Đề kiểm tra 1 tiết môn : sinh học ( 45 không kể thời gian giao đề )

doc2 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 943 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn : sinh học ( 45 không kể thời gian giao đề ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Chiêm Hoá Tuyên Quang	 Thứ ...... ngày ..... tháng ..... năm 2007
Họ và tên : ………………….. 	 Đề kiểm tra 1 tiết
Lớp : .... 	 Môn : Sinh học( 45’ không kể thời gian giao đề )
	Điểm 	Lời phê của cô giáo 	
Đề bài :
A. Phần trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
* Khoanh vào ý trả lời đúng trong các câu hỏi sau:
1. Tế bào là đơn vị cơ bản của tổ chức sống:
	A: Tế bào có đặc điểm đặc trưng của cơ thể sống.
	B: Mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào.
	C: Tế bào có nhiều bào quan với những chức năng quan trọng.
	D: Cả A và B.
2. Trong mỗi giới, các cấp phân loại được sắp xếp từ thấp đến cao là:
	A: Chi – loài – họ – bộ – lớp – ngành – giới.
	B: Loài – chi – họ – bộ – lớp – ngành – giới.
	C: Loài – chi – bộ – họ – lớp – ngành – giới.
D: Loài – chi – họ – bộ – ngành – lớp – giới.
3. Loại liên kết hoá học chủ yếu giữa các đơn phân trong phân tử prôtêin là:
	A: Liên kết đisunfua.	B: Liên kết peptít.
	C: Liên kết este.	D: Liên kết hiđrô.
4. Thuật ngữ nào sau đây bao gồm thuật ngữ còn lại:
	A: Đường đơn.	B: Đường đôi.	C: Đường đa.
	D: Cacbonhiđrat.	E: Tinh bột.
5. tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là:
	A: Tế bào chất, màng sinh chất, vùng nhân.
	B: Tế bào chất, vùng nhân, bào quan ribôxôm.
	C: Màng sinh chất, bào quan ribôxôm, vùng nhân.
	D: Nhân phân hoá, bào quan ribôxôm, màng sinh chất.
6. Liên kết hoá học chủ yếu giữa các phân tử đường đơn trong phân tử đường đôi là:
	A: Liên kết glicôzit.	B: Liên kết peptit.
	C: Liên kết hiđrô.	D: Liên kết disunfua.
7. Trong cơ thể tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển nhất:
	A: Tế bào hồng cầu.	B: Tế bào bạch cầu.
	C: Tế bào biểu bì.	D: Tế bào cơ.
8. Trong cấu tạo tế bào nhân thực tế bào nào sau đây không có màng bao bọc:
	A: Lizôxôm.	B: Ribôxôm.	C: Không bào.	D: Lưới nội chất.
9. Cấu tạo bộ khung xương tế bào gồm:
	A: Vi sợi, vi ống, màng sinh chất.	B: Vi sợi, vi ống, lưới nội chất.
	C: Vi sợi, vi ống, sợi chung gian.	D: Cả A và B.
10. Những nhận định nào dưới đây đúng với tế bào vi khuẩn:
	A: Có kích thước nhỏ.	B: Không có màng nhân.
	C: Chưa có nhân hoàn chỉnh.	D: Cả A, B và C.
11. Thành tế bào nấm được cấu tạo bởi:
	A: Xenlulozơ.	B: Kitin.	C: Cacbonhđrat.	D: Peptiđoglican.
12. Các lỗ nhỏ trên màng sinh chất:
	A: Được hình thành trong các phân tử prôtêin nằm xuyên suốt chiều dày của chúng.
	B: Do dự tiếp giáp của hai lớp màng sinh chất.
	C: Là các lỗ nhỏ hình thành trong các phân tử lipít.
	D: Là nơi duy nhất xẩy ra quá trình trao đổi chất của tế bào.
13. Riboxom có chức năng là:
	A: Tổng hợp Protein.	B: Tổng hợp Lipit.
	C: Tổng hợp Cacbonhiđrat.	D: Cả A và B.
14. Màng sinh chất của tế bào ở sinh vật nhân thực được cấu tạo chủ yếu bởi:
	A: Các phân tử prôtêin và axit luclêic.
	B: Các phân tử phốtpho lipit và axit luclêic.
	C: Các phân tử prôtêin và phốtpho lipit.
	D: Cả A và B.
15. Mỗi luclêotit của ADN cấu tạo gồm:
	A: Đường Ribozơ, nhóm photphat, bazơ nitơ.
	B: Đường Pentozơ, nhóm photphat, bazơ nitơ.
	C: Đường Đêoxiribozơ, nhóm photphat, bazơ nitơ.
	D: Đường 5 cacbon, nhóm photphat, bazơ nitơ.
16. Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào vì:
	A; Nhân chứa đựng tất cả các bào quan của tế bào.
	B: Nhân chứa toàn bộ vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
	C: Nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với môi trường xung quanh tế bào.
	D: Nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ hệ thống lưới nội chất.
B. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Lưới nội chất là gì? Phân biệt lưới nội chất trơn và lưới nội chất hạt về cấu tạo, chức năng.
Câu 2: (2,5 điểm) So sánh đặc điểm cấu trúc và chức năng của ti thể và lục lạp?
Câu 3: (1,5 điểm) Trình bầy cấu trúc và chức năng của nhân tế bào?

File đính kèm:

  • docDe kiem tra 45 sinh 12.doc
Đề thi liên quan