Đề khảo sát chất lượng giữa học kì I Toán Lớp 4,5 - Năm học 2009-2010

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 325 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng giữa học kì I Toán Lớp 4,5 - Năm học 2009-2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phòng GD - ĐT huyện ..........
Trường tiểu học ..........
----------
khảo sát chất lượng giữa kì I
năm học 2009 - 2010
Môn: Toán - Lớp 4
Thời gian: .. phút (Không kể giao đề)
---------------------------------------------
	Họ và tên: .................................................................................
	Lớp: ................................ Trường: ...........................................
	Ngày kiểm tra: Ngày . tháng  năm 2009
Phần I: (2 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây:
1- Số sáu triệu bảy trăm linh tám nghìn sáu trăm ba mươi tư viết như sau:
A. 600 708 634	 B. 60 708 634 	 C. 6 000 708 634	 D. 6 708 634
2- Số bé nhất trong các số: 567 234; 567 432; 576 432; 576 342 là:
	A. 567 234	B. 567 432	C. 576 432	D. 576 342	
3- Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000.
	A. 78 921	B. 49 478 546	C. 97 420	D. 781 219 346
4- Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của: 4 phút 20 giây = . giây là:
	A. 260	B. 260 giây	C. 240 giây	D. 420 giây
Phần II: (8 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
	a. 628 450 - 35 813	b. 4162 x 4
	c. 35 269 + 27 485	b. 25 968 : 3
Câu 2: Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm
	a. 5 dag ......... 50 g	b. 4 tạ 30 kg ............. 4 tạ 3 kg
	c. 8 tấn ............ 8100 kg	c. 3 tấn 500 kg ........... 3500 kg 
Câu 3: Tìm x
	x - 1245 = 14587	x + 262 = 4848 
.
.
..
.
Câu 4: Một hình chữ nhật có chu vi 28m, Chiều dài hơn chiều rộng 6m. Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật đó ?
.
.
.
Câu 5: Tính nhanh:
	7 x 8 + 48 x 2 + 24 x 2
.
.
.
phòng GD - ĐT huyện ........
Trường tiểu học ..........
----------
khảo sát chất lượng giữa kì I
năm học 2009 - 2010
Môn: Toán - Lớp 5
Thời gian: .. phút (Không kể giao đề)
---------------------------------------------
	Họ và tên: .................................................................................
	Lớp: ................................ Trường: ...........................................
	Ngày kiểm tra: Ngày . tháng  năm 2009
Phần I: Tự luận (2 điểm)
	Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây:
1- Số : Hai trăm năm mươi sáu đơn vị, bẩy phần nghìn viết là:
	A- 206,07	 B- 256,07 	 C- 256,007	 D- 2006,07
2- Số bé nhất trong các số: 47,234; 46,432; 47,342; 46,423 là:
	A- 47, 234	B- 46, 432	C- 46, 423	D- 47, 342	
3- Phần thập phân của số 2008,009 là:
	A- 9	B- 	C- 	D- 
4- Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của: 50,5 km = .......... m là:
	A- 50 500m	B- 50,500	C- 50 500	D- 5050m
Phần II: Tự luận (8 điểm)
Câu 1: Tính
	a- - 	b- 1 + 1
Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
	a- 6m237dm2 = ............... m2
	b- 15,6 m = .................. m ........... dm
	c- 3 tạ 50 kg = ............. kg
Câu 3: Một đội công nhân có 30 người nhận sửa xong một quãng đường trong 12 ngày. Hỏi muốn làm xong quãng đường đó trong 9 ngày thì cần bao nhiêu người thợ nữa ? (Mức làm của mỗi người như nhau) 
.
.
..
.
Câu 4: Cách đây 3 năm con lên 6 tuổi và kém cha 36 tuổi. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa thì tuổi cha gấp 3 lần tuổi con ?
.
.
.

File đính kèm:

  • docde thi giua ki 1 09-10.doc