Đề Kiểm tra 45 phút môn công nghệ 12

doc4 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 2505 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Kiểm tra 45 phút môn công nghệ 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 45’ môn công nghệ
Họ tên:.....................................................
Lớp: 12 .....
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm. (6 điểm)
Hãy khoanh vào câu trả lời đúng trong các câu sau: 
Câu1: Linh kiện điện tử có thể cho dòng điện ngược đi qua là:
A. Điôt tiếp điểm B. Điôt tiếp mặt C. Điôt zene D. Tirixto
Câu 2: Trong mạch điện, điện trở có công dụng: 
A. Phân chia điện áp trong mạch B. Điều chỉnh dòng điện trong mạch
C. Khống chế dòng điện trong mạch D. Phân áp và hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện trong mạch
Câu 3: Loại tụ điện cần được mắc đúng cực là: 
A. Tụ giấy B. Tụ sứ C. Tụ hoá D. Tụ dầu
Câu 4: Loại tụ điện có thể biến đổi được trị số điện dung là: 
A. Tụ sứ B. Tụ hoá C.Tụ dầu D. Tụ xoay
Câu 5: Linh kiện điện tử có hai lớp tiếp giáp P- N là:
A. Tirixto B. Tranzito C.Triac D. Diac
Câu 6: Tranzito loại N - P - N cho dòng điện đi từ:
A. C sang E B. E sang C C. B sang E D. B sang C
Câu 7: Tirixto cho dòng điện đi từ cực A sang cực K khi:
A. UA > UK và UK > UG B. UA> UK và UA > UG C. UA > UK và UG > UK D. UA > UK và UGK < 0
Câu 8: Tirixto có mấy lớp tiếp giáp P- N:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu9: Tranzito có mấy tiếp giáp P – N:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
 Câu 10: Công dụng chính xác nhất của Tranzito là: 
A. Khuếch đại tín hiệu B. Khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung
C. Phân chia điện áp D. Điều chỉnh dòng điện
Câu 11: Nếu căn cứ vào trị số thì điện trở được chia thành :
A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại
Câu 12: Quang điện trở khi có ánh sáng dọi vào thì trị số R:
A. Giảm B. Tăng C. Giữ nguyên D. Cả ba đều sai
Câu 13: Hệ số phẩm chất (Q) đặc trưng cho tổn hao năng lượng trong:
 A. Tụ điện B. Cuộn cảm C. Điện trở D. Điôt
Câu 14. Theo công nghệ chế tạo, điôt được chia thành : 
A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại 
Câu 15: Để kiểm tra giá trị của điện trở, ta dùng:
 A. Ampe kế B. Oát kế C. Vôn kế D. Ôm kế 
Câu 16: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Cam, vàng, xanh lục, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:
A. 34 x 102 5% B. 34 x 106 5% C. 23 x 102 5% D. 23 x 106 5%
Câu 17: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Xanh lam, đỏ, xanh lục, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:
A. 62 x 105 10% B. 62 x 106 5% C. 62 x 102 1% D. 62 x 106 1%
Câu 18: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Tím, đen, trắng, đỏ. Trị số đúng của điện trở là:
A. 70 x 103 M 2% B. 70 x 109 20% C. 70 x 103 M 10% D. 70 x 103M 5%
Câu 19: Khi sử dụng điện trở phải chú ý tới số liệu kỹ thuật nào:
A. Giá tri điện trở và công suất định mức B. Điện áp định mức và dòng điện định mức
C. Điện áp định mức và công suất định mức D. Giá trị điện trở và dòng điện định mức
Câu 20: Khi sử dụng tụ điện phải chú ý tới số liệu kỹ thuật nào:
A. Giá tri điện dung và công suất định mức B. Điện áp định mức và dòng điện định mức
C. Điện áp định mức và công suất định mức D. Giá trị điện dung và điện áp định mức
Phần II. Câu hỏi tự luận: (4 điểm) 
Câu1 : Mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kì dùng 4 đi ôt: ( Mạch chỉnh lưu cầu )
Vẽ sơ đồ và nêu nguyên lý làm việc của mạch. Nêu tác dụng của tụ (bù) mắc song song với tải?
Nếu bất kì một đi ôt bị mắc ngược chiều hoặc bị đánh thủng thì sẽ sảy ra hiện tượng gì?
Nếu mắc ngược chiều cả 4 đi ôt thì mạch có còn làm việc được không, nếu được hãy vẽ sơ đồ nguyên lý và đồ thị điện áp của mạch?
Bài làm
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
Kiểm tra 45’ môn công nghệ 
Họ tên:.....................................................
Lớp: 12 .....
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm. ( 6 điểm )
Hãy khoanh vào câu trả lời đúng trong các câu sau: 
Câu 1: Vai trò của điện trở là: 
A. Phân chia điện áp và ngăn cách dòng điện 1 chiều B. Phân chia điện áp
C. Hạn chế, điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp D. Điều chỉnh và hạn chế dòng điện
Câu2: Linh kiện điện tử có thể cho dòng điện ngược đi qua là:
A. Điôt tiếp điểm B. Điôt tiếp mặt C. Điôt zene D. Tirixto
Câu3: Tranzito có mấy tiếp giáp P – N:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Loại tụ điện cần được mắc đúng cực là: 
A. Tụ giấy B. Tụ sứ C. Tụ hoá D. Tụ dầu
Câu 5: Loại tụ điện có thể biến đổi được trị số điện dung là: 
A. Tụ sứ B. Tụ xoay C. Tụ hoá D.Tụ dầu 
Câu 6: Linh kiện điện tử có hai lớp tiếp giáp P- N là:
A. Tirixto B. Tranzito C.Triac D. Diac
Câu 7: Tirixto cho dòng điện đi từ cực A sang cực K khi:
A. UA > UK và UK > UG B. UA> UK và UA > UG C. UA > UK và UGK UK và UG > UK Câu 8: Tirixto có mấy lớp tiếp giáp P- N:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9: Nếu căn cứ vào trị số thì điện trở được chia thành :
A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại
Câu 10: Hệ số phẩm chất (Q) đặc trưng cho tổn hao năng lượng trong:
A. Tụ điện B. Điện trở C. Điôt D. Cuộn cảm
Câu 11. Theo công nghệ chế tạo, điôt được chia thành : 
A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại 
Câu12. Tranzito loại P- N - P cho dòng điện đi từ cực:
A. C sang E B. E sang C C. B sang E D. B sang C
Câu 13: Để kiểm tra giá trị của điện trở, ta dùng:
A. Vôn kế B. Ôm kế C. Oát kế D. Ampe kế
Câu 14: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Cam, đỏ, vàng, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:
A. 32 x 104 10% B. 32 x 104 1% C. 32 x 104 5% D. 32 x 104 2%
Câu 15: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Tím, vàng, xanh lục, không ghi vòng màu. Trị số đúng của điện trở là:
A. 74 x 105 2% B. 74 x 105 5% C. 74 x 105 20% D. 74 x 105 10%
Câu 16: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Cam, xanh lam, tím, đỏ. Trị số đúng của điện trở là:
A. 36 x 104 K 2% B. 36 x 102 5% C. 36 x 107 10% D. 36 x 107 5%
Câu 17: Khi sử dụng điện trở phải chú ý tới số liệu kỹ thuật nào:
A. Giá tri điện trở và công suất định mức B. Điện áp định mức và dòng điện định mức
C. Điện áp định mức và công suất định mức D. Giá trị điện trở và dòng điện định mức
Câu 18: Khi sử dụng tụ điện phải chú ý tới số liệu kỹ thuật nào:
A. Giá tri điện dung và công suất định mức B. Điện áp định mức và dòng điện định mức
C. Giá trị điện dung và điện áp định mức D. Điện áp định mức và công suất định mức 
Câu 19: Công dụng chính xác nhất của Tranzito là: 
A. Khuếch đại tín hiệu B. Khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung
C. Phân chia điện áp D. Điều chỉnh dòng điện
Câu 20: Vai trò của tụ điện là: 
A. Ngăn cản dòng điện 1 chiều B. Dẫn tín hiệu xoay chiều,ngăn cách dòng điện 1 chiều và phân chia điện áp
C. Điều chỉnh và hạn chế dòng điện D. Hạn chế, điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp 
Phần II. Câu hỏi tự luận: (4 điểm) 
1 Câu: Mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kì dùng 4 đi ôt: ( Mạch chỉnh lưu cầu )
Vẽ sơ đồ và nêu nguyên lý làm việc của mạch. Nêu tác dụng của tụ (bù) mắc song song với tải?
Nếu bất kì một đi ôt bị mắc ngược chiều hoặc bị đánh thủng thì sẽ sảy ra hiện tượng gì?
Nếu mắc ngược chiều cả 4 đi ôt thì mạch có còn làm việc được không, nếu được hãy vẽ sơ đồ nguyên lý và đồ thị điện áp của mạch?
Bài làm
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docKiem tra 1 tiet cong nghe 12 HKI.doc
Đề thi liên quan