Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I lớp 10 - Ban cơ bản - Mã đề HKI - A

doc8 trang | Chia sẻ: theanh.10 | Lượt xem: 792 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I lớp 10 - Ban cơ bản - Mã đề HKI - A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRUNG TÂM GDTX TỈNH DAKLAK
Phòng Bổ túc trung học
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
LỚP 10 - BAN CƠ BẢN – BỔ TÚC
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
HỌ VÀ TÊN : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .	 MÃ ĐỀ : HKI-A
 LỚP : . . . . . . . . 
Tô ĐEN : 	 vào A , B , C Hoặc D - Tương ứng với các câu muốn chọn .
	- Nếu muốn bỏ để chọn lại thì Đánh dấu X : X .
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
01
O
O
O
O
6
O
O
O
O
11
O
O
O
O
16
O
O
O
O
02
O
O
O
O
7
O
O
O
O
12
O
O
O
O
17
O
O
O
O
03
O
O
O
O
8
O
O
O
O
13
O
O
O
O
18
O
O
O
O
04
O
O
O
O
9
O
O
O
O
14
O
O
O
O
19
O
O
O
O
05
O
O
O
O
10
O
O
O
O
15
O
O
O
O
20
O
O
O
O
1. Trong chuyển động nào sau đây KHÔNG THỂ coi vật như là một chất điểm :
Trái đất quay quanh mặt trời.
Viên bi rơi từ tầng 6 xuống đất.
Chuyển động của ôtô trên đường từ Hà Nội – Tp.Hồ Chí Minh.
Trái đất quay quanh trục của nó.
2. Điều nào sau đây là SAI khi nói về chuyển động tròn đều :
Vectơ gia tốc luôn luôn hướng về tâm của quỹ đạo.
Độ lớn của gia tốc : . Với v là vận tốc , r là bán kính quỹ đạo.
Gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên về độ lớn của vận tốc.
Vectơ gia tốc luôn vuông góc với vectơ vận tốc tại mọi điểm.
3. Dựa vào đồ thị : Thông tin nào sau đây là ĐÚNG :	 	 v(m/s)
Hai vật chuyển động cùng gia tốc và vị trí ban đầu. 20	 (I)
Hai vật chuyển động cùng gia tốc nhưng vận tốc ban 	 (II)
đầu khác nhau.	 10
Hai vật chuyển động cùng chiều và cùng vận tốc.
Hai vật chuyển động song song với nhau.	 0	 20	 t(s)
4. Theo đồ thị trên. Công thức vận tốc của vật là :
	A. (I) v1 = 20 + 10t (m/s)	(II) v2 = 10 + t (m/s) .
	B. (I) v1 = 10t (m/s)	(II) v2 = 40 + 40t (m/s) .
	C. (I) v1 = 10 + 0,5t (m/s)	(II) v2 = 0,5t (m/s) .
	D. (I) v1 = 10 + t (m/s)	(II) v2 = t (m/s) .
5. Một vật đi trên đoạn đường thẳng mất 1 khoảng thời gian t . Vật đi nửa đầu của khoảng thời gian này với vận tốc v1, đi nửa khoảng thời gian sau với vận tốc v2. Vận tốc trung bình trên cả đoạn đường đi của vật là :
	A. 	.	B. .
C. . 	D. .
6. Hành khách A đứng trên toa tàu, nhìn qua cửa sổ toa sang hành khách B ở toa tàu bên cạnh. Hai toa đang đổ trên 2 đường ray song song với nhau trong sân ga. Bỗng A thấy B chuyển động về phía sau. Tình huống nào sau đây là chắc chắn KHÔNG xảy ra ?
Cả 2 toa tàu cùng chạy về phía trước, A chạy nhanh hơn.
Cả 2 toa tàu cùng chạy về phía trước, B chạy nhanh hơn.
Toa tàu A chạy về phía trước , toa tàu B đứng yên .
Toa tàu A đứng yên , toa tàu B chạy về phía sau.
7. Chuyển động thẳng chậm dần đều có :
Vectơ vận tốc ngược hướng với vectơ gia tốc.
Vectơ vận tốc cùng hướng với vectơ gia tốc.
Tích số a.v > 0 .
Câu A và C đều đúng .
8. Phương trình chuyển động của 1 vật trên 1 đường thẳng có dạng : x = t2 - 3t + 10 (m,s) .
	Điều nào sau đây là SAI ?
	A. Gia tốc a = 1 m/s2 .	B. Gia tốc a = 0,5 m/s2 .
	C. Vận tốc ban đầu vo = - 3 m/s .	D. Tọa độ ban đầu xo = 10 m .
9. Một vật nặng rơi từ độ cao h = 5 mét xuống đất, mất 1 khoảng thời gian 1 giây. Nếu thả hòn đá đó từ độ cao h' = 2h xuống đất thì hòn đá sẽ rơi trong bao lâu ?
	A. 1,5 s .	B. 2 s .	C. 1,73 s .	D. s .
10. Một canô chạy thẳng đều ngược chiều dòng nước với vận tốc 7 (km/h) đối với nước. Vận tốc của nước chảy đối với bờ là 1,5 (km/h). Thì vận tốc của canô đối với bờ là :
	A.8,5 km/h .	B. 5,5 km/h .	C. – 5,5 km/h .	D. 7,0 km/h .
11. Cho 2 lực đồng quy có cùng độ lớn 10 N. Góc giữa 2 lực bằng bao nhiêu thì hợp lực có cùng độ lớn bằng 10 N ?
	A. 900	B. 1200	C. 600	D. 00 .
12. Một vật có khối lượng 8,0 kg trượt xuông 1 mặt phẳng nghiêng nhẵn với gia tốc 4 m/s2. Lực gây ra gia tốc này bằng bao nhiêu ? So sánh độ lớn của lực này với trọng lượng của vật. Lấy g=10 m/s2.
	A. 32 N ; nhỏ hơn	B. 40 N ; nhỏ hơn	
C. 80 N ; lớn hơn	D. 240 N ; lớn hơn .
13. Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa 2 mặt tiếp xúc nếu lực ép 2 mặt đó tăng lên ?
	A. Tăng lên	B. Giảm đi	C. Không thay đổi	D. Không biết được
14. Các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau khi vật chuyển động :
	A. Thẳng .	B. Thẳng đều .	C. Biến đổi đều .	D. Tròn đều.
15. Khi nói vềsự tương tác giữa 2 vật bất kì A và B , phát biểu nào sau đây là ĐÚNG NHẤT?
Tác dụng giữa 2 vật A , B bao giờ cũng có tính chất tương hổ .
Khi vật A chuyển động có gia tốc , vì đã có lực tác dụng từ vật B lên vật A .
Khi vật A tác dụng lên vật B, thì ngược lại vật B cũng tác dụng trở lại vật A .
Tất cả các phát biểu trên đều đúng .
16. Khi nói về quán tính của vật , phát biểu nào sau đây là SAI ?
Quán tính là tính chất của mọi vật bảo toàn vận tốc của mình khi vật không chịu tác dụng của lực nào.
Chuyển động thẳng đều được gọi là chuyển động do quán tính.
Những vật có khối lượng rất nhỏ thì không có quán tính.
Vật tiếp tục chuyển động thẳng đều khi các lực tác dụng vào nó mất đi vì vật có quán tính.
17. Trong các phát biểu sau đây :
Khối lượng của vật càng lớn thì mức quán tính của vật càng lớn.
Khối lượng của vật càng lớn thì vận tốc của vật càng nhỏ.
Khối lượng của vật càng lớn thì lực tác dụng lên vật càng nhỏ.
Khối lượng của vật càng lớn thì vận tốc của vật biến thiên càng chậm.
Phát biểu nào ĐÚNG ?
	A. (I) và (II) .	 	 B. (I) và (IV) .	 C. (II) và (IV) .	 	 D. (II) , (III) và (IV).
18. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về phương và độ lớn của lực đàn hồi :
Độ lớn của lực đàn hồi phụ thuộc vào kích thước và bản chất của vật đàn hồi.
Đối với các vật như lò xo, dây cao su, thanh dài, lực đàn hồi hướng dọc theo trục của vật.
Đối với các vật tiếp xúc bị biến dạng, lực đàn hồi vuông góc với các mặt tiếp xúc.
Các phát biểu trên đều đúng.
19. Một chất điểm chuyển động tròn đều thì độ lớn của lực hướng tâm được xác định biểu thức : 
	A. 	B. 	 	 C. 	 D. 
20. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về đặc điểm hợp lực của 2 lực song song cùng chiều :
Là 1 lực song song, cùng chiều với 2 lực thành phần.
Có độ lớn bằng tổng độ lớn của 2 lực thành phần.
Có giá chia trong khoảng cách giữa 2 giá của 2 lực thành phần thành những đoạn tỉ lệ nghịch với độ lớn của 2 lực ấy.
Các câu trên đều đúng. 
TRUNG TÂM GDTX TỈNH DAKLAK
Phòng Bổ túc trung học
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
LỚP 10 - BAN CƠ BẢN – BỔ TÚC
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
HỌ VÀ TÊN : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .	 MÃ ĐỀ : HKI-B
 LỚP : . . . . . . . . 
Tô ĐEN : 	 vào A , B , C Hoặc D - Tương ứng với các câu muốn chọn .
	- Nếu muốn bỏ để chọn lại thì Đánh dấu X : X .
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
01
O
O
O
O
6
O
O
O
O
11
O
O
O
O
16
O
O
O
O
02
O
O
O
O
7
O
O
O
O
12
O
O
O
O
17
O
O
O
O
03
O
O
O
O
8
O
O
O
O
13
O
O
O
O
18
O
O
O
O
04
O
O
O
O
9
O
O
O
O
14
O
O
O
O
19
O
O
O
O
05
O
O
O
O
10
O
O
O
O
15
O
O
O
O
20
O
O
O
O
1. Hành khách A đứng trên toa tàu, nhìn qua cửa sổ toa sang hành khách B ở toa tàu bên cạnh. Hai toa đang đổ trên 2 đường ray song song với nhau trong sân ga. Bỗng A thấy B chuyển động về phía sau. Tình huống nào sau đây là chắc chắn KHÔNG xảy ra ?
Cả 2 toa tàu cùng chạy về phía trước, A chạy nhanh hơn.
Cả 2 toa tàu cùng chạy về phía trước, B chạy nhanh hơn.
Toa tàu A chạy về phía trước , toa tàu B đứng yên .
Toa tàu A đứng yên , toa tàu B chạy về phía sau.
2. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về phương và độ lớn của lực đàn hồi :
Độ lớn của lực đàn hồi phụ thuộc vào kích thước và bản chất của vật đàn hồi.
Đối với các vật như lò xo, dây cao su, thanh dài, lực đàn hồi hướng dọc theo trục của vật.
Đối với các vật tiếp xúc bị biến dạng, lực đàn hồi vuông góc với các mặt tiếp xúc.
Các phát biểu trên đều đúng.
3. Một chất điểm chuyển động tròn đều thì độ lớn của lực hướng tâm được xác định biểu thức : 
	A. 	B. 	 	 C. 	 D. 
4. Chuyển động thẳng chậm dần đều có :
Vectơ vận tốc ngược hướng với vectơ gia tốc.
Vectơ vận tốc cùng hướng với vectơ gia tốc.
Tích số a.v > 0 .
Câu A và C đều đúng .
5. Một canô chạy thẳng đều ngược chiều dòng nước với vận tốc 7 (km/h) đối với nước. Vận tốc của nước chảy đối với bờ là 1,5 (km/h). Thì vận tốc của canô đối với bờ là :
	A. 8,5 km/h .	B. 5,5 km/h .	C. – 5,5 km/h .	D. 7,0 km/h .
6. Cho 2 lực đồng quy có cùng độ lớn 10 N. Góc giữa 2 lực bằng bao nhiêu thì hợp lực có cùng độ lớn bằng 10 N ?
	A. 900	B. 1200	C. 600	D. 00 .
7. Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa 2 mặt tiếp xúc nếu lực ép 2 mặt đó tăng lên ?
	A. Tăng lên	B. Giảm đi	C. Không thay đổi	D. Không biết được
8. Một vật nặng rơi từ độ cao h = 5 mét xuống đất, mất 1 khoảng thời gian 1 giây. Nếu thả hòn đá đó từ độ cao h' = 2h xuống đất thì hòn đá sẽ rơi trong bao lâu ?
	A. 1,5 s .	B. 2 s .	C. 1,73 s .	D. s .
9. Các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau khi vật chuyển động :
	A. Thẳng .	B. Thẳng đều .	C. Biến đổi đều .	D. Tròn đều.
10. Một vật có khối lượng 6,0 kg trượt xuông 1 mặt phẳng nghiêng nhẵn với gia tốc 4 m/s2. Lực gây ra gia tốc này bằng bao nhiêu ? So sánh độ lớn của lực này với trọng lượng của vật. Lấy g=10 m/s2.
	A. 2,4 N ; nhỏ hơn	B. 24 N ; nhỏ hơn	
C. 60 N ; lớn hơn	D. 40 N ; lớn hơn .
11. Phương trình chuyển động của 1 vật trên 1 đường thẳng có dạng : x = t2 - 3t + 10 (m,s) .
	Điều nào sau đây là SAI ?
	A. Gia tốc a = 1 m/s2 .	B. Gia tốc a = 0,5 m/s2 .
	C. Vận tốc ban đầu vo = - 3 m/s .	D. Tọa độ ban đầu xo = 10 m .
12. Khi nói về quán tính của vật , phát biểu nào sau đây là SAI ?
Quán tính là tính chất của mọi vật bảo toàn vận tốc của mình khi vật không chịu tác dụng của lực nào.
Chuyển động thẳng đều được gọi là chuyển động do quán tính.
Những vật có khối lượng rất nhỏ thì không có quán tính.
Vật tiếp tục chuyển động thẳng đều khi các lực tác dụng vào nó mất đi vì vật có quán tính.
13. Trong các phát biểu sau đây :
Khối lượng của vật càng lớn thì mức quán tính của vật càng lớn.
Khối lượng của vật càng lớn thì vận tốc của vật càng nhỏ.
Khối lượng của vật càng lớn thì lực tác dụng lên vật càng nhỏ.
Khối lượng của vật càng lớn thì vận tốc của vật biến thiên càng chậm.
Phát biểu nào ĐÚNG ?
	A. (I) và (II) .	 	 B. (I) và (IV) .	 	 C. (II) và (IV) .	 	 D. (II) , (III) và (IV).
14. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về đặc điểm hợp lực của 2 lực song song cùng chiều :
Là 1 lực song song, cùng chiều với 2 lực thành phần.
Có độ lớn bằng tổng độ lớn của 2 lực thành phần.
Có giá chia trong khoảng cách giữa 2 giá của 2 lực thành phần thành những đoạn tỉ lệ nghịch với độ lớn của 2 lực ấy.
Các câu trên đều đúng.
15. Trong chuyển động nào sau đây KHÔNG THỂ coi vật như là một chất điểm :
Trái đất quay quanh mặt trời.
Viên bi rơi từ tầng 6 xuống đất.
Chuyển động của ôtô trên đường từ Hà Nội – Tp.Hồ Chí Minh.
Trái đất quay quanh trục của nó.
16. Một vật đi trên đoạn đường thẳng mất 1 khoảng thời gian t . Vật đi nửa đầu của khoảng thời gian này với vận tốc v1, đi nửa khoảng thời gian sau với vận tốc v2. Vận tốc trung bình trên cả đoạn đường đi của vật là :
	A. 	.	B. .
C. . 	D. .
17. Điều nào sau đây là SAI khi nói về chuyển động tròn đều :
Vectơ gia tốc luôn luôn hướng về tâm của quỹ đạo.
Độ lớn của gia tốc : . Với v là vận tốc , r là bán kính quỹ đạo.
Gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên về độ lớn của vận tốc.
Vectơ gia tốc luôn vuông góc với vectơ vận tốc tại mọi điểm.
18. Khi nói vềsự tương tác giữa 2 vật bất kì A và B , phát biểu nào sau đây là ĐÚNG NHẤT?
Tác dụng giữa 2 vật A , B bao giờ cũng có tính chất tương hổ .
Khi vật A chuyển động có gia tốc , vì đã có lực tác dụng từ vật B lên vật A .
Khi vật A tác dụng lên vật B, thì ngược lại vật B cũng tác dụng trở lại vật A .
Tất cả các phát biểu trên đều đúng .
19. Dựa vào đồ thị : Thông tin nào sau đây là ĐÚNG :	 	 v(m/s)
Hai vật chuyển động cùng gia tốc và vị trí ban đầu. 20	 (I)
Hai vật chuyển động cùng gia tốc nhưng vận tốc ban 	 (II)
đầu khác nhau.	 10
Hai vật chuyển động cùng chiều và cùng vận tốc.
Hai vật chuyển động song song với nhau.	 0	 20	 t(s)
20. Theo đồ thị trên. Công thức vận tốc của vật là :
	A. (I) v1 = 20 + 10t (m/s)	(II) v2 = 10 + t (m/s) .
	B. (I) v1 = 10t (m/s)	(II) v2 = 40 + 40t (m/s) .
	C. (I) v1 = 10 + 0,5t (m/s)	(II) v2 = 0,5t (m/s) .
	D. (I) v1 = 10 + t (m/s)	(II) v2 = t (m/s) .
TRUNG TÂM GDTX TỈNH DAKLAK
Phòng Bổ túc trung học
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
LỚP 10 - BAN CƠ BẢN – BỔ TÚC
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
HỌ VÀ TÊN : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .	 MÃ ĐỀ : HKI-C
 LỚP : . . . . . . . . 
Tô ĐEN : 	 vào A , B , C Hoặc D - Tương ứng với các câu muốn chọn .
	- Nếu muốn bỏ để chọn lại thì Đánh dấu X : X .
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
01
O
O
O
O
6
O
O
O
O
11
O
O
O
O
16
O
O
O
O
02
O
O
O
O
7
O
O
O
O
12
O
O
O
O
17
O
O
O
O
03
O
O
O
O
8
O
O
O
O
13
O
O
O
O
18
O
O
O
O
04
O
O
O
O
9
O
O
O
O
14
O
O
O
O
19
O
O
O
O
05
O
O
O
O
10
O
O
O
O
15
O
O
O
O
20
O
O
O
O
1. Trong chuyển động nào sau đây KHÔNG THỂ coi vật như là một chất điểm :
Trái đất quay quanh mặt trời.
Viên bi rơi từ tầng 6 xuống đất.
Chuyển động của ôtô trên đường từ Hà Nội – Tp.Hồ Chí Minh.
Trái đất quay quanh trục của nó.
2. Điều nào sau đây là SAI khi nói về chuyển động tròn đều :
Vectơ gia tốc luôn luôn hướng về tâm của quỹ đạo.
Độ lớn của gia tốc : . Với v là vận tốc , r là bán kính quỹ đạo.
Gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên về độ lớn của vận tốc.
Vectơ gia tốc luôn vuông góc với vectơ vận tốc tại mọi điểm.
3. Một vật đi trên đoạn đường thẳng mất 1 khoảng thời gian t . Vật đi nửa đầu của khoảng thời gian này với vận tốc v1, đi nửa khoảng thời gian sau với vận tốc v2. Vận tốc trung bình trên cả đoạn đường đi của vật là :
	A. 	.	B. .
C. . 	D. .
4. Hành khách A đứng trên toa tàu, nhìn qua cửa sổ toa sang hành khách B ở toa tàu bên cạnh. Hai toa đang đổ trên 2 đường ray song song với nhau trong sân ga. Bỗng A thấy B chuyển động về phía sau. Tình huống nào sau đây là chắc chắn KHÔNG xảy ra ?
Cả 2 toa tàu cùng chạy về phía trước, A chạy nhanh hơn.
Cả 2 toa tàu cùng chạy về phía trước, B chạy nhanh hơn.
Toa tàu A chạy về phía trước , toa tàu B đứng yên .
Toa tàu A đứng yên , toa tàu B chạy về phía sau.
5. Dựa vào đồ thị : Thông tin nào sau đây là ĐÚNG :	 	 v(m/s)
Hai vật chuyển động cùng gia tốc và vị trí ban đầu. 20	 (I)
Hai vật chuyển động cùng gia tốc nhưng vận tốc ban 	 (II)
đầu khác nhau.	 10
Hai vật chuyển động cùng chiều và cùng vận tốc.
Hai vật chuyển động song song với nhau.	 0	 20	 t(s)
6. Theo đồ thị trên. Công thức vận tốc của vật là :
	A. (I) v1 = 20 + 10t (m/s)	(II) v2 = 10 + t (m/s) .
	B. (I) v1 = 10t (m/s)	(II) v2 = 40 + 40t (m/s) .
	C. (I) v1 = 10 + 0,5t (m/s)	(II) v2 = 0,5t (m/s) .
	D. (I) v1 = 10 + t (m/s)	(II) v2 = t (m/s) .
7. Một canô chạy thẳng đều ngược chiều dòng nước với vận tốc 7 (km/h) đối với nước. Vận tốc của nước chảy đối với bờ là 1,5 (km/h). Thì vận tốc của canô đối với bờ là :
	A.8,5 km/h .	B. 5,5 km/h .	C. – 5,5 km/h .	D. 7,0 km/h .
8. Cho 2 lực đồng quy có cùng độ lớn 10 N. Góc giữa 2 lực bằng bao nhiêu thì hợp lực có cùng độ lớn bằng 10 N ?
	A. 900	B. 1200	C. 600	D. 00 .
9. Một vật có khối lượng 8,0 kg trượt xuông 1 mặt phẳng nghiêng nhẵn với gia tốc 4 m/s2. Lực gây ra gia tốc này bằng bao nhiêu ? So sánh độ lớn của lực này với trọng lượng của vật. Lấy g=10 m/s2.
	A. 32 N ; nhỏ hơn	B. 40 N ; nhỏ hơn	
C. 80 N ; lớn hơn	D. 240 N ; lớn hơn .
10. Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa 2 mặt tiếp xúc nếu lực ép 2 mặt đó tăng lên ?
	A. Tăng lên	B. Giảm đi	C. Không thay đổi	D. Không biết được
11. Chuyển động thẳng chậm dần đều có :
Vectơ vận tốc ngược hướng với vectơ gia tốc.
Vectơ vận tốc cùng hướng với vectơ gia tốc.
Tích số a.v > 0 .
Câu A và C đều đúng .
12. Phương trình chuyển động của 1 vật trên 1 đường thẳng có dạng : x = t2 - 3t + 10 (m,s) .
	Điều nào sau đây là SAI ?
	A. Gia tốc a = 1 m/s2 .	B. Gia tốc a = 0,5 m/s2 .
	C. Vận tốc ban đầu vo = - 3 m/s .	D. Tọa độ ban đầu xo = 10 m .
13. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về phương và độ lớn của lực đàn hồi :
Độ lớn của lực đàn hồi phụ thuộc vào kích thước và bản chất của vật đàn hồi.
Đối với các vật như lò xo, dây cao su, thanh dài, lực đàn hồi hướng dọc theo trục của vật.
Đối với các vật tiếp xúc bị biến dạng, lực đàn hồi vuông góc với các mặt tiếp xúc.
Các phát biểu trên đều đúng.
14. Một chất điểm chuyển động tròn đều thì độ lớn của lực hướng tâm được xác định biểu thức : 
	A. 	B. 	 	 C. 	 D. 
15. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về đặc điểm hợp lực của 2 lực song song cùng chiều :
Là 1 lực song song, cùng chiều với 2 lực thành phần.
Có độ lớn bằng tổng độ lớn của 2 lực thành phần.
Có giá chia trong khoảng cách giữa 2 giá của 2 lực thành phần thành những đoạn tỉ lệ nghịch với độ lớn của 2 lực ấy.
Các câu trên đều đúng. 
16. Một vật nặng rơi từ độ cao h = 5 mét xuống đất, mất 1 khoảng thời gian 1 giây. Nếu thả hòn đá đó từ độ cao h' = 2h xuống đất thì hòn đá sẽ rơi trong bao lâu ?
	A. 1,5 s .	B. 2 s .	C. 1,73 s .	D. s .
17. Các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau khi vật chuyển động :
	A. Thẳng .	B. Thẳng đều .	C. Biến đổi đều .	D. Tròn đều.
18. Khi nói vềsự tương tác giữa 2 vật bất kì A và B , phát biểu nào sau đây là ĐÚNG NHẤT?
Tác dụng giữa 2 vật A , B bao giờ cũng có tính chất tương hổ .
Khi vật A chuyển động có gia tốc , vì đã có lực tác dụng từ vật B lên vật A .
Khi vật A tác dụng lên vật B, thì ngược lại vật B cũng tác dụng trở lại vật A .
Tất cả các phát biểu trên đều đúng .
19. Khi nói về quán tính của vật , phát biểu nào sau đây là SAI ?
Quán tính là tính chất của mọi vật bảo toàn vận tốc của mình khi vật không chịu tác dụng của lực nào.
Chuyển động thẳng đều được gọi là chuyển động do quán tính.
Những vật có khối lượng rất nhỏ thì không có quán tính.
Vật tiếp tục chuyển động thẳng đều khi các lực tác dụng vào nó mất đi vì vật có quán tính.
20. Trong các phát biểu sau đây :
Khối lượng của vật càng lớn thì mức quán tính của vật càng lớn.
Khối lượng của vật càng lớn thì vận tốc của vật càng nhỏ.
Khối lượng của vật càng lớn thì lực tác dụng lên vật càng nhỏ.
Khối lượng của vật càng lớn thì vận tốc của vật biến thiên càng chậm.
Phát biểu nào ĐÚNG ?
	A. (I) và (II) .	 	 B. (I) và (IV) .	 C. (II) và (IV) .	 	 D. (II) , (III) và (IV).
TRUNG TÂM GDTX TỈNH DAKLAK
Phòng Bổ túc trung học
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
LỚP 10 - BAN CƠ BẢN – BỔ TÚC
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
HỌ VÀ TÊN : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .	 MÃ ĐỀ : HKI-D
 LỚP : . . . . . . . . 
Tô ĐEN : 	 vào A , B , C Hoặc D - Tương ứng với các câu muốn chọn .
	- Nếu muốn bỏ để chọn lại thì Đánh dấu X : X .
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
01
O
O
O
O
6
O
O
O
O
11
O
O
O
O
16
O
O
O
O
02
O
O
O
O
7
O
O
O
O
12
O
O
O
O
17
O
O
O
O
03
O
O
O
O
8
O
O
O
O
13
O
O
O
O
18
O
O
O
O
04
O
O
O
O
9
O
O
O
O
14
O
O
O
O
19
O
O
O
O
05
O
O
O
O
10
O
O
O
O
15
O
O
O
O
20
O
O
O
O
1. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về phương và độ lớn của lực đàn hồi :
Độ lớn của lực đàn hồi phụ thuộc vào kích thước và bản chất của vật đàn hồi.
Đối với các vật như lò xo, dây cao su, thanh dài, lực đàn hồi hướng dọc theo trục của vật.
Đối với các vật tiếp xúc bị biến dạng, lực đàn hồi vuông góc với các mặt tiếp xúc.
Các phát biểu trên đều đúng.
2. Một chất điểm chuyển động tròn đều thì độ lớn của lực hướng tâm được xác định biểu thức : 
	A. 	B. 	 	 C. 	 D. 
3. Các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau khi vật chuyển động :
	A. Thẳng .	B. Thẳng đều .	C. Biến đổi đều .	D. Tròn đều.
4. Một vật có khối lượng 6,0 kg trượt xuông 1 mặt phẳng nghiêng nhẵn với gia tốc 4 m/s2. Lực gây ra gia tốc này bằng bao nhiêu ? So sánh độ lớn của lực này với trọng lượng của vật. Lấy g=10 m/s2.
	A. 2,4 N ; nhỏ hơn	B. 24 N ; nhỏ hơn	
C. 60 N ; lớn hơn	D. 40 N ; lớn hơn .
5. Chuyển động thẳng chậm dần đều có :
Vectơ vận tốc ngược hướng với vectơ gia tốc.
Vectơ vận tốc cùng hướng với vectơ gia tốc.
Tích số a.v > 0 .
Câu A và C đều đúng .
6. Một canô chạy thẳng đều ngược chiều dòng nước với vận tốc 7 (km/h) đối với nước. Vận tốc của nước chảy đối với bờ là 1,5 (km/h). Thì vận tốc của canô đối với bờ là :
	A. 8,5 km/h .	B. 5,5 km/h .	C. – 5,5 km/h .	D. 7,0 km/h .
7. Hành khách A đứng trên toa tàu, nhìn qua cửa sổ toa sang hành khách B ở toa tàu bên cạnh. Hai toa đang đổ trên 2 đường ray song song với nhau trong sân ga. Bỗng A thấy B chuyển động về phía sau. Tình huống nào sau đây là chắc chắn KHÔNG xảy ra ?
Cả 2 toa tàu cùng chạy về phía trước, A chạy nhanh hơn.
Cả 2 toa tàu cùng chạy về phía trước, B chạy nhanh hơn.
Toa tàu A chạy về phía trước , toa tàu B đứng yên .
Toa tàu A đứng yên , toa tàu B chạy về phía sau.
8. Cho 2 lực đồng quy có cùng độ lớn 10 N. Góc giữa 2 lực bằng bao nhiêu thì hợp lực có cùng độ lớn bằng 10 N ?
	A. 900	B. 1200	C. 600	D. 00 .
9. Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa 2 mặt tiếp xúc nếu lực ép 2 mặt đó tăng lên ?
	A. Tăng lên	B. Giảm đi	C. Không thay đổi	D. Không biết được
10. Một vật nặng rơi từ độ cao h = 5 mét xuống đất, mất 1 khoảng thời gian 1 giây. Nếu thả hòn đá đó từ độ cao h' = 2h xuống đất thì hòn đá sẽ rơi trong bao lâu ?
	A. 1,5 s .	B. 2 s .	C. 1,73 s .	D. s .
11. Trong các phát biểu sau đây :
Khối lượng của vật càng lớn thì mức quán tính của vật càng lớn.
Khối lượng của vật càng lớn thì vận tốc của vật càng nhỏ.
Khối lượng của vật càng lớn thì lực tác dụng lên vật càng nhỏ.
Khối lượng của vật càng lớn thì vận tốc của vật biến thiên càng chậm.
Phát biểu nào ĐÚNG ?
	A. (I) và (II) .	 	 B. (I) và (IV) .	 	 C. (II) và (IV) .	 	 D. (II) , (III) và (IV).
12. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về đặc điểm hợp lực của 2 lực song song cùng chiều :
Là 1 lực song song, cùng chiều với 2 lực thành phần.
Có độ lớn bằng tổng độ lớn của 2 lực thành phần.
Có giá chia trong khoảng cách giữa 2 giá của 2 lực thành phần thành những đoạn tỉ lệ nghịch với độ lớn của 2 lực ấy.
Các câu trên đều đúng.
13. Phương trình chuyển động của 1 vật trên 1 đường thẳng có dạng : x = t2 - 3t + 10 (m,s) .
	Điều nào sau đây là SAI ?
	A. Gia tốc a = 1 m/s2 .	B. Gia tốc a = 0,5 m/s2 .
	C. Vận tốc ban đầu vo = - 3 m/s .	D. Tọa độ ban đầu xo = 10 m .
14. Khi nói về quán tính của vật , phát biểu nào sau đây là SAI ?
Quán tính là tính chất của mọi vật bảo toàn vận tốc của mình khi vật không chịu tác dụng của lực nào.
Chuyển động thẳng đều được gọi là chuyển động do quán tính.
Những vật có khối lượng rất nhỏ thì không có quán tính.
Vật tiếp tục chuyển động thẳng đều khi các lực tác dụng vào nó mất đi vì vật có quán tính.
15. Khi nói vềsự tương tác giữa 2 vật bất kì A và B , phát biểu nào sau đây là ĐÚNG NHẤT?
Tác dụng giữa 2 vật A , B bao giờ cũng có tính chất tương hổ .
Khi vật A chuyển động có gia tốc , vì đã có lực tác dụng từ vật B lên vật A .
Khi vật A tác dụng lên vật B, thì ngược lại vật B cũng tác dụng trở lại vật A .
Tất cả các phát biểu trên đều đúng .
16. Dựa vào đồ thị : Thông tin nào sau đây là ĐÚNG :	 	 v(m/s)
Hai vật chuyển động cùng gia tốc và vị trí ban đầu. 20	 (I)
Hai vật chuyển động cùng gia tốc nhưng vận tốc ban 	 (II)
đầu khác nhau.	 10
Hai vật chuyển động cùng chiều và cùng vận tốc.
Hai vật chuyển động song song với nhau.	 0	 20	 t(s)
17. Theo đồ thị trên. Công thức vận tốc của vật là :
	A. (I) v1 = 20 + 10t (m/s)	(II) v2 = 10 + t (m/s) .
	B. (I) v1 = 10t (m/s)	(II) v2 = 40 + 40t (m/s) .
	C. (I) v1 = 10 + 0,5t (m/s)	(II) v2 = 0,5t (m/s) .
	D. (I) v1 = 10 + t (m/s)	(II) v2 = t (m/s) .
18. Trong chuyển động nào sau đây KHÔNG THỂ coi vật như là một chất điểm :
Trái đất quay quanh mặt trời.
Viên bi rơi từ tầng 6 xuống đất.
Chuyển động của ôtô trên đường từ Hà Nội – Tp.Hồ Chí Minh.
Trái đất quay quanh trục của nó.
19. Một vật đi trên đoạn đường thẳng mất 1 khoảng thời gian t . Vật đi nửa đầu của khoảng thời gian này với vận tốc v1, đi nửa khoảng thời gian sau với vận tốc v2. Vận tốc trung bình trên cả đoạn đường đi của vật là :
	A. 	.	B. .
C. . 	D. .
20. Điều nào sau đây là SAI khi nói về chuyển động tròn đều :
Vectơ gia tốc luôn luôn hướng về tâm của quỹ đạo.
Độ lớn của gia tốc : . Với v là vận tốc , r là bán kính quỹ đạo.
Gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên về độ lớn của vận tốc.
Vectơ gia tốc luôn vuông góc với vectơ vận tốc tại mọi điểm.

File đính kèm:

  • docDeThiHK1-TN-10-BT.doc