Đề khảo sát đầu năm Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Núi Tượng

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 347 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát đầu năm Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Núi Tượng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học NÚI TƯỢNG
Họ và tên học sinh: .. Lớp: 
------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
ĐỀ KHẢO SÁT ĐẦU NĂM – NĂM HỌC 2013- 2014MÔN: Tiếng Việt lớp 2 
(Bài kiểm tra đọc)
A/ Đọc thầm( 4 điểm)
Học sinh đọc thầm bài: “ Có công mài sắt có ngày nên kim” trả lời câu hỏi bằng cách chọn và khoanh tròn trước câu trả lời đúng.
Câu 1/ Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì?
a. Cậu bé thấy bà cụ đang cầm thỏi sắt mải miết mài vào tảng đá
b. Cậu bé thấy bà cụ đang mài dao
c. Cậu bé thấy bà cụ đang cầm chiếc kim
d. Cậu bé thấy bà cụ đang mài đá
Câu 2/ Trước khi gặp bà cụ cậu bé học hành như thế nào?
	a. Rất siêng năng	
 b. Rất mau chán
	c. Học tập chăm chỉ, thông minh	
Câu 3/ Trong bài: “Có công mài sắt có ngày nên kim” khuyên em điều gì?
a. Câu chuyện khuyên em học theo cậu bé
b. Câu chuyện khuyên em nhẫn nại kiên trì
c. Câu chuyện khuyên em cách mài thỏi sắt thành kim
d. Câu chuyện khuyên cậu bé đừng nghe lời bà cụ
Câu 4/ Trong các từ sau, từ nào chỉ người ?
 a. Công an
 b. Ghế
 c. Dừa 
* Thông hiểu
- Trắc nghiệm
Câu 1. 7
 +
	 8
 A. 15
 B. 35
 C. 45
- Tự luận
- Tự luận
Câu 2. Đặt tính rồi tính tổng, biết:
 a. Các số hạng là 40 và 37.
* Thông hiểu
- Trắc nghiệm
* Thông hiểu
- Trắc nghiệm
Câu 1. 7
 +
	 8
 A. 15
 B. 35
 C. 45
- Tự luận
- Tự luận
Câu 2. Đặt tính rồi tính tổng, biết:
 a. Các số hạng là 40 và 37.
* Thông hiểu
- Trắc nghiệm
Trường tiểu học NÚI TƯỢNG
Họ và tên học sinh: .. Lớp:  
---------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 KHẢO SÁT ĐẦU NĂM – NĂ M HỌC 2013 - 2014
MÔN: Toán lớp 2 
 Thời gian: 40 phút
A: Phần I
Câu 1/ Số “ Chín mươi ba” được viết là 39. Đúng hay sai
 a. Đúng	b. Sai
Câu 2/ Khoanh vào chữ cái của phép tính có kết quả là 15.
	a. 5 + 5 	b. 9 + 5	c. 8 + 7	
Câu 3/ Nối phép tính với kết quả đúng .
87 - 36
96 - 12
88 - 36
90 +8
84
98
51
52
Câu 4/ Hình bên có mấy hình tam giác :	
	a. 3	b. 4
	c. 8	d. 6
B: Phần II
1/ Viết số
 a/ Viết số liền sau của số 18: .
 b/ Viết số liền trước của 50: ..
2/ Viết theo mẫu sau : 35 = 30 + 5
 54 = . 46 = 
3/ Đặt tính rồi tính.
 33 + 15 8 + 41 25 – 13 55 - 20 
; ..; ; .
; ..; ; .
..,.; ..; ; .
; ..; ; .
; ..; ; .
4/ Thắng có 37 hòn bi xanh và 21 hòn bi đỏ. Hỏi Thắng có tất cả bao nhiêu hòn bi ?
 Bài giải
.
Trường tiểu học NÚI TƯỢNG
Họ và tên học sinh: .. Lớp:  
ĐỀ KHẢO SÁT ĐẦU NĂM – NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN: Tiếng Việt lớp 2 
( Bài kiểm tra viết) viết khổ thơ cuối bài :NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI?
A/ Chính tả : Ngày hôm qua đâu rồi .
* Bài tập: 
 Điền vào chỗ trống c hay k ?
 ..im khâu ; ậu bé ; iên nhẫn ; bà .ụ ;
B/ Tập làm văn: Em hãy trả lời các câu hỏi sau đây:
Tên em là gì?
 - Quê em ở đâu?
 - Em học lớp nào, trường nào?
 - Em thích những môn học nào? 
 - Em thích làm những việc gì?
 ĐÁP ÁN môn toán
PHẦN I 3 ĐIỂM
Bài 1 ýb đạt 0.5 điểm
Bài 2 ýc 15đạt 0.5 điểm
Bài 3 nối đúng mỗi phép tính đạt 0.25điểm
Bài 4 ýc 8 hình đạt 1điểm
PHẦN II 7 ĐIỂM
Bài 1
Số liền sau 18 là 19 đạt 0.5 điểm
Số liền trước 50 là 49 đạt 0.5 điểm
Bài 2 Viết đúng theo mẫu mỗi phép tính đạt 1 điểm 54 = 50+4 ;46 = 40+6
Bài 3 đặt tinh và tính đúng kết quả mỗi phép tính đạt 0.5 điểm
Bài 4 làm đúng bài giải đạt 2 điểm
Số hòn bi Thắng có tất cả là 37 + 21 =58 (hòn bi)
 Đáp số : 58 hòn bi
Đọc thầm 
Mỗi ý đúng đạt 1 điểm
Câu 1 ý a ; 
câu 2 ý b 
câu 3 ý b
câu 4 ýa
Chính tả 3 điểm
Viết sai âm, vần cứ hai lỗi trừ 1 điểm sai dấu thanh cứ 3 lỗi trừ 1 điểm
Bài tập 2 điểm . Điềm đúng mỗi từ đạt 0.5điểm.
Tập làm văn 5 điểm. trả lời đúng mỗi câu hỏi đạt 1 điểm
Tên em là TRẦN THỊ HIỀN.
Quê em ở BẾN TRE.
Em học lớp 2/3,trường tiểu học NÚI TƯỢNG.
Em thích những môn học :TOÁN, MĨ THUẬT, ÂM NHẠC.
Em thích làm những việc như rửa chén, quét nhà, trông em.

File đính kèm:

  • docDe thi KS lop 2.doc