Đề kiểm tra 1 tiết môn :công nghệ 11 đề 1

doc2 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1828 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn :công nghệ 11 đề 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT Đại Từ
Họ tên:................................
Lớp:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MƠN :CƠNG NGHỆ 11
Đề 1
I. Trắc nghiệm(7.5đ) (Khoanh trịn vào đáp án đúng)
Câu 1: Ở động cơ xăng 2 kỳ, khi cửa hút (van hút) mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong:
A. Cacte.	B. Buồng đốt.	C. Nắp xilanh.	D. Xilanh.
Câu 2: Nếu nhiệt độ dầu bơi trơn trong động cơ vượt mức cho phép thì dầu sẽ được đưa đến . . . để làm mát.
A. Bơm nhớt.	B. Mạch dầu chính.	C. Cácte.	D. Két dầu.
Câu 3: Chuyển động tịnh tiến của piston là do quá trình sinh cơng ở kỳ nào của chu trình?
A. Kỳ hút.	B. Kỳ nén.	C. Kỳ thải.	D. Kỳ nổ.
Câu 4: Lượng nhiên liệu diesel phun vào xilanh được điều chỉnh nhờ vào:
A. Bơm cao áp. B. Vịi phun. C. Bơm chuyển nhiên liệu.	 D. Các chi tiết được nêu.
Câu 5: Ở động cơ 2 kỳ, việc đĩng mở các cửa khí đúng lúc là nhiệm vụ của:
A. Cơ cấu PPK.	B. Piston.	C. Các Xupap.	D. Xecmăng khí.
Câu 6: Khi quay trục khuỷu động cơ diesel để khởi động, cần kết hợp với . . . . để quay được nhẹ hơn.
A. Dây quấn để giật. B. Bơm tay trên bơm CNL. C. Việc nới lỏng vịi phun.	 D. Cơ cấu triệt áp.
Câu 7: Đỉnh piston có dạng lõm thường được sử dụng ở động cơ nào?
A. Xăng.	B. 2 kỳ.	C. Diesel.	D. 4 kỳ.
Câu 8: Tỉ số nén của động cơ là tỉ số giữa:
A. Vtp với Vct .	B. Vtp với Vbc.	C. Vct với Vbc .	D. Vbc với Vtp .
Câu 14: Các rãnh xecmăng được bố trí ở phần nào của piston?
A. Phần thân.	B. Phần bên ngồi.	C. Phần đỉnh.	D. Phần đầu.
Câu 9: Nhờ chi tiết nào trong cơ cấu phân phối khí mà các xupap đĩng kín được các cửa khí ở ĐCĐT 4 kỳ.
A. Gối cam.	B. Cị mổ.	C. Lị xo xupap.	D. Đũa đẩy.
Câu 10: Nhiên liệu được đưa vào xilanh của động cơ xăng là vào:
A. Kỳ nén.	B. Kỳ hút.	C. Kỳ thải.	D. Cuối kỳ nén.
Câu 11: Chốt piston là chi tiết liên kết giữa:
A. Piston với thanh truyền.	B. Thanh truyền với trục khuỷu.
C. Piston với xilanh.	D. Piston với trục khuỷu.
Câu 12: Trong động cơ 4 kì, số vịng quay trục khuỷu bằng mấy lần số vịng quay trục cam.
A. 2 B. 4	C.1/2	D.1/4
Câu 13: Khi áp suất trong mạch dầu của HT bơi trơn cưỡng bức vượt quá trị số cho phép thì van nào sẽ hoạt động.
A. Khơng cĩ van nào.	B. Van khống chế lượng dầu qua két.
C. Van an tồn.	D. Van hằng nhiệt.
Câu 14: Ở động cơ dùng bộ CHK, lượng hồ khí đi vào xilanh được điều chỉnh bằng cách tăng giảm độ mở của:
A. Vịi phun. B. Van kim ở bầu phao. 	 C. Bướm ga.	 D. Bướm giĩ
Câu 15: : Khi khởi động động cơ Diêzen cần quay trục khuỷu tới tốc độ.
A.30 ÷60 vịng/phút B. 200 ÷250 vịng/phút	C. 60 ÷120 vịng/phút D. 200 ÷300 vịng/phút.
Câu 16: Để tăng tốc độ làm mát nước trong HTLM bằng nước tuần hồn cưỡng bức, ta dùng chi tiết nào?
A. Bơm nước.	B. Quạt giĩ.	C. Két nước.	D. Van hằng nhiệt.
Câu 17: Khi hai xupap đóng kín, piston chuyển động từ ĐCT đến ĐCD là kỳ nào của chu trình?
A. Kỳ thải.	B. Kỳ hút.	C. Kỳ nổ.	D. Kỳ nén.
Câu 18: Van an tồn trong hệ thống bơi trơn tuần hồn cưỡng bức được mắc:
A. Song song với bơm dầu.	B. Song song với két làm mát.
C. Song song với van khống chế.	D. Song song với bầu lọc.
Câu 19: Khi trục cam được lắp ở nắp máy thì người ta thường dùng . . . . để truyền động giữa trục cam với trục khuỷu.
A. Bánh răng nĩn.	B. Dây đai (curoa).	C. Bánh răng trụ.	D. Xích.
Câu 20: Hai xupap của ĐCĐT đều mở là khoảng thời gian của :
A. Cuối kỳ nổ-đầu kỳ thải.	B. Cuối kỳ nén-đầu kỳ nổ.
C. Cuối kỳ hút-đầu kỳ nén.	D. Cuối kỳ thải-đầu kỳ hút .
Câu 21: Nhớt đi tắt đến mạch dầu chính trong hệ thống bơi trơn là do:
A. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt cao.	B. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt thấp.	
C. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt cao.	D. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt thấp.
Câu 22: Điểm chết là điểm mà tại đĩ:
A. Piston ở xa tâm trục khuỷu nhất.	B. Piston đổi chiều chuyển động.
C. Piston ở gần tâm trục khuỷu nhất.	D. Ba ý được nêu đều đúng.
Câu 23: Để tránh bị nghẹt dầu diesel trong bơm cao áp và vịi phun thì trong hệ thống cung cấp nhiên liệu cần phải cĩ:
A. Bơm CNL. B. Bầu lọc tinh. C. Bầu lọc thơ.	 D. Tất cả các chi tiết được nêu.
Câu 24: Nhiên liệu Diesel được đưa vào buồng đốt của ĐCĐT ở kỳ nào?
A. Cuối kỳ hút.	B. Cuối kỳ nén.	C. Kỳ nén.	D. Kỳ hút.
Câu 25: Nhiệm vụ của hệ thống đánh lửa là tạo ra điện áp cao áp khoảng.
 	A. 10÷15KV	B. 15÷24KV 4	C. 24÷30KV	D. 15÷30KV
Câu 26: Nhược điểm của máy tự động cứng là:
 A. Chất lượng sản phẩm khơng đạt yêu cầu 	B. Giá thành cao
 C. Khĩ thay đổi chương trình hoạt động 	D. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 27: Quy trình sản xuất hợp lí trong sản xuấtcơ khí cĩ tác dụng:
 A. Tiết kiệm thời gian 	B. Tăng năng suất và hạ giá thành sản phẩm 
 C. Gĩp phần bảo vệ mơi trường 	D. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 28: Nhược điểm của máy tự động mềm là:
 A. Chất lượng sản phẩm khơng đạt yêu cầu 	B. Giá thành máy cao
 C. Khĩ thay đổi chương trình hoạt động 	D. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 29: Khi chọn phương án gia cơng chi tiết cơ khí, cần dựa vào tính chất đặc trưng nào của vật liệu?
 A. Độ bền 	B. Độ dẽo 	C. Độ cứng 	D.Tính chất cơ học
Câu 30: Trong hệ thống bơi trơn nhớt qua két làm mát sau đĩ đến mạch dầu chính là do:
A. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt cao.	B. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt thấp.	
C. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt cao.	D. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt thấp.
II. Tự luận(2.5đ):
1. Trình bày các chuyển động khi tiện(1.5đ)
2. Nêu nguyên lý làm việc của động cơ xăng 4 kỳ?
Bài làm:

File đính kèm:

  • docMot so De kiem tra hoc ky 2 Mon cong nghe.doc