Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì I Toán Lớp 4 - Năm học 2008-2009

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 253 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì I Toán Lớp 4 - Năm học 2008-2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề chính thức
Điểm bài khảo sát
Số phách
Kiểm tra chất lượng giữa kì I
Môn toán – Lớp 4 
Năm học 2008 – 2009
Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề
I) Phần trắc nghiệm: (15 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1
Chọn câu trả lời đúng: 
(745 + 324) + 255 = (745 + 255) + ... ?
A. 552 B. 255
C. 324 D.452
Câu 2
 976958 - 487869 = ?
A. 489098 B. 498089
C. 489089 D.489809
Câu 3
Trung bình cộng của các số:30 ; 25 ; 47 ;13 ; 35 là: 
A. 20 B. 40 C. 30 D. 35
Câu 4
Một đội đắp đường, ngày đầu đắp được 200m. Ngày thứ hai đắp được 150m. Ngày thứ ba đắp được quãng đường của ngày thứ nhất và ngàythứ hai. Hỏi trung bình mỗi ngày đội đó đắp được bao nhiêu mét?
A. 200m B. 175m
C. 150m D. 350m
Câu 5
Năm 1284 thuộc thế kỉ thứ mấy?
A.X B. XI C..XII D.XIII
Câu 6
408g = ?... hg ..... g
A. 4hg 8g B. 40hg 8g
C. 400hg 8g D.4hg 80g
Câu 7
Mỗi bao gạo nặng 2 tạ. Một ô tô chở 5 tấn gạo thì chở được bao nhiêu bao như vậy?
A. 50 bao B. 500 bao
C. 25 bao D. 30 bao
Câu 8
Tìm x biết: 9 < x < 11 và x là số chẵn
A. 17 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 9
Dãy số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 
A. 54821 ; 58421 ; 45972 ; 67484
B. 35497 ; 35947 ; 43270 ; 105069
C. 35497 ; 85624 ; 47532 ; 64782
D. 1760 ; 1751 ; 1782 ; 1975 
Câu 10
Số gồm 8 trăm nghìn, 6 trăm, 5 chục và 4 đơn vị được viết là: 
A. 865400 B. 806540 
C. 800654 D. 800456 
Câu 11
Tính chu vi hình vuông cạnh a với a = 7cm
A. 14cm B. 49cm
C. 28cm D. 74cm
Câu 12
Câu 13
Viết số trong hệ thập phân phải sử dụng bao nhiêu kí hiệu chữ số?
Chữ số 4 trong số 654298 thuộc hàng nào? Lớp nào?
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
A. Hàng nghìn, lớp nghìn 
B. Hàng trăm, lớp nghìn
C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
D. Hàng trăm, lớp đơn vị
Câu 14
Biểu thức chứa một chữ là: 
A. m + m B. m + n
C. a X b + 5 D. a + b - c
Câu 15
Nhìn vào biểu đồ bên và cho biết Hải Phòng có bao nhiêu nghìn người?
A. 1000 nghìn người
B. 2000 nghìn người
C. 1200 nghìn người
D. 1500 nghìn người
4000
3000
2000
1000
 Hà Nội Hải T. Phố 
 Phòng Hồ Chí Minh
II) Phần tự luận: (5 điểm)
Câu 1: Tính giá trị biểu thức: (2 điểm) 
6000 - 1300 X 2
.
.
.
.
(941302 - 901024) X 3
.
.
.
Câu 2: (3 điểm) 
	Một quỹ tiết kiệm ngày đầu nhận được 75 500 000 đồng, ngày thứ hai nhận được 86 950 000 đồng, ngày thứ ba nhận được 14 500 000 đồng. Hỏi cả ba ngày quỹ tiết kiệm đó nhận được bao nhiêu tiền?
Tóm tắt
Lời giải
...
...
..

File đính kèm:

  • docKT GHKI 08 - 09.doc