Đề kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 8 môn Toán

doc3 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 684 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 8 môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng đàu năm – lớp 8
Thời gian làm bài : 
Trắc nghiệm khách quan ( 3 điêm )
Ghi lại chữ cái đầu đáp án đúng vào giấy thi.
Câu 1: Nghiệm của đa thức 12x + 4 là? 
A. -3 ; 	B. 3;	C. -;	D.;
Câu 2: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức: 2x2y3 
A. -3x3y2;	B. 5(x2y3)2;	C. 4x2y	D. 
Câu 3: Đa thức 3y4 -2xy - 3x3y2 + 5x + 3 có bậc là: 
A. 12 	B. 5 	C. 4	 D. 3 
Câu 4: Giá trị của biểu thức: 5x2 -xy + x tại x = -1; y = 1 là: 
A. 5 	B. -5	 C. 7	 D. -7 
Câu 5: Cho DEF biết DE = 5cm; DF = 10cm; EF = 8cm. So sánh các góc của DEF.
Ta có:	
A. E < D < F 	B. F < D < E
C. D < F < E	D. F < E < D
. 
Câu 6: Bộ 3 số đo nào sau đây, không thể là độ dài 3 cạnh của tam giác? 
A. 1cm; 2cm; 3cm 	B. 2cm; 3cm; 4cm
C. 3cm; 4cm; 5cm 	D. 4cm; 5cm; 6cm. 
Câu 7: Cho ABC có trung tuyến AM.Gọi G là trọng tâm của ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.GM =	B. AG = 3GM
C. GM = 2AG	D. AG =
Câu 8: Kết quả phép tính 15x2y2z : (3xyz) là:
A. 5xyz	B. 5x2y2z	C. 15xy	D. 5xy
Câu 9: Đẳng thức nào đúng.
A. 9x2 - 12x + 4 = (3x - 2)2	B. (x - 1)3 = x3 - 3x2 + 3x +1
C. (2x + 3)(2x - 3) = 2x2 - 9	D. (2x + 2)2 = 4x2+ 6x + 4
Câu 10: Tính (x3 - 6y)2 =?
A. x6 - 6y2 	B. x6 - 36y2 
C. x6 - 6x3y + 36y2	D. x6 +6x3y + 36y2
Câu 11: Tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng:
A. 1800	B. 3600	C. 3000	D. 2400
Câu 12: Cho hình thang ABCD, đáy nhỏ AB = 4cm; đáy lớn CD = 12cm. Đường trung bình của hình thang dài bao nhiêu ?
A. 7cm	B. 8cm	C. 6cm	D. 9cm
II- Tự luận: 
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức
1/ x2 - 10x + 25 với x = 4 
2/ x3 + 12x2 + 48x + 64 với x = 6
3/ x3 - 6x2 + 12x - 8 với x = 22
Câu 2: Cho hình thang cân ABCD, đường cao AH và DK ( H và K BC). BH = 6cm, HC = 30cm. Tính độ dài đường trung bình của hình thang.
Đáp án:
I- Trắc nghiệm ( mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
1. C	2. D	3. B	4. A	5. B	6. A
7. D	8. D	9. A	10. C	11. B	12. B
II- Tự luận.
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức
1/ 1/ x2 – 10x + 25 = (x – 5)2 với x = 4 
( 4 - 5)2 = 1 	
2/ 2/ x3 + 12x2 + 48x + 64 = (x+4)3 với x = 6
( 6 + 4)3 = 103 = 1000	
3/ x3 – 6x2 + 12x – 8 = ( x - 2)3 với x = 22
( 22 – 2)3 = 203 = 8000.	 
Câu 2: Cho hình thang cân ABCD, đường cao AH và DK ( H và K BC). BH = 6cm, HC = 30cm. Tính độ dài đường trung bình của hình thang.
GT
ABCD là hình thang cân.
đường cao AH và DK (H, K BC)
BH =6cm; HC = 30cm
KL
MN = ?
A
D
B
C
H
K
M
N
Giải
Chứng minh: vuông AHB = vuông DKC ( cạnh huyền – góc nhọn)
BH = KC = 6cm 	(1 điểm)
HK + KC = HC => HK = HC – KC = 30 – 6 = 24 cm. 
AD = HK = 24cm ( tính chất đoạn chắn )	 (1 điểm)
Ta có : BC = BH + HC = 6 + 30 = 36cm 	 (1 điểm)
=> MN = (BC + AD)/2 = (36 + 24)/2 = 30 cm	(1 điểm)

File đính kèm:

  • docToan 8.doc