Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2009-2010

doc8 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 465 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2009-2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm:
...................................
bài kiểm tra chất lượng đầu năm
môn toán lớp 3 - năm học 2009-2010
Thời gian: 40 phút không kể giao đề
 Họ và tên: .
 Lớp: .. Trường tiểu học Hiệp An
Phần I: Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A,B,C,D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1/ Số liền sau của 819 là:
 A. 839
B. 819
C. 818
D. 820
2/ Số lớn nhất trong các số 898; 989; 899; 998 là: 
 A. 998
B. 899
C. 989
D. 898
3/ Kết quả của phép cộng 243 + 126 là: 
 A. 368
B. 369
C. 359
4/ Kết quả của phép trừ 587 - 453 là: 
 A. 132
B. 134
C. 124
D. 133
5/ Tính kết quả 36 + 27 - 18 là:
 A. 43
B. 12
C. 45
D. 48
6/ Kết quả của 8m = ..cm.
A. 80
B. 8
C. 800
Phần II: Làm các bài tập sau
1/ Đặt tính rồi tính:
84 + 19
..............................
..............................
..............................
63 - 25
..............................
..............................
..............................
536 + 243
..............................
..............................
..............................
879 -356
..............................
..............................
..............................
2/ Tìm x:
	X + 234 = 637	X – 245 = 351
3/ Điền dấu( >, <,= ) thích hợp vào chỗ trống:
	300 +240 + 6 ..546	500 + 80 + 6.589
4/ Giải bài toán:
	Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 325lít dầu. Ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày thứ 
nhất 134 lít dầu. Hỏi ngày thứ hai bán được bao lít dầu?
Bài giải
................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
 5/ Tính tổng của số liền sau của số 527 và số liền trước của số 252
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Họ và tên giáo viên coi chấm:
 1 - ....................................................................................................................
2 - ................................................................................................................
Biểu điểm môn toán – Lớp 3
	PhầnI: 3 điểm.( Học sinh khoanh đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
	PhầnII: 7 điểm
Bài 1: 2 điểm	Bài 3: 1điểm	Bài 5: 1điểm	
Bài 2: 1 điểm	Bài 4: 2 điểm
( Tổ chuyên môn thống nhất đáp án).
 Biểu điểm mụn Tiếng Việt – Lớp 3
I – Kiểm tra đọc (10 điểm)
 1) Đọc thành tiếng: ( 6 điểm).
	Tốc độ đọc ( 50 đ60 chữ / 1 phút).
Yêu cầu: Đọc đúng, liền mạch các từ, cụm từ trong câu. Biết ngắt nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu đạt ( 3đ4 điểm).
	+ Đọc đúng liền mạch các từ, cụm từ trong câu. Biết ngắt nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu, phát âm chuẩn xác, diễm cảm ( 5 đ6 điểm). 
 2) Đọc thầm và làm bài tập: ( 4 điểm).
Câu 1: B ( 0,5 điểm). Câu 3: C ( 0,5 điểm)
Câu 2: A, B ( 1 điểm) Câu 4: A ( 1 điểm) 
Câu 5: Viết đúng từ “Thấp “ (1 điểm) 	
II – Kiểm tra viết( 10 điểm)
 1/ Chính tả: (5 điểm)
 - viết chữ đẹp, không mắc lỗi chính tả : 5đ
 - Viết sai lỗi trong bài, cứ 3 lỗi trừ 1 điểm ( sai, lẫn phụ âm, vần, thanh, thiếu tiếng; những lỗi sai giống nhau tính 1 lần ) .
 - Toàn bài trình bài sạch đẹp, rõ nét : 1đ . 
 - Bài viết không đúng kỹ thuật ( sai vị trí dấu thanh, khoảng cách, độ cao...) trừ toàn bài 1đ .
2/ Tập làm văn : (5 điểm) 
 - Học sinh viết đúng câu theo nội dung của đề. Chữ đẹp trình bày sạch sẽ, không
sai chính tả cho 5đ ( Sai hoặc thiếu 1 âm trừ 1 điểm ) 
- Viết đúng nội dung nhưng không đủ số câu theo quy định, thiếu 1 câu trừ 1 điểm.
 - Sai nhiều lỗi chính tả, trình bày chưa sạch đẹp trừ 1đ .
Họ và tên:..........................................
Lớp: ................
 bài kiểm tra chất lượng đầu năm
 Môn : tiếng việt - Lớp 3
 Năm học: 2009 - 2010
 (Phần kiểm tra đọc)
- Điểm đọc: .................
- Điểm viết: ................ - Điểm Tiếng Việt: .........
I- Đọc thành tiếng: (6 điểm)
 * Học sinh bốc thăm đọc một trong các bài sau và trả lời câu hỏi theo nội dung bài do giáo viên nêu (thời gian 1 phút)
 1/ Cậu bộ thụng minh (TV3,Tập I, Tr.4) – Đọc đoạn 1 hoặc đoạn 2 hoặc đoạn 3.
 2/ Hai bàn tay em ( TV3, Tập I, Tr.7) 
 II- Đọc thầm và làm bài tập: (4 điểm) - Thời gian: 15 phút. 
 Chú mèo con
 Nắng ấm, sân rộng và sạch. Mèo con chạy giỡn hết góc này đến góc khác, hai tai dựng đứng lên, cái đuôi ngoe nguẩy. Chạy chán, mèo con lại nép vào một gốc cau, một sợi lông cũng không động đậy: nó rình một con bướm đang chập chờn bay qua. Bỗng cái đuôi quất mạnh một cái, mèo con chồm ra. Thôi hụt rồi !...
 Mèo con nhảy một cái thật cao theo bướm, rồi cuộn tròn lăn lốc giữa sân, cho đến lúc chạm bịch vào gốc cau. 
 Nguyễn Đình Thi
 Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc viết tiếp câu trả lời vào chỗ chấm cho phù hợp.
Cõu 1: Mèo con chạy giỡn giữa sân khi thời tiết như thế nào?
 A. Mưa rét B. Nắng ấm C. Nắng nóng 
Cõu 2: Hai tai và đuôi mèo con như thế nào?
 A. Dựng đứng B. Ngoe nguẩy C. Không động đậy
Cõu 3: Mèo con nép mình vào gốc cây để làm gì?
 A. Tránh nắng B. Rình bắt chuột C. Rình một con bướm
Cõu 4: Câu: “Mèo con nhảy một cái thật cao theo bướm.” Thuộc mẫu câu nào?
 A. Ai làm gì? B. Ai là gì? C. Ai thế nào?
Cõu 5: Tìm từ trái nghĩa với từ “ cao”là:
đề kiểm tra chất lượng đầu năm
Môn : tiếng việt - Lớp 3 
 Năm học: 2009 - 2010
(Phần kiểm tra viết)
I/ Chính tả (5 điểm) - Thời gian 15 phút.
QUẢ MĂNG CỤT
 Quả măng cụt trũn như quả cam, to bằng nắm tay trẻ con, toàn thõn tớm sẫm ngả sang đỏ. Cuống nú to và ngắn, quanh cuống cú bốn, năm cỏi tai trũn ỳp vào quả.
 Tỏch nửa vỏ trờn, ruột măng cụt sẽ hiện ra trắng muốt như hoa bưởi. Cú đến bốn, năm mỳi to khụng đều nhau, ăn vào ngọt trong miệng và tỏa hương thoang thoảng.	
II/ Tập làm văn (5 điểm) - Thời gian 25 phút.
 Dựa vào những câu gợi ý sau, viết đoạn văn ngắn( khoảng 4,5 câu) kể về một người thân của em	( bố, mẹ,cô, dì,....)
Bố( mẹ, cô, dì,...) của em làm nghề gì?
Hằng ngày, ( bố, mẹ,cô, dì,....) làm những việc gì?
Những việc ấy có ích như thế nào?
đề kiểm tra chất lượng đầu năm
Môn : tiếng việt - Lớp 3 
 Năm học: 2009 - 2010
(Phần kiểm tra viết)
I/ Chính tả (5 điểm) - Thời gian 15 phút.
QUẢ MĂNG CỤT
 Quả măng cụt trũn như quả cam, to bằng nắm tay trẻ con, toàn thõn tớm sẫm ngả sang đỏ. Cuống nú to và ngắn, quanh cuống cú bốn, năm cỏi tai trũn ỳp vào quả.
 Tỏch nửa vỏ trờn, ruột măng cụt sẽ hiện ra trắng muốt như hoa bưởi. Cú đến bốn, năm mỳi to khụng đều nhau, ăn vào ngọt trong miệng và tỏa hương thoang thoảng.	
II/ Tập làm văn (5 điểm) - Thời gian 25 phút.
 Dựa vào những câu gợi ý sau, viết đoạn văn ngắn( khoảng 4,5 câu) kể về một người thân của em	( bố, mẹ,cô, dì,....)
Bố( mẹ, cô, dì,...) của em làm nghề gì?
Hằng ngày, ( bố, mẹ,cô, dì,....) làm những việc gì?
Những việc ấy có ích như thế nào?
Họ và tên : ........................................................................................ Lớp: ..............................
 Họ và tên giáo viên coi chấm 1 - ................................................................................
 2 - ..................................................................................
Họ và tên : ..................................................................... Lớp: ..............................
Họ và tên giáo viên coi chấm:
1 - ..........................................................................................................................................
 2 - ..................................................................... .....................................................................

File đính kèm:

  • docDeKT0910.doc