Đề kiểm tra chất lượng học kì I năm học 2008 - 2009. môn thi: toán - lớp 6 thời gian làm bài: 60 phút

doc2 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 767 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kì I năm học 2008 - 2009. môn thi: toán - lớp 6 thời gian làm bài: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG học kì I
 Năm học 2008 - 2009. Môn thi: Toán - Lớp 6
 Thời gian làm bài: 60 phút. 
Câu 1 (3 điểm): 
	Hãy chọn câu trả lời đúng trong các bài tập sau đây:
	1. Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 10 và chia hết cho 3 là tập hợp có:
	A. 2 phần tử; 	B. 3 phần tử;	C. 4 phần tử;	D. 5 phần tử
	2. Kết quả của bài toán "Tìm số tự nhiên x, biết: (x - 45) . 90 = 0" là:
	A. x = 135;	B. x = 45;	C. x = 2;	D. x = 90
	3. Cách tính đúng là:
	A. 32.33 = 35;	B. 32.33 = 36;	C. 32.33 = 96;	D. 32.33 = 95
	4. Kết quả của phép tính nào là hợp số?
	A, 15: (1 + 8: 2) = ;	B. (2 + 8: 2). 10 =;
	C. (152 - 8. 2): 8 = ;	D. (79 - 8. 2): 63 =
	5. Để đặt tên cho một tia, người ta thường dùng:
	A. Hai chữ cái viết thường;
	B. Một chữ cái in hoa (làm gốc) và một chữ cái viết thường;
	C. Một chữ cái in hoa;
	D. Một chữ cái viết thường
	6. Nếu điểm E nằm giữa hai điểm M và N thì:
	A. ME + MN = EN;	B. EM + NE = NM;	
	C. EN + NM = EM;	D. ME + EN MN
Câu 2 (3 điểm): 
	Tìm số tự nhiên x, biết:
	a. 8 + 2x = 47: 45
	b. x chia hết cho cả 2; 3 và 100 < x < 113
Câu 3 (2 điểm): 
	Bạn Lan đánh số trang sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến 102. Hỏi bạn Lan 	phải viết tất cả bao nhiêu chữ số?
Câu 4 (2 điểm): 
	a. Cho 4 điểm A, B, C, D phân biệt cùng nằm trên một đường thẳng. Hỏi có 	bao nhiêu đoạn thẳng có đầu mút là 2 trong 4 điểm đó, hãy viết tên chúng.
	b. Cho 6 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 trong 6 điểm đó? Vì sao?
 Hướng dẫn chấm Đề KTCL học kì I
 Năm học 2008 - 2009. Môn thi: Toán – Lớp 6
 (Thời gian làm bài: 60 phút) 
Câu 1 (3 điểm):
	Mỗi câu trả lời đúng đáp án được 0,5 điểm
	1. C; 	2. B; 	3. A; 	4. B; 	5. B; 	6. B
Câu 2 (3 điểm):
	a. 8 + 2x = 47: 45
 8 + 2x = 42 	(0,5 đ)
	2x = 16 – 8	(0,25 đ)
	2x = 8	(0,25 đ)
	x = 8 : 4	(0,25 đ)
	x = 2	(0,25 đ)
	b. Vì x chia hết cho 2 và 100 < x < 113
	 x có thể bằng: 102; 104; 106; 108; 110; 112 (1) 	(0,5 đ)
	Mà x chia hết cho 3 (2) 	(0,5 đ)
	Từ (1) và (2) x = 102 hoặc x = 108 là thoả mãn. 	(0,5 đ)
Câu 3 (2 điểm): 
HS lập luận được để viết từ trang 1 đến trang 9 cần 9 chữ số	(0,5 đ)
HS lập luận được để viết từ trang 10 đến trang 99 cần 180 chữ số	(0,5 đ)
HS lập luận được để viết từ trang 100 đến trang 102 cần 9 chữ số	(0,5 đ)
Vậy số chữ số cần dùng là: 9 + 180 + 9 = 198 (chữ số) 	(0,5 đ)
Câu 4 (2 điểm): 
- HS nêu đúng số lượng (6 đoạn thẳng) 	(0,5 đ)
 - HS viết đúng tên của 6 đoạn thẳng 	(0,5 đ)
 ( Lưu ý: Nếu hs viết đúng tên của 2 đến 5 đoạn thẳng thì cho 0,25 đ; nếu chỉ viết đúng tên của 1 đoạn thẳng thì không cho điểm)
b. - HS nêu đúng số lượng (15 đường thẳng) 	(0,5 đ)
 - HS lập luận chặt chẽ để được kết quả trên	(0,5 đ)

File đính kèm:

  • docDe kiem tra HKI Toan 6 Co Dap an.doc