Đề khảo sát chất lượng học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Sông Mây

doc10 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 466 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Sông Mây, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Sông Mây
Họ và tên:..
Học sinh lớp : 2
Đề thi khảo sát chất lượng HKII
Môn : Toán
Năm học : 2012-2013
Thời gian : ..........
Chữ ký giám thị
GT 1:
GT 2:
Số thứ tự
Mật mã
Điểm
Nhận xét
Chữ ký giám khảo
GK 1:
GK 2:
Mật mã
11 Câu 1: Số bảy trăm ba mươi bảy được viết là :
a)773	b)737	c)707	d)703
11 Câu 2: Số 4 trăm 2 chục 6 đơn vị được viết là :
a)624	b)642	c)426	d)472
12Câu 3 : Số bé nhất có ba chữ số khác nhau mà có chữ hàng cao nhất là 3 là số:
a)300	b)103	c)100	d)101
12Câu 4 : Đặt tính rồi tính 
632 +245	451+46	772-430	386 -35 
..		..	..
..	.	..	
..	.	..	
 632 	451	772	386
+ 245 + 46 - 430 - 35
 8 77 497 342 351
12Câu 5: Điền số thích hợp vào dấu * trong các phép tính :
	6 *4	*56	 1*5	 
 - 32 *	 + 34 * + *43 
	* 63 5*7 86 * 
684	256	125	
 - 321	 +341	 +743	 
	363 	597	868	
13Câu 6:Các thừa số là 7 và 4 .Tích là :
a)12	b)28 	c)18	d)21
13Câu 7:Kết quả của phép tính : 0 x5 + 5 là :
a)10	b)5 	c)0	d)15
14Câu 8: Có 14 ô vuông ,1 số ô vuông này là :
 2
a)7 ô vuông 	b)9 ô vuông 	c)8 ô vuông	d)6 ô vuông
14Câu 9: Có 25 bông hoa ,vậy 1 bông hoa là bao nhiêu ?
	 5	
a)7 bông 	b)9 bông 	c)5 bông	d)6 bông
15Câu 10: Nối các điểm để được một đường gấp khúc gồm 4 đoạn thẳng :
 . A . C
 . B .D .E
15Câu 11 : Nối các điểm để được một đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng :
 .R 
.G .F
16Câu 12: Trong các hình dưới đây hình nào là hình chữ nhật :
	A B C
A . Hình a 	B .Hình b 	C . Hình C 
16Câu 13 :Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật ?
a)3 hình	b)4 hình 	c)5 hình	d)6 hình
17Câu 14 : Nối các điểm để được một hình tứ giác :
.C 
.B .F
17Câu 15 : Hình bên có mấy hình tứ giác : 
a)3 hình	b)4 hình 	c)5 hình	d)6 hình
18Câu 17: Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
2dm 5cm=cm	57 cm=..dmcm
4m4dm =..dm	78dm=.mdm
4m = cm 	60dm=..m
2dm5cm=25cm	57cm=5dm7cm
4m4dm =44dm	78dm=7m8dm
4m=400m	60dm=6m
18 Câu 18: Một sợi dây dài 24 dm ,được cắt ra thành 4 đoạn như nhau .Độ dài mỗi đoạn dây là :
a)4dm	b)5dm	c)7dm 	d)6dm
19Câu 19 : Bố chặt một sợi dây thép dài 4dm thành những chiếc đinh dài 5cm .Hỏi bố chặt được mấy cái đinh ?
..
..
Số cái đinh bố chặt được là (1đ)
	40:5=8(cái) (0,75đ)
	Đáp số : 8cái(0,25đ)
19Câu 20 : Trong một đàn ngựa ,người ta đếm thấy có 20 cái đầu . Hỏi đàn ngựa có bao nhiêu cái chân ?
..
.
Số chân ngựa có là (1đ)
	20x4=80(chân) (0,75đ)
	Đáp số : 80chân(0,25đ)
2 1Câu 21:Số tròn trăm liền trước của số 912 là :
a)900	b)800	c)700	d)600
2 1 Câu 22: Số lớn nhất trong các số sau 
	917;924;763;856;889là:
a)924	b)917	c)763	d)889
22 Câu 23 : Kết quả của phép tính : 907-504+103là:
a)507	b)506	c)403	d)509
22Câu 24: Tính nhanh
17+9+3=.	65+8+5=	
	=	=
	=	 =	
(17+3)+9=20+9(0,25đ)	(65+5) +8=70+8(0,25đ
 = 29(0,25đ)	 = 78(0,25đ)	 
23Câu 25:1/4 của 24 cái bánh là bao nhiêu ?( 24 : 4=6 cái bánh)
23Câu 26: 1/3 của 27 cái bút là mấy cái bút ?(27 : 3=9 cái bút )
24Câu 27 :Hình vẽ bên có mấy đoạn thẳng ?Nêu tên các đoạn thẳng đó ra ...................
 A B C D
 Có 6 đoạn thẳng là những đoạn thẳng : AB ,BC,CD,AC,BD,AD 
24Câu 28:Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác bao nhiêu hình tứ giác ?
Có 6 hình tam giác và 3 hình tứ giác 
25Câu 29: Hình dưới đây có mấy hình tam giác,mấy hình tứ giác ?
Có 4 hình tam giác và 6 hình tứ giác 
26Câu 30 : Điền số vào chỗ chấm .
80cm = ........mm	4m 5dm = ......dm
5m = .........dm 	3dm5cm = .......cm
80cm = .....800.mm	4m 5dm = 45dm
5m = 50 dm 	3dm5cm = .35cm
26Câu 31: Tính 
25mm : 5 = 	4km x7 = 	32cm – 15cm =
25mm : 5 = 5mm	4km x7 = 28km 	32cm – 15cm =17cm
27Câu 32:Các chữ số có ba số giống nhau là :.
111,222,333,444,555,666,777,888,999
27Câu 33 : Tích của số bé nhất có ba chữ số và số lớn nhất có một chữ số :
100x9=900
28Câu 34:Toàn cao 175cm ,An thấp hơn Toàn 15 cm .Hỏi An cao bao nhiêu cm ?
.
An cao là 
175 – 15 = 160 (cm)
Đáp số : 160cm(0,25đ)
28Câu 35: Một trường tiểu họccó 275 học sinh gái và 224 học sinh trai .Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh ?
.
Số học sinh trường tiểu học đó có là 
275 + 224 = 499 (học sinh)
Đáp số : 499 học sinh 
31Câu 36: Viết các số 735,1000,518,972,864 theo thứ tự từ bé đến lớn .
.
518,735,864,972,1000
31Câu 37: Viết các số 475,216,564,824,618 theo thứ tự từ lớn đến bé
.
824,618,564,475,216
32Câu 38 : Tìm x :
986 – x = 765	x-185= 796
.	
..	.
.	..
986 – x = 765	x-185= 796
 X = 986-765	x = 726 + 132
 x = 221 x = 858
32Câu 39 : Tìm x :
978- x = 324 +132 	x+ 320 = 456 -110 
.	
..	.
.	..
978 – x = 324 +132	x+ 320 = 456 -110
978- x = 456 	x+ 320 = 346
 X = 978 – 456	x = 346 – 320
 X = 522	x = 26 	
33 Câu 41: 
 A
Số ô vuông màu xanh bằng một phần mấy số ô vuông của hình A 
Đáp án :Số ô vuông màu xanh bằng 1 số ô vuông của hình A
 	4
 33 Câu 40:Tính độ dài đường gấp khúc sau :
 B
	3cm	D
 .2cm	.6cm	
 A	C
.
Độ dài đường gấp khúc ABCD là :
2+3 +6 = 11(cm )
Đáp số : 11cm	
34 Câu 41: Tính độ dài đường gấp khúc sau bằng hai cách :
	B 5cm	 D
 5cm
	 C	 5 cm 
	 A
 .
Cách 1 : Độ dài đường gấp khúc là :
5+ 5+5= 15 (cm)
Đáp số : 15 cm
Cách 2: Độ dài đường gấp khúc là :
5x3 = 15 (cm)
Đáp số : 15 cm
35Câu 42: Hãy tính chu vi của hình tam giác với cạnh bằng 7cm bằng cách nhanh nhất 
.
Chu vi hình tam giác là (0,5đ)
	7x3=21(cm) (0,25đ)
	Đáp số : 21cm(0,25đ)
35 Câu 43: Tính chu vi tam giác có độ dài các cạnh là : 10cm, 7 cm,9cm
ĐA : Chu vi tam giác là ;
 10 + 7+9 = 26 (cm)
 Đáp số : 26 cm 
36 Câu 44: Chu vi tứ giác là :
	a. Là chu vi tam giác 	b. Tích các cạnh c) Tổng độ dài 4 cạnh
36Câu 45: Hãy tính chu vi của hình tứ giác với cạnh bằng 6 dm .
.
Chu vi hình tứ giác là (0,5đ)
	6x4=24 (dm) (0,25đ)
	Đáp số : 24dm(0,25đ)
37 Câu 46 :Một người đi 23 km để đến bệnh viện ,sau đó đi tiếp 27 km nữa để đến thị xã .Hỏi người đó đã đi được bao nhiêu km ? 
.
Quãng đường người đó đi được là :
23+27 = 50 (km)
Đáp số : 50 km
37 Câu 47: Một trạm máy bơm phải bơm nước trong 7 giờ ,bắt đầu bơm lúc 8 giờ . Hỏi đến mấy giờ thì bơm xong ?
.
Số giờ bơm xong là :
7+8 = 15 (giờ )
Đáp số : 15 giờ 
Trường Tiểu học Sông Mây
Họ và tên:..
Học sinh lớp : 2
Đề thi khảo sát chất lượng HKII
Môn : Tiếng Việt 
Năm học : 2012-2013
Thời gian : ..........
Chữ ký giám thị
GT 1:
GT 2:
Số thứ tự
Mật mã
Điểm
Nhận xét
Chữ ký giám khảo
GK 1:
GK 2:
Mật mã
Đọc thầm chuyện sau và trả lời câu hỏi sau : 
Chuyện quả bầu
Ngày xửa ,ngày xưa có hai vợ chồng đi rừng ,bắt được một con dúi .Dúi lạy van xin tha ,hứa sẽ nói một điều bí mật.Hai vợ chồng thương tình tha cho .Dúi báo sắp có mưa to gió lớn làm ngập lụt khắp nơi .Nó khuyên họ lấy khúc gỗ to ,khoét rỗng ,chuẩn bị thức ăn đủ bảy ngày ,bảy đêm ,rồi chui vào đó ,bịt kín miệng gỗ bằng sáp ong ,hết hạn bảy ngày hãy chui ra .
	Hai vợ chồng làm theo .Họ còn khuyên bà con trong bản cùng làm nhưng chẳng ai tin .Hai người vừa chuẩn bị xong thì sấm chớp đùng đùng ,mây đen ùn ùn kéo đến .Mưa to ,gió lớn ,nước ngập mênh mông .Muôn loài đều chết chìm trong biển nước .Nhờ sống trong khúc gỗ nổi như thuyền ,hai vợ chồng thoát nạn .Sau bảy ngày ,họ chui ra .Cỏ cây vàng úa .Mặt đất vắng tanh không còn một bóng người .Ít lâu sau ,người vợ sinh ra một quả bầu .Thấy chồng buồn ,chị đem bầu cất lên giàn bếp .
	Một lần ,hai vợ chồng đi làm nương về ,nghe thấy tiếng cười đùa trong bếp .Lấy làm lạ ,họ lấy quả bầu xuống ,áp tai nghe thì thấy có tiếng lao xao .Người vợ lấy que đốt thành cái dùi ,rồi nhẹ nhàng dùi quả bầu .
	Lạ thay ,từ trong quả bầu ,những con người bé nhỏ nhảy ra .Người Khơ –mú nhanh nhảu ra trước ,dính than nên hơi đen .Tiếp đến ,người Thái ,người Mường ,người Dao,người Hmông,người Ê-đê,người Ba-na,người Kinhlần lượt ra theo .
	Đó là tổ tiên của các dân tộc anh em trên đất nước ta ngày nay .
Theo Truyện cổ Khơ –mú 
Câu 1: Con dúi mách cho hai vợ chồng điều bí mật gì ?
a)Sắp có hạn hán 	b)Sắp có lũ lụt 	c)Sắp có động đất
Câu 2:Từ nào không phải là tên gọi một dân tộc trên đất nước ta ?
a) Kinh 	b)Mường Thanh	c)Thái 	d)Ê-đê	
e)Ba-na 	g)Tày 	h)Nùng 	i)Dao 
Câu 3: Những từ nào không chỉ nghề nghiệp trong dãy từ sau ?
a)nông dân 	b)thợ may 	c)chăm chỉ 	d)bác sĩ 	g)thợ điện 
Câu 4 : Gạch từ dùng sai trong câu sau và sửa lại cho đúng 
a)Bố em làm việc rất gan dạ.
..
Bố em làm việc rất cần cù .
b)Trước khó khăn ,nguy hiểm ,chú Xuân đã tỏ rõ là một người cần cù .
Trước khó khăn ,nguy hiểm ,chú Xuân đã tỏ rõ là một người rất anh dũng.
Câu 5: Tìm các cặp từ trái nghĩa có trong các câu thơ sau và chân từ đó :
Rét nhiều nên ấm nắng hanh 
Đắng cay lắm mới ngọt lành đó chăng 
rét ấm; Đắng cay ngọt lành
Câu 6: Điền dấu chấm ,dấu phẩy thích hợp vào ô trống :
Hồng đưa cho Hoa đọc bài văn tâm đắc của mình Hoa trợn tròn mắt 	há hốc miệng khi đọc đến đoạn :
“Tôi rảo bước đến lớp trên con đường làng quen thuộc với từng bước chân thận trọng trong biển sương tràn ngập 
Khi tôi đến cổng trường sương vẫn dày đặc Tôi nhanh chân vào lớp , sương cũng tràn vào theo ”
Câu 7.Trong câu :Cô bé áp bông hồng vào ngực”thuộc kiểu câu gì ?
a. Ai là gì ?
b. Ai làm gì?
c.Ai thế nào ? 
Câu 8.Bộ phận được gạch dưới trong câu “Mùa xuân ,cô bé vào trong vườn .”trả lời câu hỏi nào?
a. Ở đâu ?
b. Khi nào? 
c. Vì sao ?
Câu 9. Những từ nào chỉ phẩm chất của nhân dân ta ?
a. anh hùng 	b. bé nhỏ	c. thông minh 	d. ngoan ngoãn
Câu 10.Những từ nào không chỉ tên riêng?
a. khách sạn 	b. Pháp 	c.Pa-ri	d. Anh	
Câu 11.Điền dấu phẩy hoặc dấu chấm thích hợp vào chỗ chấm :
Mùa thu ,..cô bé gặp biết bao sắc vàng kì diệu :những bông cúc vàng tươi rực rỡ
 .Những cánh bướm vàng rập rời trong nắng .
II/ Đọc tiếng : HS bốc thăm đọc 1 đoạn của 1trong các bài tập đọc sau 
Ai ngoan sẽ được thưởng (SGK TV2 tập 2/ ) Đoạn 1 - trả lời CH1
Những quả đào (SGK / TV2 tập 2 ) Đọc đoạn 2hoặc 3 - trả lời CH2 -3
Chuyện quả bầu (SGK / TV2 tập 2 ) Đọc đoạn 2- trả lời CH2.
Bóp nát quả cam (SGK / TV2 tập 2 ) Đọc đoạn 2hoặc 3 - trả lời CH1 -2
**************************
ĐỀ THI KTĐK CUỐI HKII
MÔN : TIẾNG VIỆT (VI ẾT )LỚP 2
Năm học : 2012-2013
I/ Chính tả : nghe - viết ( 5 đ)- 15 phút 
 	Quê Bác 
Phong cảnh vùng này quả thật là đẹp. Trước mắt chúng tôi ,giữa hau dãy núi là nhà Bác với cánh đồng quê Bác.Nhìn xuống cánh đồng , 
có đủ các mùa xanh : xanh pha vàng của ruộng mía ,xanh rất mượt mà của lúa chiêm đương thời con gái ,xanh đậm của những rặng tre và rất nhiều mùa xanh khác nữa.
II/ Tập làm văn (5 điểm ) -25 phút .
 Viết một đoạn văn ( t ừ 3 đến 5 câu ) kể về một việc tốt của em hoặc của bạn em. 
Gợi ý sau .
a)Việc đó là việc gì ?Ở đâu?
b)Em đã làm những công việc gì ?
c) Làm xong em cảm thấy như thế nào ?
Đáp án
Bài :Chuyện quả bầu
Câu 1(0,5đ):b Câu 2(0,5đ)::b Câu 3(0,5đ):c 
 Câu 4(1đ):gan dạ -> cần cù ; Cần cù ->anh dũng 
 Câu 5(1đ):rét ấm; Đắng cay ngọt lành
Câu 6(1đ): . ; , ; . ; , ; .(điền đúng mỗi dấu o,25 điểm )
Câu 7 (b) Câu 8 (a) Câu 9 (a) Câu 10 (a)
I/ PHẦN ĐỌC 6đ 
4-5 đ : Đọc đúng rành mạch (ngắt nghỉ hơi đúng chỗ ), tốc độ đọc khoảng 35 tiếng / phút 
3 – 3.5 đ Đọc đúng rành mạch (ngắt nghỉ hơi đúng chỗ ), đ ạt tốc độ quyđịnh, còn sai 1-2 tiếng (từ)
2 – 2.5 đ : Đọc đúng , rành mạch , ng ắt nghỉ chưa đúng 1-2 chỗ , đạt tốc độ quy định , còn sai 1-2 tiếng(t ừ)
Dưới 2 đ: Đọc chưa tốc độ quy định . Sai nhi ều tiếng từ .
TLCH: 1 đ : Tuỳ HS trả lời để cho điểm t ừ 0.5-1 đ(HS trả lời ngắn gọn theo ý hiểu ). Nếu TL không đúng 
chỉ được nửa số điểm .
II/ PHẦN VIẾT
 1/Chính tả ( 5điểm )
Giáo viên đánh giá cho điểm như sau :
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch đẹp : 5 điểm.
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai- lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định ), trừ 0,5 điểm.
*Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao - khoảng cách- kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn bị trừ 0.5 điểm toàn bài.
 2/Tập làm văn (5đ) 
-4,5- Hoc sinh thực hiện tốt các yêu cầu . Lời lẽ gãy gọn ,diễn đạt mạch lạc , thể hiện được tình cảm riêng . Có sáng tạo trong cách viết .
-3,5-4-Có thực hiện các yeeu cầu nhưng lời lẽ còn khuôn sáo , liên kết câu chưa chặt chẽ 
-2,5-3- Thực hiện yêu cầu ở mức trung bình . Kể còn chung chung các ý diễn đạt rời rạc .
-1,5- Thực hiện chưa đầy đủ các yêu cầu , chỉ mới viết được vài câu nhưng chưa đủ ý .
-0,5-1 : Bài viết sai quá nhiều lỗi chính tả hoặc lạc đề .
Vĩnh Tân ngày 24 tháng 4 năm 2013 
Người làm đề 
Tô Thị Kim Mai 

File đính kèm:

  • docĐỀ THI LỚP 26.doc