Đề kiểm tra giữa học kì I Tiếng việt Lớp 4 - Đề số 13 - Năm học 2011-2012

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 233 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I Tiếng việt Lớp 4 - Đề số 13 - Năm học 2011-2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 4
ĐIỂM
Đọc:.
Viết:.....
TB cộng:
 I. KIỂM TRA ĐỌC:
 I.1/ Đọc hiểu:
 Đọc bài “ Quê hương” và trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn trước ý trả lời đúng.
Quê hương
 Chị Sứ yêu Hòn Đất bằng cái tình yêu gần như là máu thịt. Chị thương ngôi nhà sàn lâu năm có cái bậc thang, nơi mà bất cứ lúc nào đứng đó, chị cũng có thể nhìn thấy sóng biển, thấy xóm nhà xen lẫn trong vườn cây, thấy ruộng đồng, thấy núi Ba Thê vòi vọi xanh lam cứ mỗi buổi hoàng hôn lại hiện trắng những cánh cò.
 Ánh nắng lên tới bờ cát, lướt qua những thân tre nghiêng nghiêng, vàng óng. Nắng đã chiếu sáng lòa cửa biển. Xóm lưới cũng ngập trong nắng đó. Sứ nhìn những làn khói bay lên từ các mái nhà chen chúc của bà con làng biển. Sứ còn thấy rõ những vạt lưới đan bằng sợi ni lông óng vàng, phất phơ bên cạnh những vạt lưới đen ngăm, trùi trũi.
 Nắng sớm đẫm chiếu người Sứ. Ánh nắng chiếu vào đôi mắt chị, tắm mượt mái tóc, phủ đầy đôi bờ vai tròn trịa của chị.
Theo Anh Đức. 
 Câu 1: Tên vùng quê được tả trong bài là gì?
 a. Ba Thê b. Hòn Đất c. Kiên Giang d. Hòn Me
 Câu 2: Quê chị Sứ ở vùng nào?
 a. thành phố b. vùng núi c. vùng biển d. vùng trung du
 Câu 3. Những từ ngữ nào trong bài cho thấy núi Ba Thê là ngọn núi cao?
 a. xanh lam b. vòi vọi
 c. hiện trắng những cánh cò d. vời vợi
 Câu 4: Đoạn văn trên có 6 từ láy. Theo em, tập hợp nào dưới đây thống kê đủ 6 từ láy đó?
 a. vòi vọi, nghiêng nghiêng, trùi trũi, tròn trịa, chen chúc, phất phơ.
 b. vòi vọi, nghiêng nghiêng, phất phơ, cánh cò, ruộng đồng, phất phơ.
 c. vòi vọi, chen chúc, trùi trũi, hoàng hôn, nghiêng nghiêng, tròn trịa.
 d. hoàng hôn, nghiêng nghiêng, chen chúc, biết bao, hoàng hôn.
 Câu 5: Từ “ tiên “ nào không cùng nghĩa với các từ còn lại?
 a. tiên tiến b. trước tiên c. thần tiên d. tiên quyết
 I.2/ Đọc thành tiếng: Kiểm tra theo yêu cầu của chuẩn KTKN. 
Bài đọc:
 Bài 1: Thưa chuyện với mẹ.
 Bài 2: Trung thu độc lập.
 Bài 3: Điều ước của vua Mi-đát.
 Bài 4: Đôi giày ba ta màu xanh. 
 II. Phần viết:
 II.1/ Chính tả (5 điểm)
 Bài Chiều trên quê hương (Sách Tiếng Việt lớp 5 tập 1 trang 102)
 II.2/ Tập làm văn (5 điểm)
 Chọn 1 trong 2 đề:
 Đề 1: Kể một câu chuyện em đã được nghe, được học trong đó có các sự việc được sắp xếp theo trình tự thời gian.
 Đề 2: Viết một bức thư cho bạn hoặc người thân nói về ước mơ của em.
.
.
.

File đính kèm:

  • docLOP 4 - DE SO 13.doc