Đề khảo sát chất lượng lần 3 năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 201 - Trường THPT Nguyễn Viết Xuân
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng lần 3 năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 201 - Trường THPT Nguyễn Viết Xuân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2018-2019 Môn : TOÁN 11 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 201 Đề thi có {} trang Câu 1: Cho đường thẳng a và mặt phẳng P . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Nếu đường thẳng a và P có hai điểm chung phân biệt thì a nằm trong P B. Nếu đường thẳng a và P không có điểm chung thì a// P C. Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b nằm trong P thì a// P D. Nếu đường thẳng a và P có một điểm chung duy nhất thì a và P cắt nhau Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt : x2 4 x 3 m 1 A. 4 m 0 . B. 0 m 4 . C. 1 m 0 . D. 0 m 1. Câu 3: Cho tứ diện ABCD . Gọi MN, lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tìm giá trị thực của k thỏa mãn đẳng thức vectơ MN k AC BD . 1 1 A. k . B. k . C. k 3. D. k 2. 3 2 3x 6 Câu 4: Kết quả của giới hạn lim là: x 2 x 2 A. 3 . B. . C. . D. 3. 2 Câu 5: Cho dãy số un được xác định bởi: u1 2019, un 1 u n u n 1 1 1 1 Với mỗi số nguyên dương n , đặt vn 2019 ... . Tính limvn . u1 u 2 un 2020 2019 2018 2018 . . . . A. 2019 B. 2018 C. 2019 D. 2017 x 2 5 Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình x 2 0 là 7 x A. x 7. B. 2 x 7. C. x 2. D. 2 x 7. 12 2 1 Câu 7: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển x x A. 459 B. 459 C. 495 D. 495 Câu 8: Cho khai triển (1 2 x)n a a x ... a x n , trong đó n *. Tìm số lớn nhất trong các số 0 1 n a a a, a ,..., a , biết các hệ số a, a ,..., a thỏa mãn hệ thức : a 1 ... n 4096 0 1 n 0 1 n 0 2 2n A. 126720 B. 213013 C. 130272 D. 130127 3 Câu 9: Cho sin 900 180 0 . Tính cos 5 3 4 2 4 A. cos . B. cos . C. cos . D. cos . 5 5 5 5 Trang 1/5 - Mã đề thi 201 Câu 10: Cho hình hộp ABCD.. EFGH Gọi I là tâm của hình bình hành ABFE và K là tâm của hình bình hành BCGF. Khẳng định nào dưới đây là đúng ? A. BD,, IK GF đồng phẳng. B. BD,, EK GF đồng phẳng. C. BD,, IK GC đồng phẳng. D. BD,, AK GF đồng phẳng. Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M(1;3) là trung điểm của cạnh BC, 3 1 1 N ; là điểm trên cạnh AC sao cho AN AC . Xác định tọa độ điểm D, biết D nằm trên đường thẳng 2 2 4 x y 3 0 A. (1;2). B. (1;-2). C. (-2;1). D. (2;1). Câu 12: Tìm parabol P : y ax2 3 x 2, biết rằng parabol cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 2. A. y x2 x 2 B. y x2 3 x 2 C. y x2 3 x 3 D. y x2 3 x 2 2 1 x 3 8 x Câu 13: Giá trị của giới hạn lim là: x 0 x 11 13 5 13 A. . B. . C. . D. . 12 12 6 12 u1 u 2 u 3 27 Câu 14: Cho cấp số cộng u có công sai d 0 thỏa mãn . Tính u n 2 2 2 2 u1 u 2 u 3 275 A. u2 9 B. u2 6 C. u2 3 D. u2 12 Câu 15: Dãy số nào sau đây là cấp số nhân? u u 2 u 1 u 1 1 1 1 1 2 A. B. C. D. u 2 u 3; n 1 u u 1; n 1 u 3 u ; n 1 n 1 n n 1 n n 1 n u sin ; n 1 n 1 n Câu 16: Từ một hộp có 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên 3 quả. Tính xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh? 24 4 4 33 A. B. C. D. 455 165 455 91 Câu 17: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Các điểm IJ, lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB& SAD . Gọi M là trung điểm CD . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau A. IJ// SBD B. IJ// SBC C. IJ// SBM D. IJ// SCD Câu 18: Từ các chữ số 1, 2, 3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau đôi một A. 9. B. 3. C. 8. D. 6. Câu 19: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y cos 2 x 2sin 2 x 1 lần lượt là m và M. Tính T m M . A. T 0 . B. T 2 . C. T 3 . D. T 1. Câu 20: Rút gọn biểu thức cos( ) sin( ) ta được 2 A. 2sin . B. 2cos . C. 1. D. 0. Câu 21: Trên hệ trục tọa độ Oxy cho điểm M 1;1 . Hỏi trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép quay tâm O góc quay 450 A. D 2;0 . B. B 1;0 C. C 1;1 D. 0; 2 Câu 22: Các nghiệm của phương trình sin(x ) 1 là. 3 Trang 2/5 - Mã đề thi 201 A. x k2 , k Z . B. x k , k Z . 6 6 C. x k2 , k Z . D. x k2 , k Z . 6 3 2n2 1 Câu 23: Cho dãy số (u ) biết u . Tìm số hạng u n n n2 3 5 7 1 71 17 A. u B. u C. u D. u 5 4 5 4 5 39 5 12 Câu 24: Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm thuộc khoảng 0;2018 của phương trình 3 1 cos 2x sin 2 x 4cos x 8 4 3 1 sin x . Tính tổng tất cả các phần tử của S 310408 312341 A. B. 103255 C. D. 102827 . 3 3 Câu 25: Gọi S 1 11 111 ... 111...1 (n số 1) thì S nhận giá trị nào sau đây? n n 10 1 10 1 A. S . B. S 10 . 81 81 n n 1 10 1 10 1 C. S 10 n . D. S 10 n . 9 9 81 un Câu 26: Cho dãy số un được xác định bởi: u1 1, un 1 , n 1,2,3,...Tính giới hạn un 1 2018 u 1 u 1 ... u 1 lim 1 2 n 2019n 2017 2018 2016 2018 A. B. C. D. 2018 2017 2017 2019 Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình x 2 5 x 0 là: A. 5; 2 . B. 2;5 . C. ( ; 2) (5; ) D. 5; . an 2018 Câu 28: Cho dãy số u với un trong đó a là tham số thực. Để dãy số u có giới hạn bằng 2 , n 5n 2019 n giá trị của a là: A. a 9 B. a 6 C. a 10 D. a 12 Câu 29: Tập tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình mx2 mx m 3 0 nghiệm đúng với mọi x là: A. m ; 4 . B. m ; 4 0; . C. m ; 4 . D. m ; 4 0; . Câu 30: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang có AB/ / CD , AB 2 CD . Gọi M là điểm MA 1 thuộc cạnh AD sao cho . Mặt phẳng qua M và song song với mp SAB cắt cạnh SD,, SC BC MD 2 lần lượt tại điểm NPQ,, . Gọi SMNPQ và SSAB lần lượt là diện tích của tứ giác MNPQ và diện tích của tam S giác SAB . Tính tỉ số MNPQ SSAB S 1 S 1 S 2 S 3 A. MNPQ . B. MNPQ . C. MNPQ . D. MNPQ . SSAB 2 SSAB 3 SSAB 3 SSAB 4 Trang 3/5 - Mã đề thi 201 4x 5 x 4 Câu 31: Hệ bất phương trình 5x 7 có tập nghiệm là: 2x 3 3 A. 3; 2 . B. (2;3) C. 2;3 . D. 3;2 . 2 2 2 2 2 2x y 5 4 x y 6 4 x 4 xy y 0 Câu 32: Hệ phương trình 1 có một nghiệm x0; y 0 ,trong 2x y 3 2x y 1 đó x . Khi đó P x y 2 có giá trị là : 0 2 0 0 7 A. 2 B. 1 C. D. 3 16 Câu 33: Cho cấp số nhân un có công bội q và thỏa mãn 1 1 1 1 1 u u u u u 49 1 2 3 4 5 u u u u u 1 2 3 4 5 . u u 35 1 3 Tính P u 4 q2 . 1 A. P 24. B. P 29. C. P 39. D. P 34. Câu 34: Ba bạn Hà, Dương, Lâm mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn 1;17. Tính xác suất để ba số viết ra có tổng chia hết cho 3 1637 1673 1728 1079 A. B. C. D. 4913 4913 4913 4913 Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M là trung điểm của SD, N là điểm nằm trên SB sao cho SN=2NB. Gọi K là giao điểm của MN với mặt phẳng (ABCD). Khẳng định nào sau đây đúng: A. K là giao điểm của MN với AC B. K là giao điểm của MN với BD C. K là giao điểm của MN với AB D. K là giao điểm của MN với BC Câu 36: Tính tổng S 0 1 2 ... 2018 2019 CCCCC2019 2019 2019 2019 2019 A. S 22019 1 B. S 22020 C. S 22019 D. S 22018 1 2 n Câu 37: Tính tổng Cn 2 C n ... nC n A. 2n .2n 1 B. n.2n 1 C. n.2n D. n.2n 1 2x2 5 x 3 Câu 38: Kết quả của giới hạn là: lim x x2 4 x 1 A. B. -2. C. . D. 2. 3 2 7 x y Câu 39: Hệ phương trình có nghiệm là 5 3 1 x y 1 A. ( 1; 2) B. (1;2) C. ( 1; 2) D. 1; 2 Câu 40: Tìm số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng (un ) biết u2 7, u 3 4 u 1; d 3 u 4; d 3 u 10; d 3 u 4; d 3 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 Câu 41: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi O là giao của hai đường chéo, AC a , BD b , tam giác SBD đều. Gọi I là điểm di động trên đoạn AC với AI x 0 x a . Gọi (P) Trang 4/5 - Mã đề thi 201 là mặt phẳng đi qua I và song song với mặt phẳng (SBD). Biết (P) cắt hình chóp theo thiết diện có diện tích S. Tìm x để S lớn nhất : b a ab a A. B. C. D. 2 2 2 3 Câu 42: Xác định tất cả các giá trị của m để hàm số y 3sin 2 x 4 cos 2 x m 1 có tập xác định là R A. m 6 . B. 4 m 6 . C. m 6. D. 4 m 6 . Câu 43: Trên hệ trục tọa độ Oxy cho điểm M 2;3 . Hỏi trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép đối xứng trục Ox A. B 3;2 B. A 2; 3 C. C 3; 2 D. D 2;3 Câu 44: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y x4 4 x 3 x 2 10 x 3 trên đoạn 1;4 là: 37 37 A. y , y 21 B. y , y 21 max4 min min4 max 37 37 C. y , y 21 D. y 5, y min4 max max min 4 Câu 45: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là tứ giác ABCD có các cạnh đói không song song. Giả sử AC BD O; AD BC I . Giao tuyến của hai mặt phẳng SAC và SBD là đường thẳng nào? A. SC B. SO C. SI D. SB Câu 46: Cho 0 k n ; k , n . Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là: n! n! n! n! A. Ak . B. C k . C. Ak . D. C k . n n k ! n n k !! k n n k !! k n n k ! Câu 47: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a.Tính tích vô hướng AB. CA : a2 a2 A. 2a2 . B. C. 2a2 . D. . 2 2 2 Câu 48: Giả sử phương trình 2x 4 ax 1 0 có hai nghiệm x1, x 2 . Tính giá trị của biểu thức T x1 x 2 4a2 2 a2 8 a2 8 A. 4a2 2 B. T C. T D. T 3 4 2 Câu 49: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 điểm A(1;3) và B(2; 1) . Biết rẳng tồn tại điểm M(;) a b thuộc trục oy sao cho tam giác MAB có chu vi nhỏ nhất. Khi đó giá trị của biểu thức P 2 a 3 b là: A. -21. B. -5. C. 5. D. 21. Câu 50: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 5cosx m sin x m 1 có nghiệm: A. m 12 B. m 24 . C. m 12 D. m 24 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề thi 201
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lan_3_nam_hoc_2018_2019_mon_toan_lop.pdf