Đề kiểm tra 1 tiết môn: Sinh học khối lớp 7

doc2 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 483 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn: Sinh học khối lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết
Môn: Sinh học 7
Phần I- Trắc nghiệm
Câu 1. Đánh dấu x cho câu trả lời đúng nhất:
 Động vật khác với thực vật ở điểm nào ?
	a. Có khả năng di chuyển.
	b. Có đời sống dị dưỡng, dinh dưỡng nhờ vào chất hữu cơ có sẵn.
	c. Có hệ thần kinh và giác quan.
	d. Cả a,b,c.
Câu 2. Tìm các cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống.
	Trùng roi xanh là một cơ thể động vật ......(1)......, di chuyển nhờ roi, .......(2)........ vừa dị dưỡng, hô hấp qua màng ..........(3).........., bài tiết và điều chỉnh áp suất thẩm thấu nhờ ........(4)........... co bóp, sinh sản vô tính theo cách ...........(5)..........
Câu 3. Đánh dấu x cho câu trả lời đúng nhất:
1. Những động vật nguyên sinh nào có lợi trong ao nuôi cá ?
a. trùng biến hình.	b. Trùng roi.
c. Trùng đế giày	d. Cả a, b, và c.
Câu 4. Đánh dấu x cho câu trả lời đúng nhất:
1. Trùng sốt rét sống ở đâu ?
a. Trong máu người.
b. Trong thành ruột của muỗi Anôphen.
c. Trong tuyến nước bọt của muỗi Anôphen.
d. Cả a, b, và c.
2. Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh (Loài sống tự do và loài sống ký sinh) ?
a. Gây bệnh cho người và động vật khác.
b. Di chuyển bằng chân giả, roi, lông bơi.
c. Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống.
d. Sinh sản vô tính hoặc hữu tính.
Câu 5. Sắp xếp các đặc điểm khác nhau giữa động vật nguyên sinh và ruột khoang tương ứng với từng đại diện và ghi vào cột kết quả.
Đại diện
Kết quả
Các đặc điểm
1. Động vật nguyên sinh
1..................................
a. Cơ thể đa bào.
b. Cơ thể đơn bào.
c. Di chuyển bằng các tua và sự co rút cơ thể.
d. Di chuyển bằng chân giả, roi bơi, lông bơi.
e. Lấy thức ăn, tiêu hoá và thải bã bằng không bào tiêu hoá và không bào co bóp.
2. Ruột khoang
2..................................
g. Tự vệ bằng kết bào xác.
h. Tự vệ bằng tế bào gai hay bộ xương đá vôi.
i. Sinh sản vô tính bằng mọc chồi, sinh sản hữu tính bằng hình thành giao tử.
k. Sinh sản vô tính bằng phân đôi, sinh sản hữu tính bằng tiếp hợp. 
Câu 6. Đánh dấu x cho câu trả lời đúng:
1. Tại sao trâu, bò nước ta có tỷ lệ nhiễm sán lá gan nhiều ?
a. Trâu, bò thường làm việc ở môi trường ngập nước.
b. Trong nước có nhiều ốc nhỏ là vật chủ trung gian thích hợp với ấu trùng sán lá gan.
c. Trâu, bò thường uống nước có nhiều kén sán lá gan.
d. Trâu, bò gặm cỏ trực tiếp ngoài thiên nhiên có nhiều ấu trùng sán lá gan.
e. Trong cây cỏ thuỷ sinh có nhiều kén sán.
2. Tại sao tỉ lệ tử vong của sán lá gan rất cao song chúng vẫn còn sống sót và phát triển để duy trì nòi giống ?
a. Trứng sán thích nghi với mọi điều kiện của ngoại cảnh.
b. Số lượng trứng rất nhiều (khoảng 4000 trứng/ngày).
c. ấu trùng cũng có khả năng sinh sản.
d. Cả b và c.
Câu 7. Tìm các cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống ... thay cho các số 1, 2, 3... để hoàn chỉnh các câu sau:
Giun đũa.........(1).........ở ruột non người. Chúng bắt đầu có .....(2).... chưa chính thức, ống tiêu hoá có thêm ruột sau và hậu môn. Giun đũa ........(3)...... và tuyến sinh dục có dạng ống phát triển.
Giun đũa thích nghi với ký sinh: Có ..... (4).... , dinh dưỡng khoẻ, đẻ nhiều trứng và chúng có khả năng ... (5)... rất rộng.
Câu 8. Vì sao ngập nước giun đất lại chui lên khỏi mặt đất ?
a. Giun đất hô hấp 02 bằng cách thấm` qua da. Nếu bị ngập nước giun đất không thở được phải chui lên mặt đất tìm 02.
b. Giun đất thích nghi với đời sống khô cạn. Nếu gặp nước giun đất chui lên mặt đất để tìm nơi ở khác.
c. Nếu gặp nước giun đất chui lên mặt đất để dễ dàng bơi lội.
d. Cả a, b và c.
Câu 9. Đánh dấu x cho câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Khoang trống giữa thành cơ thể và thành ruột ở giun là gì ?
a. Nơi chứa máu của giun.
b. Thể xoang chưa chính thức.
c. Thể xoang chính thức.
d. Cả a và b.
Câu 10. Đánh dấu x cho câu trả lời đúng nhất:
Đặc điểm để phân biệt Giun đốt với Giun tròn, Giun dẹp là gì ?
a. Cơ thể hình giun và phân đốt.
b. Có thể xoang và có hệ thần kinh.
c. Hô hấp qua da.
d. Cả a, b, c.
Phần II- Tự luận
1.Trùng biến hình sống ở đâu ? Di chuyển và bắt mồi như thế nào ?
2. Tác hại của giun đũa với sức khoẻ người ? Các biện pháp phòng chống giun sán ký sinh ?
3. Đặc điểm chung của ngành giun đốt ?

File đính kèm:

  • docDe KT Sinh 71 tiet.doc