Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I Năm Học 2007-2008 Môn: Toán Lớp 8

doc9 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1055 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I Năm Học 2007-2008 Môn: Toán Lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 UBND THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2007-2008 
 
ĐỀ CHÍNH THỨC


MÔN: TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút


Đề gồm hai phần: tự luận và trắc nghiệm khách quan.
Học sinh làm bài tự luận trong 60 phút đầu; làm trắc nghiệm khách quan trong 30 phút cuối


PHẦN I: TỰ LUẬN ( 5 điểm, gồm 3 bài ) 

Bài 1: (2 đ) Thực hiện phép tính:

a/ ( x2 + 2xy – 3y2 ) ( 3x – 2y)
 
 b/ 

 c/ 
Bài 2: (1 đ) 

 a/ Tìm x , biết: 2 x2 – 32 = 0
 b/ Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x3 + 2x2y – xy2 – 2y3 

Bài 3: ( 2 đ )
 Cho tam giác ABC cân tại A, có AB = 5cm, BC = 6cm. Lấy H, I lần lượt là trung điểm của BC, AC. Gọi D là điểm đối xứng của H qua I; và E là điểm đối xứng của A qua H.
 a/ Chứng minh tứ giác BACE là hình thoi.
 b/ Tìm diện tích tứ giác DCHA. 
 c/ Gọi M là giao điểm của BE với đường thẳng DH, giao điểm của AE và BD là O, và giao điểm của AB với đường thẳng OI là N. Chứng minh MN = CD. 




---HẾT---



 UBND THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2007-2008 
 
MÃ ĐỀ A


MÔN: TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút (khơng kể thời gian phát đề)

Đề gồm hai phần: tự luận và trắc nghiệm khách quan.
Học sinh làm bài tự luận trong 60 phút đầu; làm trắc nghiệm khách quan trong 30 phút cuối
Phần 2: Trắc nghiệm khách quan ( Đề gồm 2 trang, cĩ 20 câu, mỗi câu 0,25 điểm)
Học sinh làm bài trên giấy thi.
Ghi phương án chọn như sau: Nếu câu 1 chọn phương án a, ghi 1a; nếu câu 2 chọn phương án c, ghi 2c ..... Khơng ghi tồn văn phương án chọn vào bài thi.

Câu 1: Tích ( x2 – 2 xy + y2 ) ( x – y ) có kết quả là:
 a) x3 – 3 x2y + 3xy2 – y3 c) x3 – 3 x2y – 3xy2 – y3
 b) –x3 + 3 x2y – 3xy2 + y3	 d) x3 – 3 x2y – 3xy2 + y3 

Câu 2: Phân thức có phân thức đối là:
 a) b) c) d) 
Câu 3: Giá trị của biểu thức P = x3 +3x2 +3x +1 tại x = 99 là:
 a) 1000 b) 9801 c) 300 d) 1003 
Câu 4: Phép chia có kết quả là:
 a) b) c) d) 
Câu 5: Biểu thức 25x2 – 20 xy + 4y2 có dạng phân tích thành nhân tử là:
 a) (25x – 4y)2 b) (5x – 2y)2 c) (5x + 2y)2 d) (25x + 4y)2
Câu 6: Cho hình thang cân ABCD (AB //CD). Biết = 1100 thì góc C có số đo là:
 a) 1100 b) 700 c) 900 d) 200 
Câu 7: Gọi O là giao điểm hai đường chéo của hình chữ nhật ABCD, phát biểu sai là:
 a) O cách đều các đỉnh A, B, C, D. 
 b) O là tâm đối xứng của hình chữ nhật ABCD
 c) Các trục đối xứng của hình chữ nhật đi qua O
 d) O cách đều các cạnh của hình chữ nhật
Câu 8: Một tam giác vuông có độ dài cạnh huyền là 40cm, độ dài một cạnh góc vuông là
 24cm. Diện tích tam giác vuông đó là:
 a) 384 cm2 b) 768 cm2 c) 192 cm2 d) 960 cm2 
Câu 9: Tứ giác có các cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là:
 a) Hình thang cân b) Hình bình hành c) Hình thoi d) Hình chữ nhật
Câu 10: Cho . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm AB, AC, BC. Gọi diện tích 
 là S1 và diện tích là S2 , ta có:
 a) S1 = S2 b) S1 = 2 S2 c) S1 = 4 S2 d) S1 = 3 S2
Câu 11: Phân thức có giá trị xác định với:
 a) b) c) d) mọi giá trị của x
Câu 12: Phép chia ( 27 x3 – 1 ) : ( 9x2 + 3x + 1) có kết quả là:
 a) 1 – 3x b) 3x + 1 c) 3x – 1 d) – 3x – 1 
Câu 13: Phân thức có kết quả rút gọn là:
 a) b) c) d) 
Câu 14: Đa thức x4 – 3x2 – 6x + a chia hết cho đa thức x2 – 3x - 2 khi giá trị của a là:
 a) 6 b) – 6 c) 4 d) – 4 
Câu 15: Phép tính có kết quả là:
 a) b) c) d) 
Câu 16: Trong các khẳng định sau , khẳng định đúng là:
 a) Hình thang cân có 2 trục đối xứng c) Hình thoi có 4 trục đối xứng
 b) Hình vuông có 4 trục đối xứng d) Hình bình hành có 2 trục đối xứng
Câu 17: Cho hình chữ nhật ABCD, có AB = 24 cm, BC = 10 cm. Lấy điểm M trên AB.
 Diện tích tam giác MDC là:
 a) 80 cm2 b) 100 cm2 c) 120 cm2 d) 140 cm2
Câu 18: Một hình thoi có chu vi bằng 28 cm và số đo một góc bằng 1500 thì đường cao bằng:
 a) 3,5 cm b) 12 cm c) 7 cm d) 14 cm
Câu 19: Tứ giác MNPQ có trung điểm của bốn cạnh MN, NP, PQ, MQ lần lượt là A, B, C, D.
 Khi MP NQ thì tứ giác ABCD là:
 a) Hình vuông b) Hình chữ nhật c) Hình bình hành d) Hình thoi
Câu 20: Cho ngũ giác lồi ABCDE. Số tam giác được tạo bởi các đỉnh của ngũ giác đã cho là:
 a) 9 b) 12 c) 8 d) 10




 --- HẾT ---


Học sinh phải ghi mã đề trên giấy thi

 UBND THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2007-2008 
 
MÃ ĐỀ B


MÔN: TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút (khơng kể thời gian phát đề)

Đề gồm hai phần: tự luận và trắc nghiệm khách quan.
Học sinh làm bài tự luận trong 60 phút đầu; làm trắc nghiệm khách quan trong 30 phút cuối
Phần 2: Trắc nghiệm khách quan ( Đề gồm 2 trang, cĩ 20 câu, mỗi câu 0,25 điểm)
Học sinh làm bài trên giấy thi.
Ghi phương án chọn như sau: Nếu câu 1 chọn phương án a, ghi 1a; nếu câu 2 chọn phương án c, ghi 2c ..... Khơng ghi tồn văn phương án chọn vào bài thi.

Câu 1: Trong các khẳng định sau , khẳng định đúng là:
 a) Hình thang cân có 2 trục đối xứng c) Hình thoi có 4 trục đối xứng
 b) Hình vuông có 4 trục đối xứng d) Hình bình hành có 2 trục đối xứng
Câu 2: Cho hình chữ nhật ABCD, có AB = 24 cm, BC = 10 cm. Lấy điểm M trên AB.
 Diện tích tam giác MDC là:
 a) 80 cm2 b) 100 cm2 c) 120 cm2 d) 140 cm2
Câu 3: Một hình thoi có chu vi bằng 28 cm và số đo một góc bằng 1500 thì đường cao bằng:
 a) 3,5 cm b) 12 cm c) 7 cm d) 14 cm
Câu 4: Tứ giác MNPQ có trung điểm của bốn cạnh MN, NP, PQ, MQ lần lượt là A, B, C, D.
 Khi MP NQ thì tứ giác ABCD là:
 a) Hình vuông b) Hình chữ nhật c) Hình bình hành d) Hình thoi
Câu 5: Cho ngũ giác lồi ABCDE . Số tam giác được tạo bởi các đỉnh của ngũ giác đã cho là:
 a) 9 b) 12 c) 8 d) 10
Câu 6: Phân thức có giá trị xác định với:
 a) b) c) d) mọi giá trị của x
Câu 7: Phép chia (27 x3 – 1) : (9x2 + 3x + 1) có kết quả là:
 a) 1 – 3x b) 3x + 1 c) 3x – 1 d) – 3x – 1 
Câu 8: Phân thức có kết quả rút gọn là:
 a) b) c) d) 
Câu 9: Đa thức x4 – 3x3 – 6x + a chia hết cho đa thức x2 – 3x – 2 khi giá trị của a là:
 a) 6 b) – 6 c) 4 d) – 4 
Câu 10: Phép tính có kết quả là:
 a) b) c) d) 
Câu 11: Cho hình thang cân ABCD (AB //CD ). Biết = 1100 thì có số đo là:
 a) 1100 b) 700 c) 900 d) 200 
Câu 12: Gọi O là giao điểm hai đường chéo của hình chữ nhật ABCD, phát biểu sai là:
 a) O cách đều các đỉnh A, B, C, D. 
 b) O là tâm đối xứng của hình chữ nhật ABCD
 c) Các trục đối xứng của hình chữ nhật đi qua O
 d) O cách đều các cạnh của hình chữ nhật
Câu 13: Một tam giác vuông có độ dài cạnh huyền là 40cm, độ dài một cạnh góc vuông là
 24cm. Diện tích tam giác vuông đó là:
 a) 384 cm2 b) 768 cm2 c) 192 cm2 d) 960 cm2 
Câu 14: Tứ giác có các cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là:
 a) Hình thang cân b) Hình bình hành c) Hình thoi d) Hình chữ nhật
Câu 15: Cho . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm AB, AC, BC. Gọi diện tích 
 là S1 và diện tích là S2, ta có:
 a) S1 = S2 b) S1 = 2 S2 c) S1 = 4 S2 d) S1 = 3 S2
Câu 16: Tích (x2 – 2xy + y2) (x – y) có kết quả là:
 a) x3 – 3 x2y + 3xy2 – y 3 	 c) x3 – 3 x2y – 3xy2 – y 3
 b) –x3 + 3 x2y – 3xy2 + y 3	 d) x3 – 3 x2y – 3xy2 + y 3 
Câu 17: Phân thức có phân thức đối là:
 a) b) c) d) 
Câu 18: Giá trị của biểu thức P = x3 +3x2 +3x +1 tại x = 99 là:
 a) 1000 b) 9801 c) 300 d) 1003 
Câu 19: Phép chia có kết quả là:
 a) b) c) d) 
Câu 20: Biểu thức 25x2 – 20 xy + 4y2 có dạng phân tích thành nhân tử là:
 a) (25x – 4y )2 b) (5x – 2y )2 c) (5x + 2y )2 d) (25x + 4y )2


 --- HẾT ---


Học sinh phải ghi mã đề trên giấy thi

 UBND THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2007-2008 
 
MÃ ĐỀ C


MÔN: TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút (khơng kể thời gian phát đề)

Đề gồm hai phần: tự luận và trắc nghiệm khách quan.
Học sinh làm bài tự luận trong 60 phút đầu; làm trắc nghiệm khách quan trong 30 phút cuối
Phần 2: Trắc nghiệm khách quan ( Đề gồm 2 trang, cĩ 20 câu, mỗi câu 0,25 điểm)
Học sinh làm bài trên giấy thi.
Ghi phương án chọn như sau: Nếu câu 1 chọn phương án a, ghi 1a; nếu câu 2 chọn phương án c, ghi 2c ..... Khơng ghi tồn văn phương án chọn vào bài thi.

Câu 1: Cho hình thang cân ABCD (AB //CD ). Biết = 1100 thì có số đo là:
 a) 1100 b) 700 c) 900 d) 200 
Câu 2: Gọi O là giao điểm hai đường chéo của hình chữ nhật ABCD, phát biểu sai là:
 a) O cách đều các đỉnh A, B, C, D. 
 b) O là tâm đối xứng của hình chữ nhật ABCD.
 c) Các trục đối xứng của hình chữ nhật đi qua O.
 d) O cách đều các cạnh của hình chữ nhật.
Câu 3: Một tam giác vuông có độ dài cạnh huyền là 40cm, độ dài một cạnh góc vuông là
 24cm. Diện tích tam giác vuông đó là:
 a) 384 cm2 b) 768 cm2 c) 192 cm2 d) 960 cm2 
Câu 4: Tứ giác có các cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là:
 a) Hình thang cân b) Hình bình hành c) Hình thoi d) Hình chữ nhật
Câu 5: Cho .Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm AB, AC, BC. Gọi diện tích 
 là S1 và diện tích là S2 , ta có:
 a) S1 = S2 b) S1 = 2 S2 c) S1 = 4 S2 d) S1 = 3 S2
Câu 6: Tích ( x2 – 2 xy + y2 ) ( x – y ) có kết quả là:
 a) x3 – 3 x2y + 3xy2 – y 3 	 c) x3 – 3 x2y – 3xy2 – y 3
 b) –x3 + 3 x2y – 3xy2 + y 3	 d) x3 – 3 x2y – 3xy2 + y 3 
Câu 7: Phân thức có phân thức đối là:
 a) b) c) d) 
Câu 8: Giá trị của biểu thức P = x3 +3x2 +3x +1 tại x = 99 là:
 a) 1000 b) 9801 c) 300 d) 1003 
Câu 9: Phép chia có kết quả là:
 a) b) c) d) 
Câu 10: Biểu thức 25x2 – 20 xy + 4y2 có dạng phân tích thành nhân tử là:
 a) (25x – 4y )2 b) (5x – 2y )2 c) (5x + 2y )2 d) (25x + 4y )2

Câu 11: Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:
 a) Hình thang cân có 2 trục đối xứng c) Hình thoi có 4 trục đối xứng
 b) Hình vuông có 4 trục đối xứng d) Hình bình hành có 2 trục đối xứng
Câu 12: Cho hình chữ nhật ABCD, có AB = 24 cm, BC = 10 cm. Lấy điểm M trên AB.
 Diện tích tam giác MDC là:
 a) 80 cm2 b) 100 cm2 c) 120 cm2 d) 140 cm2
Câu 13: Một hình thoi có chu vi bằng 28 cm và số đo một góc bằng 1500 thì đường cao bằng:
 a) 3,5 cm b) 12 cm c) 7 cm d) 14 cm
Câu 14: Tứ giác MNPQ có trung điểm của bốn cạnh MN, NP, PQ, MQ lần lượt là A, B, C, D.
 Khi MP NQ thì tứ giác ABCD là:
 a) Hình vuông b) Hình chữ nhật c) Hình bình hành d) Hình thoi
Câu 15: Cho ngũ giác lồi ABCDE . Số tam giác được tạo bởi các đỉnh của ngũ giác đã cho là:
 a) 9 b) 12 c) 8 d) 10
Câu 16: Phân thức có giá trị xác định với:
 a) b) c) d) mọi giá trị của x
Câu 17: Phép chia ( 27x3 – 1 ): ( 9x2 + 3x + 1) có kết quả là:
 a) 1 – 3x b) 3x + 1 c) 3x – 1 d) – 3x – 1 
Câu 18: Phân thức có kết quả rút gọn là :
 a) b) c) d) 
Câu 19: Đa thức x4 – 3x3 – 6x + a chia hết cho đa thức x2 – 3x – 2 khi giá trị của a là: 
 a) 6 b) – 6 c) 4 d) – 4 
Câu 20: Phép tính có kết quả là:
 a) b) c) d) 

 --- HẾT ---


Học sinh phải ghi mã đề trên giấy thi

 UBND THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2007-2008 
 
MÃ ĐỀ D


MÔN: TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút (khơng kể thời gian phát đề)

Đề gồm hai phần: tự luận và trắc nghiệm khách quan.
Học sinh làm bài tự luận trong 60 phút đầu; làm trắc nghiệm khách quan trong 30 phút cuối
Phần 2: Trắc nghiệm khách quan ( Đề gồm 2 trang, cĩ 20 câu, mỗi câu 0,25 điểm)
Học sinh làm bài trên giấy thi.
Ghi phương án chọn như sau: Nếu câu 1 chọn phương án a, ghi 1a; nếu câu 2 chọn phương án c, ghi 2c ..... Khơng ghi tồn văn phương án chọn vào bài thi.

Câu 1: Phân thức có giá trị xác định với:
 a) b) c) d) mọi giá trị của x
Câu 2: Phép chia (27x3 – 1) : ( 9x2 + 3x + 1) có kết quả là:
 a) 1 – 3x b) 3x + 1 c) 3x – 1 d) – 3x – 1 
Câu 3: Phân thức có kết quả rút gọn là :
 a) b) c) d) 
Câu 4: Đa thức x4 – 3x3 – 6x + a chia hết cho đa thức x2 – 3x – 2 khi giá trị của a là:
 a) 6 b) – 6 c) 4 d) – 4 
Câu 5: Phép tính có kết quả là:
 a) b) c) d) 
Câu 6: Trong các khẳng định sau , khẳng định đúng là:
 a) Hình thang cân có 2 trục đối xứng c) Hình thoi có 4 trục đối xứng
 b) Hình vuông có 4 trục đối xứng d) Hình bình hành có 2 trục đối xứng
Câu 7: Cho hình chữ nhật ABCD, có AB = 24 cm, BC = 10 cm. Lấy điểm M trên AB.
 Diện tích tam giác MDC là:
 a) 80 cm2 b) 100 cm2 c) 120 cm2 d) 140 cm2
Câu 8: Một hình thoi có chu vi bằng 28 cm và số đo một góc bằng 1500 thì đường cao bằng:
 a) 3,5 cm b) 12 cm c) 7 cm d) 14 cm
Câu 9: Tứ giác MNPQ có trung điểm của bốn cạnh MN, NP, PQ, MQ lần lượt là A, B, C, D.
 Khi MP NQ thì tứ giác ABCD là:
 a) Hình vuông b) Hình chữ nhật c) Hình bình hành d) Hình thoi
Câu 10: Cho ngũ giác lồi ABCDE . Số tam giác được tạo bởi các đỉnh của ngũ giác đã cho là:
 a) 9 b) 12 c) 8 d) 10
Câu 11: Tích (x2 – 2 xy + y2) (x – y) có kết quả là:
 a) x3 – 3 x2y + 3xy2 – y 3 	 c) x3 – 3 x2y – 3xy2 – y 3
 b) –x3 + 3 x2y – 3xy2 + y 3	 d) x3 – 3 x2y – 3xy2 + y 3 
Câu 12: Phân thức có phân thức đối là:
 a) b) c) d) 
Câu 13: Giá trị của biểu thức P = x3 +3x2 +3x +1 tại x = 99 là:
 a) 1000 b) 9801 c) 300 d) 1003 
Câu 14: Phép chia có kết quả là:
 a) b) c) d) 
Câu 15: Biểu thức 25x2 – 20 xy + 4y2 có dạng phân tích thành nhân tử là:
 a) (25x – 4y )2 b) (5x – 2y )2 c) (5x + 2y )2 d) (25x + 4y )2

 Câu 16: Cho hình thang cân ABCD (AB //CD ). Biết = 1100 thì CÂ có số đo là:
 a) 1100 b) 700 c) 900 d) 200 
Câu 17: Gọi O là giao điểm hai đường chéo của hình chữ nhật ABCD, phát biểu sai là:
 a) O cách đều các đỉnh A, B, C, D. 
 b) O là tâm đối xứng của hình chữ nhật ABCD.
 c) Các trục đối xứng của hình chữ nhật đi qua O.
 d) O cách đều các cạnh của hình chữ nhật.
Câu 18: Một tam giác vuông có độ dài cạnh huyền là 40cm, độ dài một cạnh góc vuông là
 24cm. Diện tích tam giác vuông đó là:
 a) 384 cm2 b) 768 cm2 c) 192 cm2 d) 960 cm2 
Câu 19: Tứ giác có các cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là:
 a) Hình thang cân b) Hình bình hành c) Hình thoi d) Hình chữ nhật
Câu 20: Cho .Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm AB, AC, BC. Gọi diện tích 
 là S1 và diện tích là S2 , ta có:
 a) S1 = S2 b) S1 = 2 S2 c) S1 = 4 S2 d) S1 = 3 S2


 --- HẾT ---



Học sinh phải ghi mã đề trên giấy thi

File đính kèm:

  • docDE THI HKI TOAN 8 0708.doc