Đề kiểm tra 15’ Môn: Văn Khối 10

doc7 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1270 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 15’ Môn: Văn Khối 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ tên:.......................................
Lớp:.................................... 
 ĐỀ KIỂM TRA 15’
 MƠN: VĂN KHỐI 10 Mã đề: 001 
I. Phần trắc nghiệm:(6điểm-12 câu) Khoanh trịn vào đáp án đúng:
Câu 1. Nhận định “cĩ sức mạnh của mười vạn quân” (Phan Huy Chú) nĩi về tác phẩm nào của Nguyễn Trãi?
A. Quân trung từ mệnh tập B. Đại cáo bình Ngơ C. Lam Sơn thực lục D. Dư địa chí
Câu 2. Đoạn văn “ Ai cĩ súng dùng súng. Ai cĩ gươm dùng gươm, khơng cĩ gươm thì dùng cuốc, thuổng, gậy gộc. Ai cũng phải ra sức chống thực dân, cứu nước”. Sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?
 A. Điệp ngữ, liệt kê B. Nhân hĩa, so sánh C. Tượng trưng, ẩn dụ D. Nhân hĩa, ẩn dụ
 Câu 3. Trong câu văn: “ Chị Sứ yêu biết bao nhiêu mảnh đất này, nơi chị đã oa oa cất tiếng khĩc đầu tiên, nơi quả ngọt trái sai đã thắm hồng da dẻ chị”. Phần in nghiêng giữ vai trị gì trong câu?
 A. Trạng ngữ B. Vị ngữ C. Phụ chú D. Chủ ngữ
 Câu 4. Khi nĩi: Đây giọng thơ Tố Hữu, kia giọng thơ Chế Lan Viên, đây ngơn ngữ Nguyễn Tuân, cịn kia văn Vũ Trọng Phụng... là người ta muốn nĩi tới?
A. Tính hình tượng của ngơn ngữ nghệ thuật B. Tính cá thể hĩa
C. Tính truyền cảm của ngơn ngữ văn học 	D. Tính đa nghĩa của văn chương
Câu 5. Dịng nào diễn tả đầy đủ sự tồn tài hiếm cĩ của Nguyễn Trãi?
Nhà tư tưởng, chính trị, nhà văn, nhà thơ kiệt xuất
Nhà tư tưởng, nhà chính trị, nhà ngoại giao, nhà quân sự
Nhà văn, nhà thơ kiệt xuất, nhà ngoại giao, nhà quân sự
Nhà tư tưởng, nhà chính trị, nhà ngoại giao, nhà quân sự, nhà văn nhà thơ
Câu 6. Tác phẩm “ Chinh phụ ngâm” của Đặng Trần Cơn được viết bằng chữ nào?
 A. Chữ Hán B. Chữ Nơm C. Chữ quốc ngữ D. Chữ Hán và chữ Nơm
Câu 7. Điều nào đã đem đến cho Nguyễn Du 1 vốn sống thực tế phong phú?
 A. Sinh ra trong 1 gia đình quí tộc phong kiến quyền quí
 B. Sống với anh, người cũng làm quan đến chức Tham tụng, thân với chúa Trịnh 
 C. Trải nghiệm qua nhiều mơi trường sống và cĩ nhiều năm sống khĩ khăn
 D. Suy ngẫm nhiều về con người và cuộc đời
Câu 8. Ngơn ngữ thể hiện tâm trạng người chinh phụ trong đoạn trích “Tình cảnh lẻ loi của người chinh phụ” là ngơn ngữ nào?
 A. Ngơn ngữ đối thoại B. Ngơn ngữ độc thoại	 C. Ngơn ngữ độc thoại nội tâm D. Ngơn ngữ nội tâm
Câu 9. Đoạn trích “ Hưng Đạo Đại Vương Trần Quốc Tuấn” đặc biệt nhấn mạnh cơng lao gì của Trần Quốc Tuấn đối với đất nước?
A. Khéo tiến cử người tài B. Hai lần đánh tan quân Nguyên
C. Soạn các sách binh pháp để huấn luyện quân đội
D. Để lại những bài học và nhân cách quí báu cho đời sau
Câu 10. Trong đoạn trích “ Nỗi thương mình” Việc Kiều “ Giật mình mình lại thương mình xĩt xa” cho thấy Kiều là người như thế nào?
A. Tự tách mình ra khỏi những kỉ nữ 	B. Cơ đơn nơi lầu xanh khơng ai tri âm tri kỉ
C. Cĩ ý thức về phẩm giá và nhân cách của mình	D. Khơng chịu chấp nhân buơng xuơi, đầu hàng hồn cảnh
Câu 11. Vì sao Thúy Kiều-chị- phải cậy, lạy, thưa Thúy Vân-em-trong hồn cảnh trao duyên?
Vì Kiều muốn tỏ lịng tơn kính và biết ơn sự hi sinh, chia sẻ cao thượng của Vân dành cho nàng
Vì điều đĩ đúng với nguyên tắc ứng xử trong gia đình gia giáo như gia đình Kiều
Vì trong tình huống ấy Kiều khơng đủ tỉnh táo để cân nhắc kĩ từng lời nĩi, cử chỉ
Vì làm như thế Kiều tỏ rõ được tấm lịng trân trọng của mình với tình yêu và những kỉ vật Kim Trọng dành cho mình
Câu 12. Tâm trạng của người chinh phụ khi chồng đi chinh chiến( trong đoạn trích “Tình cảnh lẻ loi của người chinh phụ”) là tâm trạng nào?
 A. Buồn nản, mệt mỏi, cơ đơn B. Vui vẻ, phấn chấn, an tâm
 C. Khơng vui, khơng buồn D. Nhẫn nhịn chờ đợi
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 ĐIỂM)
 Chép lại một đoạn thơ (8 câu) bất kì trong đoạn trích “Chí khí anh hùng” (Truyện Kiều- Nguyễn Du)
Họ tên:.......................................
Lớp:.................................... 
ĐỀ KIỂM TRA 15’
 MƠN: VĂN KHỐI 10 Mã đề: 002

I. Phần trắc nghiệm:(6điểm-12 câu) Khoanh trịn vào đáp án đúng
 Câu 1. Trong đoạn trích “ Nỗi thương mình” Việc Kiều “ Giật mình mình lại thương mình xĩt xa” cho thấy Kiều là người như thế nào?
A. Tự tách mình ra khỏi những kỉ nữ	 B. Cơ đơn nơi lầu xanh khơng ai tri âm tri kỉ
C. Cĩ ý thức về phẩm giá và nhân cách của mình 	 D. Khơng chịu chấp nhân buơng xuơi, đầu hàng hồn cảnh
Câu 2. Vì sao Thúy Kiều-chị- phải cậy, lạy, thưa Thúy Vân-em-trong hồn cảnh trao duyên?
A. Vì Kiều muốn tỏ lịng tơn kính và biết ơn sự hi sinh, chia sẻ cao thượng của Vân dành cho nàng
B. Vì làm như thế Kiều tỏ rõ được tấm lịng trân trọng của mình với tình yêu Kim Trọng dành cho mình
C. Vì điều đĩ đúng với nguyên tắc ứng xử trong gia đình gia giáo như gia đình Kiều
D. Vì trong tình huống ấy Kiều khơng đủ tỉnh táo để cân nhắc kĩ từng lời nĩi, cử chỉ
Câu 3. Điều nào đã đem đến cho Nguyễn Du 1 vốn sống thực tế phong phú?
A. Sống với anh, người cũng làm quan đến chức Tham tụng, thân với chúa Trịnh 
 B. Trải nghiệm qua nhiều mơi trường sống và cĩ nhiều năm sống khĩ khăn
 C. Sinh ra trong 1 gia đình quí tộc phong kiến quyền quí
 D. Suy ngẫm nhiều về con người và cuộc đời
Câu 4. Ngơn ngữ thể hiện tâm trạng người chinh phụ trong đoạn trích “Tình cảnh lẻ loi của người chinh phụ” là ngơn ngữ nào?
 A.Ngơn ngữ đối thoại B. Ngơn ngữ độc thoại C. Ngơn ngữ nội tâm D. Ngơn ngữ độc thoại nội tâm
Câu 5. Đoạn trích “ Hưng Đạo Đại Vương Trần Quốc Tuấn” đặc biệt nhấn mạnh cơng lao gì của Trần Quốc Tuấn đối với đất nước?
A. Khéo tiến cử người tài 	B. Để lại những bài học và nhân cách quí báu cho đời sau
C. Soạn các sách binh pháp để huấn luyện quân đội D. Hai lần đánh tan quân Nguyên
Câu 6. Khi nĩi: Đây giọng thơ Tố Hữu, kia giọng thơ Chế Lan Viên, đây ngơn ngữ Nguyễn Tuân, cịn kia văn Vũ Trọng Phụng... là người ta muốn nĩi tới?
A. Tính hình tượng của ngơn ngữ nghệ thuật B. Tính đa nghĩa của văn chương
C. Tính truyền cảm của ngơn ngữ văn học D. Tính cá thể hĩa
Câu 7. Dịng nào diễn tả đầy đủ sự tồn tài hiếm cĩ của Nguyễn Trãi?
Nhà tư tưởng, nhà chính trị, nhà ngoại giao, nhà quân sự, nhà văn nhà thơ
Nhà tư tưởng, chính trị, nhà văn, nhà thơ kiệt xuất
Nhà tư tưởng, nhà chính trị, nhà ngoại giao, nhà quân sự
Nhà văn, nhà thơ kiệt xuất, nhà ngoại giao, nhà quân sự
Câu 8. Tác phẩm “ Chinh phụ ngâm”của Đặng Trần Cơn được viết bằng chữ nào?
 A. Chữ Hán và chữ Nơm B. Chữ Nơm C. Chữ quốc ngữ D. Chữ Hán 
 Câu 9. Nhận định “cĩ sức mạnh của mười vạn quân” (Phan Huy Chú) nĩi về tác phẩm nào của Nguyễn Trãi? A. Đại cáo bình Ngơ B. Quân trung từ mệnh tập C. Lam Sơn thực lục D. Dư địa chí
Câu 10. Đoạn văn “ Ai cĩ súng dùng súng. Ai cĩ gươm dùng gươm, khơng cĩ gươm thì dùng cuốc, thuổng, gậy gộc. Ai cũng phải ra sức chống thực dân, cứu nước”. Sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?
A. Điệp ngữ, liệt kê B. Nhân hĩa, so sánh C. Tượng trưng, ẩn dụ D. Nhân hĩa, ẩn dụ
Câu 11.Tâm trạng của người chinh phụ khi chồng đi chinh chiến( trong đoạn trích “Tình cảnh lẻ loi của người chinh phụ”) là tâm trạng nào?
 A. Vui vẻ, phấn chấn, an tâm B. Buồn nản, mệt mỏi, cơ đơn
 C. Khơng vui, khơng buồn D. Nhẫn nhịn chờ đợi
 Câu 12. Trong câu văn: “ Chị Sứ yêu biết bao nhiêu mảnh đất này, nơi chị đã oa oa cất tiếng khĩc đầu tiên, nơi quả ngọt trái sai đã thắm hồng da dẻ chị”. Phần in đậm giữ vai trị gì trong câu?
 A. Trạng ngữ B. Vị ngữ C. Chủ ngữ D. Phụ chú 

PHẦN TỰ LUẬN: (4ĐIỂM)
Chép lại một đoạn thơ (8 câu) bất kì trong đoạn trích “Nỗi thương mình” (Truyện Kiều- Nguyễn Du) 


Họ tên:.......................................
Lớp:.................................... 
ĐỀ KIỂM TRA 15’
MƠN: VĂN KHỐI 10 Mã đề : 003
I. Phần trắc nghiệm:(6điểm-12 câu) Khoanh trịn vào đáp án đúng:
Câu 1. Đoạn trích “ Hưng Đạo Đại Vương Trần Quốc Tuấn” đặc biệt nhấn mạnh cơng lao gì của Trần Quốc Tuấn đối với đất nước?
A. Khéo tiến cử người tài 	B. Soạn các sách binh pháp để huấn luyện quân đội 
C. Để lại những bài học và nhân cách quí báu cho đời sau	D. Hai lần đánh tan quân Nguyên
Câu 2. Khi nĩi: Đây giọng thơ Tố Hữu, kia giọng thơ Chế Lan Viên, đây ngơn ngữ Nguyễn Tuân, cịn kia văn Vũ Trọng Phụng... là người ta muốn nĩi tới?
A. Tính cá thể hĩa 	 	B. Tính đa nghĩa của văn chương
C. Tính truyền cảm của ngơn ngữ văn học 	D. Tính hình tượng của ngơn ngữ nghệ thuật
Câu 3. Dịng nào diễn tả đầy đủ sự tồn tài hiếm cĩ của Nguyễn Trãi?
Nhà tư tưởng, nhà chính trị, nhà ngoại giao, nhà quân sự
Nhà tư tưởng, nhà chính trị, nhà ngoại giao, nhà quân sự, nhà văn nhà thơ
Nhà tư tưởng, chính trị, nhà văn, nhà thơ kiệt xuất
Nhà văn, nhà thơ kiệt xuất, nhà ngoại giao, nhà quân sự
Câu 4. Tác phẩm “ Chinh phụ ngâm”của Đặng Trần Cơn được viết bằng chữ nào?
 A. Chữ Hán và chữ Nơm B. Chữ Nơm C. Chữ Hán D. Chữ quốc ngữ 
Câu 5. Trong đoạn trích “ Nỗi thương mình” Việc Kiều “ Giật mình mình lại thương mình xĩt xa” cho thấy Kiều là người như thế nào?
A. Tự tách mình ra khỏi những kỉ nữ	 	 B. Cĩ ý thức về phẩm giá và nhân cách của mình
C. Khơng chịu chấp nhân buơng xuơi, đầu hàng hồn cảnh	 D. Cơ đơn nơi lầu xanh khơng ai tri âm tri kỉ
Câu 6. Vì sao Thúy Kiều là chị- phải cậy, lạy, thưa Thúy Vân là em-trong hồn cảnh trao duyên?
A.Vì điều đĩ đúng với nguyên tắc ứng xử trong gia đình gia giáo như gia đình Kiều
B. Vì Kiều muốn tỏ lịng tơn kính và biết ơn sự hi sinh, chia sẻ cao thượng của Vân dành cho nàng
C. Vì làm như thế Kiều tỏ rõ được tấm lịng trân trọng của mình với tình yêu Kim Trọng dành cho mình
D. Vì trong tình huống ấy Kiều khơng đủ tỉnh táo để cân nhắc kĩ từng lời nĩi, cử chỉ
Câu 7. Điều nào đã đem đến cho Nguyễn Du 1 vốn sống thực tế phong phú?
A. Sống với anh, người cũng làm quan đến chức Tham tụng, thân với chúa Trịnh 
 B. Trải nghiệm qua nhiều mơi trường sống và cĩ nhiều năm sống khĩ khăn
 C. Sinh ra trong 1 gia đình quí tộc phong kiến quyền quí
 D. Suy ngẫm nhiều về con người và cuộc đời
Câu 8. Ngơn ngữ thể hiện tâm trạng người chinh phụ trong đoạn trích “Tình cảnh lẻ loi của người chinh phụ” là ngơn ngữ nào?
A. Ngơn ngữ đối thoại B. Ngơn ngữ độc thoại C. Ngơn ngữ nội tâm D. Ngơn ngữ độc thoại nội tâm
Câu 9. Đoạn văn “ Ai cĩ súng dùng súng. Ai cĩ gươm dùng gươm, khơng cĩ gươm thì dùng cuốc, thuổng, gậy gộc. Ai cũng phải ra sức chống thực dân, cứu nước”. Sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?
A Nhân hĩa, ẩn dụ B. Nhân hĩa, so sánh C. Tượng trưng, ẩn dụ D. . Điệp ngữ, liệt kê
Câu 10. Tâm trạng của người chinh phụ khi chồng đi chinh chiến( trong đoạn trích “Tình cảnh lẻ loi của người chinh phụ”) là tâm trạng nào?
A. Vui vẻ, phấn chấn, an tâm B. Buồn nản, mệt mỏi, cơ đơn C. Khơng vui, khơng buồn D. Nhẫn nhịn chờ đợi
Câu 11. Trong câu văn: “ Chị Sứ yêu biết bao nhiêu mảnh đất này, nơi chị đã oa oa cất tiếng khĩc đầu tiên, nơi quả ngọt trái sai đã thắm hồng da dẻ chị”. Phần in đậm giữ vai trị gì trong câu?
 A. Trạng ngữ B. Vị ngữ C. Chủ ngữ D. Phụ chú 
Câu 12. Nhận định “cĩ sức mạnh của mười vạn quân” (Phan Huy Chú) nĩi về tác phẩm nào của Nguyễn Trãi?
 A. Đại cáo bình Ngơ B. Quân trung từ mệnh tập 
 C. Lam Sơn thực lục D. Dư địa chí


PHẦN TỰ LUẬN: (4 ĐIỂM)
Chép lại một đoạn thơ (12 câu) bất kì trong đoạn trích “Trao duyên” (Truyện Kiều- Nguyễn Du 

Họ tên:.......................................
Lớp:.................................... 
ĐỀ KIỂM TRA 15’
MƠN: VĂN KHỐI 10 Mã đề: 004
I. Phần trắc nghiệm:(6điểm-12 câu) Khoanh trịn vào đáp án đúng:
Câu 1. Khi nĩi: Đây giọng thơ Tố Hữu, kia giọng thơ Chế Lan Viên, đây ngơn ngữ Nguyễn Tuân, cịn kia văn Vũ Trọng Phụng... là người ta muốn nĩi tới?
A. Tính cá thể hĩa 	 B. Tính đa nghĩa của văn chương
C. Tính truyền cảm của ngơn ngữ văn học D. Tính hình tượng của ngơn ngữ nghệ thuật
Câu 2. Điều nào đã đem đến cho Nguyễn Du 1 vốn sống thực tế phong phú?
A. Sống với anh, người cũng làm quan đến chức Tham tụng, thân với chúa Trịnh 
 B. Trải nghiệm qua nhiều mơi trường sống và cĩ nhiều năm sống khĩ khăn
 C. Sinh ra trong 1 gia đình quí tộc phong kiến quyền quí
 D. Suy ngẫm nhiều về con người và cuộc đời
Câu 3. Ngơn ngữ thể hiện tâm trạng người chinh phụ trong đoạn trích “Tình cảnh lẻ loi của người chinh phụ” là ngơn ngữ nào?
A. Ngơn ngữ đối thoại B. Ngơn ngữ độc thoại C. Ngơn ngữ nội tâm D. Ngơn ngữ độc thoại nội tâm
Câu 4. Đoạn văn “ Ai cĩ súng dùng súng. Ai cĩ gươm dùng gươm, khơng cĩ gươm thì dùng cuốc, thuổng, gậy gộc. Ai cũng phải ra sức chống thực dân, cứu nước”. Sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?
A Nhân hĩa, ẩn dụ B. Nhân hĩa, so sánh C. Tượng trưng, ẩn dụ D. Điệp ngữ, liệt kê
Câu 5. Trong đoạn trích “ Nỗi thương mình” Việc Kiều “ Giật mình mình lại thương mình xĩt xa” cho thấy Kiều là người như thế nào?
A. Tự tách mình ra khỏi những kỉ nữ 	B. Cơ đơn nơi lầu xanh khơng ai tri âm tri kỉ
C. Cĩ ý thức về phẩm giá và nhân cách của mình 	D. Khơng chịu chấp nhân buơng xuơi, đầu hàng hồn cảnh
Câu 6. Vì sao Thúy Kiều-chị- phải cậy, lạy, thưa Thúy Vân-em-trong hồn cảnh trao duyên?
A.Vì Kiều muốn tỏ lịng tơn kính và biết ơn sự hi sinh, chia sẻ cao thượng của Vân dành cho nàng
B.Vì làm như thế Kiều tỏ rõ được tấm lịng trân trọng của mình với tình yêu Kim Trọng dành cho mình
C.Vì điều đĩ đúng với nguyên tắc ứng xử trong gia đình gia giáo như gia đình Kiều
D.Vì trong tình huống ấy Kiều khơng đủ tỉnh táo để cân nhắc kĩ từng lời nĩi, cử chỉ
Câu 7. Dịng nào diễn tả đầy đủ sự tồn tài hiếm cĩ của Nguyễn Trãi?
Nhà tư tưởng, nhà chính trị, nhà ngoại giao, nhà quân sự
Nhà tư tưởng, nhà chính trị, nhà ngoại giao, nhà quân sự, nhà văn nhà thơ
Nhà tư tưởng, chính trị, nhà văn, nhà thơ kiệt xuất
Nhà văn, nhà thơ kiệt xuất, nhà ngoại giao, nhà quân sự
Câu 8. Tác phẩm “ Chinh phụ ngâm”của Đặng Trần Cơn được viết bằng chữ nào?
 A. Chữ Hán và chữ Nơm B. Chữ Nơm C. Chữ Hán D. Chữ quốc ngữ 
Câu 9. Tâm trạng của người chinh phụ khi chồng đi chinh chiến( trong đoạn trích “Tình cảnh lẻ loi của người chinh phụ”) là tâm trạng nào?
A. Vui vẻ, phấn chấn, an tâm B. Buồn nản, mệt mỏi, cơ đơn C. Khơng vui, khơng buồn D. Nhẫn nhịn chờ đợi
Câu 10. Trong câu văn: “ Chị Sứ yêu biết bao nhiêu mảnh đất này, nơi chị đã oa oa cất tiếng khĩc đầu tiên, nơi quả ngọt trái sai đã thắm hồng da dẻ chị”. Phần in đậm giữ vai trị gì trong câu?
 A. Trạng ngữ B. Vị ngữ C. Chủ ngữ D. Phụ chú 
Câu 11. Nhận định “cĩ sức mạnh của mười vạn quân” (Phan Huy Chú) nĩi về tác phẩm nào của Nguyễn Trãi?
A. Đại cáo bình Ngơ B. Quân trung từ mệnh tập C. Lam Sơn thực lục D. Dư địa chí
Câu 12. Đoạn trích “ Hưng Đạo Đại Vương Trần Quốc Tuấn” đặc biệt nhấn mạnh cơng lao gì của Trần Quốc Tuấn đối với đất nước?
A. Khéo tiến cử người tài B. Hai lần đánh tan quân Nguyên
C. Soạn các sách binh pháp để huấn luyện quân đội
D. Để lại những bài học và nhân cách quí báu cho đời sau
 

 II.PHẦN TỰ LUẬN: (4ĐIỂM)
Chép lại một đoạn thơ (8 câu) bất kì trong đoạn trích “Chí khí anh hùng” (Truyện Kiều- Nguyễn Du) 

 
 SỞ GD-ĐT BẮC GIANG
 TRƯỜNG THPT TÂN YÊN II
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA 15’
MƠN: VĂN 10
*************************************************************
PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6 điểm- mỗi câu đúng 0,5 điểm
 
Mã đề: 001:
 Câu 1: A Câu 2: A Câu 3: C Câu 4: B Câu 5: D Câu 6: A
 Câu 7: C Câu 8: C Câu 9: D Câu 10: C Câu 11: A Câu 12: A

Mã đề: 002:
 Câu 1: C Câu 2: A Câu 3: B Câu 4: D Câu 5: B Câu 6: D
 Câu 7: A Câu 8: D Câu 9: B Câu 10: A Câu 11: B Câu 12: A

Mã đề: 003:
 Câu 1: C Câu 2: A Câu 3: B Câu 4: C Câu 5: B Câu 6: B
 Câu 7: B Câu 8: D Câu 9: D Câu 10: B Câu 11: D Câu 12: B

Mã đề: 004:
 Câu 1: A Câu 2: B Câu 3: D Câu 4: D Câu 5: C Câu 6: A
 Câu 7: B Câu 8: C Câu 9: B Câu 10: D Câu 11: B Câu 12: D
PHẦN TỰ LUẬN (4 ĐIỂM): Tùy theo từng bài (đối chiếu SGK)
 Yêu cầu: 
- Chép đúng văn bản gốc.
- Trình bày sạch sẽ, chữ viết rõ ràng.
- Viết lùi đầu dịng đúng theo thể thơ lục bát.Yêu cầu về nội dung:
Học sinh cĩ thể cảm nhận theo cách riêng của mỗi cá nhân nhưng cần đảm bảo 1 số ý chính sau:
Cảm nhận cách dùng từ của Kiều khi thỉnh cầu em nhận lời nối duyên với Kim Trọng. Kiều đã rất tinh tế khi dùng từ “ cậy”, “ chịu”, “lạy- thưa” để ràng buộc Vân. Cách thỉnh cầu vừa lạ lùng vừa hợp lí ấy giúp người đọc nhận ra 1 nàng Kiều sắc sảo, sâu sắc. Kiều hiểu được gánh nặng sắp trao cho em và càng hiểu sâu sắc tình thế khĩ xử của Vân
Cảm nhận tâm trạng của Kiều khi kể cho em nghe về mối tình của mình( chú ý biện pháp điệp từ ‘khi”: khi ngặp, khi ngày, khi đêm nĩi lên sự thề ước sâu nặng của Kiều và Kim Trọng) và Kiều đã đưa ra lí lẽ để thuyết phục em ( Kiều đã lay động ở Vân tình cảm chị em ruột thịt, Kiều cịn dùng cái chết của mình để nĩi lên sự toại nguyện nếu Vân nhận lời- Lời thỉnh cầu của Kiều vừa chân thành vừa ràng buộc, thiết tha)
Cảm nhận tâm trạng của Kiều khi trao kỉ vật ( Chú ý cảm nhận tâm trạng Kiều khi giở những kỉ vật tình yêu: Kiều như sống lại những kỉ niệm cũ- kỉ niệm của những ngày hạnh phúc rực rỡ trong quá khứ- để rồi giật mình đau khổ khi trở về thực tại phải chia li với những hạnh phúc ấy)- Và khi trao kỉ vật cho Vân Kiều vẫn cịn lưu luyến( Chú ý từ ‘ của chung”- Đây là sự giằng xé trong tâm hồn Kiều: Lí trí tỉnh táo quyết định trao tình yêu của Kim cho em vậy nhưng Kiều vẫn muốn giữ lại một chút cho riêng mình, vẫn muốn hiện diện trong tình yêu của Kim Trọng)
Cảm nhận nghệ thuật đặc sắc của đoạn trích( đặc biệt chú ý nghệ thuật miêu tả quá trình trao duyên: Ở đây Nguyễn Du miêu tả quá trình trao duyên như 1 quá trình tự ý thức về bi kịch tình yêu tan vỡ của mình. Kiều tâm sự với Vân nhưng thực ra là tự bộc lộ, phơi bày tâm tư, tình cảm và khát vọng sâu kín của mình. Kiều đã tỉnh táo khi cầu khẩn em nhận lời (2 câu đâu) nhưng rồi sau đĩ Kiều lại để con tim mình chiến thắng khi trao kỉ vật. Tất cả là những tình cảm thật và mãnh liệt của kiều đối với tình yêu của mình
Yêu cầu về kĩ năng:
Học sinh cĩ kĩ năng cảm thụ 1 đoạn thơ đặt trong mối quan hệ với những đoạn trước và sau nĩ
Văn viết cĩ cảm xúc, bố cục chặt chẽ, lơgic, mắc ít lỗi diễn đạt

BIỂU ĐIỂM CHẤM PHẦN TỰ LUẬN:
 - Điểm 6-7: Đáp ứng được đầy đủ những yêu cầu trên. Văn viết cĩ cảm xúc, diễn đạt trong sáng, ấn tượng
 - Điêm 4-5: Đáp ứng được phần lớn(2/3) những yêu cầu trên. Văn viết trơi chảy, cĩ cảm xúc, mắc vài lỗi diễn đạt
 - Điểm 2,5-3,5: Trình bày được khoảng 1 nửa nội dung. Bố cục rõ ràng. Mắc khơng quá 7 lỗi diễn đạt
 - Điểm 1-2: Nội dung sơ lược. Bố cục cịn rời rạc chưa hợp lí. Mắc trên 7 lỗi diễn đạt, chính tả
 - Điểm 0: Khơng viết được gì. Sai nghiêm trọng về kiến thức, viết khơng liên quan đến bài hoặc bỏ giấy trắng








File đính kèm:

  • docDe kiem tra 15 lop 10.doc