu 3: Công thức nào sau đây là công thức tính điện trở của dây dẫn.
a. R= b. R=S c. R= d. R=
Câu 4: Có hai điện trở: R1=9 chịu được cường độ dòng điện 0.5A, R2=15 chịu được cường độ dòng điện 0.8A. Nếu mắc nối tiếp hai điện trở trên thì hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:
	a. 9V 	 b. 12V c. 15V d. 24V
Câu 5: Đoạn mạch gồm hai điện trở R1, R2 mắc song song thì điện trở tương đương của đoạn mạch là:
a. Luôn nhỏ hơn điện trở thành phần b. Luôn lớn hơn điện trở thành phần
c. Bằng điện trở thành phần c. Luôn có giá trị thay đổi
Câu6: Công thức tính công suất điện là:
a. P b. P = c. P =U2R d. P =
Câu 7: Trên một công tơ điện có giá trị số đếm là 35 số . Số đếm đó là:
a. 35J b. 35KWh c. 35Wh d. 35W
Câu 8: Một dây dẫn đồng chất bằng đồng có chiều dài ℓ, tiết diện S có điện trở là 36(). Người ta gập lại thành một dây dẫn mới có chiều dài thì điện trở của dây dẫn mới là:
a. 6 b. 4 c. 9 d. 12 
II. Tự luận
Câu 1: Trên một bóng đèn dây tóc có ghi 220V-60W. Con số đó có ý nghĩa gì?
Câu 2: Cho mạch điện như hình vẽ bên: R1= 4
 a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch 
 b. Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở và qua đoạn mạch R2= 12
 c. Hai điện trở cùng làm từ một chất có chiều dài ,
 . So sánh tiết diện hai dây làm điện trở trên. 
 12V
Câu 3: Một ấm điện có ghi 220V-1000W được sử dụng hiệu điện thế 220V để đun sôi 2 nước ở nhiệt độ ban đầu 20oC trong thời gian 15 phút.
a. Tính hiệu suất của ấm. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K.
b. Ấm điện mỗi ngày hoạt động trong 1h . Tính tiền điện phải trả trong một tháng (30 ngày), biết 1kWh là 700 đồng.
Hết
Đáp án
I. Trắc nghiệm(3 điểm):
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
b
c
c
b
a
a
b
b
Điểm
0.5
0.5
0.25
0.25
0.5
0.25
0.25
0.5
II. Tự luận(7 điểm).
Câu 1: (1 điểm)
 Khi bóng đèn sử dụng hiệu điện thế định mức 22V thì đạt được công suất định mức là 60W lúc đó bóng đèn hoạt động bình thường.
Câu 2: (3.5 điểm)
 * Tóm tắt 	 0.5 điểm
 + Biết: 
 R1 // R2 , R1= 4, R2= 12 , U=U1=U2= 12V, , 
 + Tính: 
 a. Rt đ = ?
 b. I1 = ?; I2 = ?; I = ?
 c. So sánh tiết diện S1; S2 của hai dây dẫn làm điện trở trên.
Giải
 a. Điện trở tương đương của đoạn mạch:	 1 điểm
 Áp dụng công thức: = 3
 b. Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở và qua đoạn mạch: 	 1 điểm
 Áp dụng hệ thức địng luật Ôm: 0.25 điểm - Cường độ dòng điện qua điện trở R1: 0.25 điểm
 - Cường độ dòng điện qua điện trở R2: 0.25 điểm
 - Cường độ dòng điện qua đoạn mạch: ; hoặc 0.25 điểm
 c . So sánh tiết diện S1; S2 	 1 điểm
 Áp dụng công thức tính điện trở của dây dẫn: 
 Có: ; 0.25 điểm
 ; 0.25 điểm
 hay 0.5 điểm
 Đáp số: a. Rtđ = 3
	 b. I1= 3A; I2 = 1A; I = 4A
	 c. S1 = S2
Câu 3: ( 2.5 điểm) 	
 * Tóm tắt:	 0.5 điểm
 + Biết: U= Uđm=220V; P = 1000W; m = 2kg; t1=200C; t2=1000C;
 C = 4200J/kg.K ; t =15 phút; 1kWh là 700đồng; t’= 30h
 + Tính:
 a. H= ? %
	 b. Tiền điện T= ?
Giải:
Nhiệt lượng cần cung cấp (Qi) để nước sôi: 1.25 điểm
 Qi = c.m.t = c.m.(t2 – t2) = 672000(J) 0.5 điểm 
 Nhiệt lượng mà ấm tỏa ra (Qtp) trong thời gian 15’ : 
 Qtp = P.t = 900000(J) 0.5 điểm
 Hiệu suất của ấm: H =.100% = .100% 74.7% 0.25 điểm
 b. Tiền điện :	 0.75 điểm
 Điện năng mà ấm sử dụng trong một tháng: 
 A= P. t’ = 30kWh 0.5 điểm
 T = 30.700 = 21000 đồng 0.25 điểm
Đáp số: a. H 74.7%
	 b. T = 21000 đồng
Nguyễn Thanh Thành.

File đính kèm:

  • docKt-ly9(hkI).doc
Đề thi liên quan