Đề kiểm tra 1 tiết môn : số 6 ( đề1 )
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn : số 6 ( đề1 ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỚP ĐHĐL KHÓA 30
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : Số 6 ( Đề1 )
Trắc nghiệm : ( 3đ )
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất :
Câu 1 : Cho các số 195, 528, 1250, 2637. Câu nào sau đây sai ?
Các số chia hết cho 2 là : 528, 1250
Các số chia hết cho 5 là : 195, 1250
Các số chia hết cho 3 là : 195, 528, 2637
Các số chia hết cho 9 là : 195, 528, 2637
Câu 2 : Số nguyên tố là :
Số tự nhiên lẻ lớn hơn 1
Số tự nhiên có nhiều hơn hai ước
Số tự nhiên chỉ có hai ước là một và chính nó
Số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó .
Câu 3 : Có mấy số nguyên tố trong các số sau : 15, 29, 69, 131
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 4 : Số 180 phân tích ra TSNT là :
a. 2. 3. 5. 6 b. 32. 4. 5 c. 22. 32. 5 d. 3. 5.10
Câu 5 : ƯCLN ( 30, 45 ) =
a. 90 b. 15 c. 5 d.3
Câu 6 : BCNN ( 6,8,12 ) =
a. 24 b. 12 c. 6 d.2
B : TỰ LUẬN : ( 7đ )
Bài 1 : Tính ( 1đ )
a. 8.5 – 64 : 4 b. ( 42 – 1 ) .3 + 3.5
Bài 2 : Tìm x, biết : ( 2đ )
a. 25 – x = 15 b. 6 + x = 35
c. ( 2x – 5 ) + 8 = 17
Bài 3 : ( 3đ ) Số học sinh của khối 6 của một trường khi xếp thành hàng 10, 12, 15 thì đều dư 1 học sinh. Tính số học sinh của khối 6 trường đó, biết số học sinh trong khoảng từ 200 đến 250 học sinh.
Bài 4 : ( 1đ ) Từ 1 đến 100 có bao nhiêu số chia hết cho 5 ?
Đáp án Đề1 Võ Thị Hồng Hoa
A. TRẮC NGHIỆM : ( 3đ ) Mỗi câu trả lời đúng : (0,5đ )
1. d 3. b 5. b
2. d 4. c 6. a
B. TỰ LUẬN : ( 7đ )
Bài 1 :
a. 40 – 16 ( 0,25đ ) b.15.3+3.5 ( 0,25đ)
24 ( 0,25đ ) 3(15+5) ( 0,25đ)
60 ( 0,25đ)
Bai 2:
a. x =25-15 ( 0,25đ) b. x = 35-6 ( 0,25đ)
x = 10 ( 0,25đ) x= 29 ( 0,25đ)
Bài 3 : Gọi x là số học sinh khối 6 ( 200 x 250 ) ( 0,5đ )
Ta có : ( x – 1 ) BC (10,12,15) (0,5 đ)
BCNN (10,12,15) = 60 (0,5 đ)
x – 1 {0; 60; 120; 180; 204 ; 300;} (0,25 đ)
x {1; 61 ; 121; 181; 241; 301;} (0,5 đ)
x = 241 (0,5 đ)
Vậy học sinh khối 6 là 241 học sinh (0,25 đ)
Bài 4:
Các số chia hết cho 5 : 5; 10 ;100 (0,5 đ)
5; 10 ;;100 có : (100-5):5+1 =20
Vậy thì 1 đến 100 có 20 số chia hết cho 5. (0,5 đ)
LỚP ĐHĐL KHÓA 30
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn : Số 6 ( Đề 2 )
A.Trắc nghiệm : ( 3đ )
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất :
Câu 1 : Cho các số 19, 258, 1260, 2365. Câu nào sau đây sai ?
Các số chia hết cho 2 là : 258, 1260
Các số chia hết cho 5 là : 1260, 2365
Các số chia hết cho 3 là : 159, 258, 1260
Các số chia hết cho 9 là : 159, 258, 1260
Câu 2 : Số nguyên tố là :
Số tự nhiên lẻ lớn hơn 1
Số tự nhiên có nhiều hơn 2 ước
Số tự nhiên chỉ có hai ước là một và chính nó
Số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó .
Câu 3 : Cho các số : 111, 179, 201, 302. Số nào là số nguyên tố ?
a. 111 b.179 c.201 d.302
Câu 4 : Số 120 phân tích ra TSNT là :
a. 22 . 3. 5. b. 22. 5. 6 c. 2. 3. 4. 5 d. 22. 3. 10
Câu 5 : ƯCLN ( 48, 72 ) =
a. 6 b. 12 c. 24 d. 144
Câu 6 : BCNN ( 6,8,12 ) =
a. 42 b. 21 c. 14 d. 7
B : TỰ LUẬN : ( 7đ )
Bài 1 : Tính ( 1đ )
a. 7.6 – 72 : 4 b. 7.8 + (32 – 2 ). 5
Bài 2 : Tìm x, biết : ( 2đ )
a. x-17=24 b. x +15= 50
c. ( 40-3x ) + 5 = 9
Bài 3 : ( 3đ ) Số học sinh của khối 6 của một trường khi xếp thành hàng 10, 12, 15 thì đều thiếu 1 học sinh. Tính số học sinh của khối 6 trường đó, biết số học sinh trong khoảng từ 200 đến 250 học sinh.
Bài 4 : ( 1đ ) Từ 1 đến 100 có bao nhiêu số chia hết cho 2 ?
Đáp án Đề2 VõThị Hồng Hoa
A. TRẮC NGHIỆM : ( 3đ ) Mỗi câu trả lời đúng : (0,5đ )
1. d 3. b 5. c
2. d 4. a 6. a
B. TỰ LUẬN : ( 7đ )
Bài 1 :
a. 42 – 18 ( 0,25đ ) b.7.8+7.5 ( 0,25đ )
24 ( 0,25đ ) 7(8+5) ( 0,25đ )
91 ( 0,25đ )
Bai 2:
a. x =24+17 ( 0,25đ) b. x = 50-15 ( 0,25đ)
x = 41 ( 0,25đ) x= 35 ( 0,25đ)
Bài 3 : Gọi x là số học sinh khối 6 ( 200 x 250 ) ( 0,5đ )
Ta có : ( x + 1 ) BC (10,12,15) (0,5 đ)
BCNN (10,12,15) = 60 (0,5 đ)
x + 1 {0; 60; 120; 180; 240 ; 300;} (0,5 đ)
x {59 ; 119; 179; 239; 299;} (0,25 đ)
x = 239 (0,5 đ)
Vậy học sinh khối 6 là 241 học sinh (0,25 đ)
Bài 4:
Các số chia hết cho 2 : 2; 4; ;100 (0,5 đ)
2; 4 ;;100 có : (100-2) :2+1 =50
Vậy thì 1 đến 100 có 50 số chia hết cho 2. (0,5 đ)
File đính kèm:
Kiem tra lop 6Hong Hoa 2.doc



