Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2013-2014

doc3 trang | Chia sẻ: frankloveabc | Lượt xem: 1211 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
ĐỒNG THÁP	Năm học: 2013-2014
	Môn thi: Toán - Lớp 7
	Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
	Ngày thi: 10/01/2013
 ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Đề gồm có 01 trang)
Đơn vị ra đề: THCS Thường Thới Tiền (Phòng GDĐT Huyện Hồng Ngự )

Câu 1: (2,0 điểm) Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (thời gian tính theo phút) của mỗi học sinh lớp 7A (ai cũng làm bài được) và ghi lại như sau.
10
5
8
8
9
7
8
9
14
8
5
7
8
10
9
8
10
7
14
8
9
8
9
9
9
9
10
5
5
14

a) Dấu hiệu ở đây là gì? 
b) Lập bảng “tần số”. Tính số trung bình cộng.
c) Tìm mốt của dấu hiệu. 
Câu 2: (1,5 điểm) 
 a) Tính tích của và , rồi tìm bậc của đơn thức tìm được.
 b) Tìm đơn thức thu gọn của 2x(-4)x2yy3
Câu 3: (1,0 điểm)
Tìm x biết: 
Tìm hai số a và b biết rằng a : 3 = b : 5 và a – b = - 4
Câu 4: (2,0 điểm) Cho hai đa thức:
 f(x) = 2x2 – 3x
 g(x) = 4x3 – 7x + 6
Tính giá trị của đa thức f(x) tại x = 3
Tìm nghiệm của đa thức f(x).
Tính f(x) + g(x)
Câu 5: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại B có các cạnh AB = 3 cm, BC = 4 cm. Hãy tìm độ dài cạnh AC?
Câu 6: (2,5 điểm)
	1/ Cho tam giác ABC với
Tính số đo .
Tìm cạnh lớn nhất của tam giác ABC.
Tam giác ABC là tam giác gì? Vì sao?
 2/ Cho tam giác ABC có = 900. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. 
Tia phân giác của góc B cắt AC tại M. Chứng minh rABM = rEBM.

. HẾT.



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
 ĐỒNG THÁP	Năm học: 2012-2013
	Môn thi: Toán – Lớp 7

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT
 (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang)
Đơn vị ra đề: THCS Thường Thới Tiền(Phòng GDĐT Hồng Ngự)

Câu
Nội dung yêu cầu
Điểm
Câu 1
(2,0 đ)
a)
Dấu hiệu là: Thời gian làm một bài tập của mỗi học sinh lớp 7A
0, 5đ

b)
Thời gian (x)
5
7
8
9
10
14
 
Tần số (n)
4
3
8
8
4
3
N=30
 phút

0,75đ


0,25đ

c)
 = 8 và = 9 (có hai mốt)
0,5đ
Câu 2
(1,5 đ)

Thay x = 1 và y = -1 vào biểu thức ta được 
 
Vậy giá trị biểu thức tại x = 1, y = -1 là -6
0,5đ

0,5đ

b)
Hai đơn thức đồng dạng với đơn thức là 
0,5đ
Câu 3
(1,0 đ)
a)
 
 

0,25đ

0,25đ

b)
 
 a = 3.2 = 6
 b = 5.2 = 10 
0,25đ


0,25đ
Câu 4
(2,0 đ)
a)
f(x) = 2x2 – 3x 
f(3) = 2.32 – 4.3 
 = 6

0,25đ
0,25đ

b)
Cho f(x) = 2x2 – 4x =0 
Nghiệm của đa thức f(x) là x = 0; x = 2
0,25đ
0,25đ


c)
f(x) + g(x) = (2x2 – 3x) + (4x3 – 7x + 6)
 = 2x2 – 3x + 4x3 – 7x + 6
 = 4x3 + 2x2 - 10x + 6
0,25đ
0,25đ
0,5đ

Câu 5
(1,0 đ)

 ABC vuông tại B. Theo định lí Py-ta-go:

Vậy AC = 5cm
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

Câu 6
(2,5 đ)
1/ a)
Trong tam giác ABC có : 
 
0,25đ
0,25đ

1/b)
Trong tam giác ABC: 
Do đó cạnh lớn nhất là cạnh BC (đối diện với góc A)
0,25đ
0,25đ

1/c)
Tam giác ABC là tam giác cân tại A 
Vì 
0,25đ
0,25đ

2)










Xét rABM và rEBM có: 
 BA = BE ( gt )
 BM Cạnh chung (gt)
 = (BM là tia phân giác)
 Vậy rABM = rEBM( c – g – c )





0,25đ






0,25đ
0,25đ
0,25đ

¯Lưu ý: Học sinh có cách giải khác và lý luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa.

File đính kèm:

  • docTOAN 7 HK 2 2013-2014.doc
Đề thi liên quan