Đề kiểm tra định kì lần 1 Tiếng việt, Toán Khối 2 (Có đáp án)

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 378 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì lần 1 Tiếng việt, Toán Khối 2 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kì lần 1 ( Lớp 2)
Môn tiếng việt
A. Kiểm tra đọc ( 10 điểm )
I . Đọc thành tiếng (6 Điểm )
- HS đọc một đoạn văn trong các bài Tập Đọc ở SGK Tiếng Việt 2, Tập 1 ( Từ tuần 1 đến tuần 8) 
- Trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu .
II . Đọc hiểu:( 4 điểm )
 Mua kính
 Có một cậu bé lười học nên không biết chữ . Thấy nhiều người khi đọc sách phải đeo kính , cậu tưởng rằng cứ đeo kính thì đọc được sách. Một hôm , cậu vào một cửa hàng để mua kính. Cậu giở một cuốn sách ra đọc thử. Cậu thử đến năm bảy chiếc kính khác nhau mà vẫn không đoc được . Bác bán kính thấy thế liền hỏi: " Hay là cháu không biết đọc ? " Cậu bé ngạc nhiên : " Nừu cháu mà biết đọc thì cháu còn phải mua kính làm gì ? " Bác bán kính phì cười : " Chẳng có thứ kính nào đeo vào mà biết đọc được đâu !Cháu muốn đọc sách thì phải học đi đã. "
Theo Quốc văn giáo khoa thư 
Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây :
1 . Cậu bé muốn mua kính để làm gì ?
 A . Để nhìn cho rõ chữ .
 B . Cho giống người lớn.
 C . Cậu bé không biết chữ, cậu muốn mua kính để đọc được sách.
2 . Bác bán kính đã giải thích với cậu bé thế nào ? 
 A . Cháu mua loại kính này nhìn cho rõ chữ.
 B . Chẳng có thứ kính nào đeo vào mà biết đọc được đâu ! Cháu muốn đọc sách thì phải học đi đã .
 C . Cháu còn nhỏ mua kính để làm gì ?
3 . Trong câu "Cậu giở một cuốn sách ra đọc thử ".Từ ngữ nào chỉ hoạt động ?
 A . Cậu .
 B . Giở , đọc.
 C . Cuốn sách .
4 . Câu nào sau đây thuộc mầu Ai - là gì ?
 A . Lan đang đọc sách .
 B . Lan chăm chỉ học tập .
 C . Lan là học sinh lớp 2A.
 . 
B . Kiểm tra viết : 
I . Chính tả : Nghe - viết ( 5 điểm ) 
- GV đọc cho HS viết bài tốc độ khoảng 35 chữ/ 15 phút.
Nỗi buồn của An
Bà của An mới mất nên An xin nghỉ học mấy ngày liền. Sau đám tang bà , An trở lại lớp , lòng nặng trĩu nỗi buồn . Thế là chẳng bao giờ An còn được nghe bà kể chuyện cổ tích , chẳng bao giờ An còn được bà âu yếm, vuốt ve .
II . Tập làm văn : ( 5 điểm )
 Viết một đoạn văn ngắn ( từ 3 đến 5 câu ) nói về ngôi trường của em . Theo gợi ý sau : 
a) Trường em tên là gì ?
b) Trường gồm có mấy khối, mấy lớp ?
c) Hàng ngày chúng em đến trường để làm gì ?
d) Tình cảm của em đối trường như thế nào ?
Biểu điểm Tiếng việt 2
A - Kiểm tra đọc : 10 điểm 
I . Đọc thành tiếng ( 6 điểm )
- HS đọc một đoạn văn trong bài tập đọc đã học từ tuần 1 đến tuần 8 ( Do GV lựa chọn )
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ : 3 điểm
 Đọc sai dưới 3 tiếng : 2,5 điểm
 Đọc sai từ 3 - 5 tiếng : 2 điểm
 Đọc sai từ 6 - 10 tiếng : 1,5điểm
 Đọc sai từ 11 - 15 tiếng : 1 điểm
 Đọc sai từ 16 - 20 tiếng : 0,5điểm
 Đọc sai trên 20 tiếng : 0 điểm
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu ( có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ ở 1 hoặc 2 dấu câu ) : 1 điểm
 Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 - 4 dấu câu : 0,5 điểm
 Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên : 0 điểm
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu 35 tiếng/ phút : 1 Điểm
 Đọc quá 1 - 2 phút : 0,5 điểm
 Đọc quá 2 phút phải đánh vần nhẩm : 0 điểm
+ Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu : 1 điểm
 Trả lời chưa đủ ý :0,5 điểm 
II - Đọc hiểu :( 4 điểm )
HS đọc thầm và trả lời đúng các câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng mỗi câu cho 1 điểm
Câu 1 : C Câu 2 : B Câu 3 : B Câu 4 : C
B - Bài kiểm tra viết ( 10 điểm )
I . Chính tả (5 điểm )
 + Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ đúng hình thức đoạn văn : 5 điểm .
 Mỗi lỗi chính tả trong bài viết sai trừ 0,5 điểm
* Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩntrừ 1 điểm 
 Trình bày bẩn trừ 1 điểm .
II . Tập làm văn : ( 5 điểm)
 + HS viết được đoạn văn 3 đến 5 câu theo gợi ý ở đề bài , câu văn dùng từ đúng không sai ngữ pháp , chữ viết rõ ràng sạch sẽ : 5 điểm 
* tuỳ theo mức độ sai sót về ý , về diễn đạt và chữ viết để chết điểm ( có thể cho các mức điểm : 4,5 ; 4 ; 3,5 ; 3 ;2,5 ; 2 ;1,5 ; 1 ; 0,5 ).
Đề kiểm tra định kì lần 1 ( Lớp 2)
Môn toán 
Bài 1 :Tính ( 1,5 điểm )
8 + 3 + 2 = 7 + 5 + 1 = 6 + 3 + 4 = 
8 + 5 = 7 + 6 = 6 + 7 =
Bài 2 : Tính .( 2 điểm)
 8 46 29 58
+ + + +
 7 6 25 23
Bài 3 : Đặt tính rồi tính ( 1,5 điểm)
37 + 6 69 + 18 48 + 15 
Bài 4 : ( 2 điểm ) Bao gạo cân nặng 28 kg , bao ngô cân nặng hơn bao gạo 15 kg . Hỏi bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lô gam ?
Bài 5 : ( 2 điểm ) Giải bài toán theo tóm tắt sau : 
 Can thứ nhất : 18 l
 Can thứ hai ít hơn can thứ nhất : 3 l
 Can thứ hai : .. l ?
Bài 6 : ( 1 điểm ) Dùng thước và bút nối các điểm để có hình chữ nhật
 A B
 . .
 . . . 
 C D E
Biểu điểm toán 2 
Bài 1: ( 1,5 điểm ) 
 Tính đúng kết quả mỗi phép tính cho 0,25 điểm
Bài 2 : ( 2 điểm )
 Tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
Bài 3 :( 1,5 điểm )
 Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính cho 0,5 điểm
Bài 4 : ( 2 điểm )
 Nêu câu lời giải đúng được 0,25 điểm
 Viết đúng và làm đúng phép tính được 1 điểm
 Viết Đáp số đúng được 0,25 điểm
Bài 5 :( 2 điểm )
 Nêu câu lời giải đúng được 0,25 điểm
 Viết đúng và làm đúng phép tính được 1 điểm
 Viết Đáp số đúng được 0,25 điểm
Bài 6 : ( 1 điểm) Nối được các điểm A, B, C, D để được hình chữ nhật ABCD cho 1 điểm 

File đính kèm:

  • docKiem tra dinh ky lan 1.doc