Đề khảo sát chất lượng giữa học kì I năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 001 - Trường THPT Bùi Thị Xuân (Có đáp án)

pdf5 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 07/04/2025 | Lượt xem: 24 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng giữa học kì I năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 001 - Trường THPT Bùi Thị Xuân (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I 
 TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN NĂM HỌC 2018-2019 
 MÔN TOÁN LỚP 11 
 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) 
 Mã đề thi 
 001 
I. TRẮC NGHIỆM: (8,0 điểm) 
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy cho A(-2 ; 1), B(4 ; -3). Phép vị tự tâm O(0 ; 0) tỉ số k = 3 biến A thành M và 
biến B thành N . Khi đó độ dài đoạn MN là 
 A. 65 B. 6 13 C. 9 13 D. 3 13 
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ v =( −1; 2 ) và điểm M (3; 5) . Phép tịnh tiến theo vectơ 
 v =( −1; 2 ) biến điểm M thành điểm M ′ có tọa độ là 
 A. M '( 2;7) . B. M '( 4;3) . C. M '( 4;− 3) . D. M '(−− 4; 3) . 
Câu 3: Cho điểm A(1; -1) và đường tròn xy22+ −2 xy − 4 −= 40. Phép vị tự tâm A tỉ số vị tự k = - 2 biến 
đường tròn trên thành đường tròn nào dưới đây? 
 A. (xy+ 1)22 +− ( 7) = 9 B. (xy− 1)22 ++ ( 7) = 36 
 C. (xy+ 1)22 ++ ( 7) = 9 D. (xy− 1)22 +− ( 7) = 36 
Câu 4: Cho đoạn thẳng AB có AB = 6. Phép tịnh tiến theo v biến A thành A′, biến B thành B′. Khi đó chu vi 
đường tròn đường kính AB′′ bằng 
 A. 12π B. 36π C. 9π D. 6π 
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép quay tâm O, góc quay −450 biến điểm A(0;3) thành điểm B có 
tọa độ là 
 33
 B;
 A. B(− 2;1) B. B(− 1; 2 ) C. B(0;− 2 2) D. 22 
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép quay tâm O, góc quay −900 biến điểm A(2;0) thành điểm B có 
tọa độ là 
 A. B(2;1) B. B(− 2;0) C. B(0;2) D. B(0;− 2) 
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ vm= (3; ) và đường thẳng dx: 4+ 6 y −= 1 0. Tìm m để phép 
tịnh tiến theo vectơ vm= (3; ) biến đường thẳng d thành chính nó? 
 A. m = 3 B. m = 1 C. m = -4 D. m = -2 
Câu 8: Cho điểm I thuộc đoạn thẳng AB và AB = 4AI. Chọn mệnh đề đúng? 
 A. Phép vị tự tâm I tỉ số k = 3 biến điểm A thành điểm B 
 B. Phép vị tự tâm I tỉ số k = - 4 biến điểm A thành điểm B 
 C. Phép vị tự tâm I tỉ số k = - 3 biến điểm A thành điểm B 
 D. Phép vị tự tâm I tỉ số k = 4 biến điểm A thành điểm B 
 22
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (Cx) :( − 1) ++( y 1) = 4. Phương trình đường tròn (C′) là 
ảnh của đường tròn (C)qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua truc 
Ox và phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 là 
 22 22
 A. ( xy−2) +−( 2) = 16. B. ( xy+2) ++( 2) = 16. 
 22 22
 C. ( xy−2) +−( 2) = 4. D. ( xy+2) ++( 2) = 4. 
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy cho A(-2 ; 1), B( 2 ; 3). Phép tịnh tiến theo v = (3; 0) biến A thành A′ , biến B 
thành B′. Khi đó phương trình của đường thẳng AB′′ là 
 A. x - 2y + 1 = 0 B. 2x + y - 3 = 0 C. x - 2y + 4 = 0 D. x + 2y - 3 = 0 
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (dxy) :+−= 2 0. Ảnh của đường thẳng (d ) qua phép quay 
tâm O góc quay 900 có phương trình là 
 Trang 1/3 - Mã đề thi 001 A. xy−−=40 B. xy−+=50 C. xy−+=20 D. xy−+=80 
Câu 12: Cho phép tịnh tiến theo vectơ v biến A thành A' và M thành M ' . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 
         
 A. AMAM ''. B. AMAM ' '. C. AMAM 2 ' '. D. 3AMAM 2 ' '. 
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có tâm I(-2 ; 1) và (C) đi qua B(1 ; 5) . Phép vị tự tâm O tỉ 
số k = - 4 biến đường tròn(C) thành đường tròn (C′) . Đường tròn (C′) có bán kính là 
 A. -20 B. 5 C. 20 D. -5 
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ v =(1; − 4 ) và đường thẳng (d) : 4 xy− 3 += 1 0. Ảnh của 
đường thẳng (d ) qua phép tịnh tiến theo vectơ v =(1; − 4 ) có phương trình là 
 A. − −= B. −−= − −= D. − += 
 4xy 3 10 4xy 3 15 0 C. 4xy 3 60 4xy 3 70
 22 
Câu 15: Trong mp Oxy cho đường tròn (Cx) :( + 1) +−( y 2) = 4.Phép tịnh tiến theo vectơ v(1;− 3) biến 
đường tròn (C ) thành đường tròn nào sau đây? 
 A. (x -1)2 + (y -1)2 = 4 B. (x + 1)2 + (y + 1)2 = 4 
 C. x2 + (y - 1)2 = 4 D. x2 + (y + 1)2 = 4. 
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép quay tâm O, góc quay 1350 biến điểm A(2;2) thành điểm B có 
tọa độ là 
 A. B(0;− 2 2) B. B(2;0) C. B(− 2 2;0) D. B(0;2) 
Câu 17: Cho tam giác đều ABC. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC và M là trung điểm của đoạn thẳng 
 Phép vị tự tâm C tỉ số k biến G thành M . Tìm tỉ số k ? 
 AB. 
 1 3 1
 A. k= B. k= 1 C. k = D. k= 
 3 2 2
Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A và có góc B bằng 600 . Phép quay tâm B góc quay α=(BA; BC) biến 
điểm A thành điểm H. Khẳng định nào sau đây sai? 
 A. Ba điểm B, H, C thẳng hàng B. Tam giác ABH là tam giác đều 
 C. Tam giác AHC vuông tại H D. AB = BC - HC 
 3
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép vị tự tâm O(0 ; 0) tỉ số k = biến điểm M (6;− 2) thành điểm 
 2
 M ′ có tọa độ là 
 A. M '( 6;− 3) . B. M '( 9;− 3) . C. M '( 4;3) . D. M '( 9;6) . 
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v ab;. Giả sử phép tịnh tiến theo v biến điểm M xy; 
thành M' xy '; ' . Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo vectơ v là 
 x' xa xb' xa xb' xa xxa '
 A. B. C. D. 
 y' yb y' a yb y' a yb yyb '
 OB
 k =
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm AB(4;0) ,( 0;− 6) . Phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số OA 
biến điểm M =( −8; 2) thành điểm có tọa độ là 
 M ′
 A. M '(− 12;3) . B. M '( 12;− 3) . C. M '( 3; 4) . D. M '( 4;3) . 
Câu 22: Cho tam giác ABC với trọng tâm G,và D là trung điểm của BC. Phép vị tự tâm G tỉ số k biến điểm A 
thành điểm D. Tìm tỉ số k ? 
 3 3 1 1
 A. k B. k C. k D. k 
 2 2 2 2
 22
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (Cx) :( + 2) +−( y 14) = và đường thẳng dx:−+= y 20 cắt 
nhau tại hai điểm A và B , gọi M là trung điểm AB. Phép vị tự tâm O tỉ số k = 3 biến điểm M thành điểm M ′ có 
tọa độ là ? 
 93 93
 A. ;− B. − ; C. (9;− 3) D. (−9;3) 
 22 22
 Trang 2/3 - Mã đề thi 001 2
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k = − biến đường thẳng d:3 xy−−= 5 0 
 3
thành đường thẳng d′ có phương trình là 
 A. 9xy−+= 3 10 0 B. 9xy− 3 += 5 0 C. 3xy−+= 8 0 D. 3xy−−= 4 0
II. TỰ LUẬN: (2,0 điểm) 
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng ∆:5xy + 2 −= 8 0. Viết phương trình đường thẳng ∆1 
là ảnh của đường thẳng ∆ qua phép tịnh tiến theo vectơ v =( − 1; 3) . 
---------------------------------------------- 
 ----------- HẾT ---------- 
 Trang 3/3 - Mã đề thi 001 SỞ GD -ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2018-2019 
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN MÔN: TOÁN 11 
 Thời gian làm bài 45 phút 
 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM 
 (Đáp án này gồm 02 trang) 
 I.TRẮC NGHIỆM: ( 8 đ) 
 made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan 
 1 1 B 2 1 B 3 1 D 4 1 D 
 1 2 A 2 2 D 3 2 D 4 2 D 
 1 3 B 2 3 B 3 3 A 4 3 D 
 1 4 D 2 4 C 3 4 B 4 4 B 
 1 5 D 2 5 C 3 5 B 4 5 B 
 1 6 D 2 6 A 3 6 D 4 6 D 
 1 7 D 2 7 C 3 7 A 4 7 C 
 1 8 C 2 8 A 3 8 A 4 8 C 
 1 9 A 2 9 D 3 9 C 4 9 A 
 1 10 A 2 10 B 3 10 C 4 10 C 
 1 11 C 2 11 B 3 11 B 4 11 B 
 1 12 B 2 12 B 3 12 A 4 12 A 
 1 13 C 2 13 D 3 13 C 4 13 D 
 1 14 B 2 14 D 3 14 D 4 14 D 
 1 15 D 2 15 D 3 15 B 4 15 B 
 1 16 C 2 16 C 3 16 A 4 16 C 
 1 17 C 2 17 C 3 17 C 4 17 A 
 1 18 C 2 18 A 3 18 A 4 18 B 
 1 19 B 2 19 A 3 19 D 4 19 C 
 1 20 A 2 20 D 3 20 B 4 20 B 
 1 21 A 2 21 A 3 21 B 4 21 A 
 1 22 D 2 22 B 3 22 C 4 22 A 
 1 23 B 2 23 A 3 23 C 4 23 A 
 1 24 A 2 24 C 3 24 D 4 24 C 
 II.TỰ LUẬN: ( 2 Đ) 
 Đề 1: (Mã đề 001 và 003) 
Câu Ý Nội dung Điểm 
 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng ∆:5xy + 2 −= 8 0. Viết phương 
 2.0 đ 
 trình đường thẳng ∆1 là ảnh của đường thẳng ∆ qua phép tịnh tiến v =( − 1; 3) . 
 '''
 ∈ ∆ = 0.25
 Gọi M(x;y) , Mxy(; ) TMv ( ) 
 x' = xa + 0.25 
 Ta có bttđ  ' 
 y= yb +
 xx=' +1
 ⇒ Mx(''+− 1; y 3)
  ' Vậy: 0.5 
 yy= − 3
 Do M∈ ∆ nên ta có :5( xy′′+ 1) + 2( − 3) −= 80 0.5 
 ⇔ 5xy′′+ 2 −= 90 0.5 
 Vậy pt đường thẳng ∆1 là: 5xy+ 2 −= 90 
 Đề 2: (Mã đề 002 và 004) 
Câu Ý Nội dung Điểm 
 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng ∆:4xy + 7 −= 5 0. Viết phương 
 trình đường thẳng ∆1 là ảnh của đường thẳng ∆ qua phép tịnh tiến theo vectơ 2.0 đ 
 v =( − 2;3) . 
 '''
 ∈ ∆ = 0.25
 Gọi M(x;y) , Mxy(; ) TMv ( ) 
 x' = xa + 0.25 
 Ta có bttđ 
  '
 y= yb +
  '
 xx= + 2 ''
 ⇒ Vậy: Mx(+− 2; y 3) 
  ' 0.5 
 yy= − 3
 Do M∈ ∆ nên ta có : 4( xy′′+ 2) + 7( − 3) −= 50 0.5 
 ⇔ 4xy′′+ 7 −= 18 0 0. 5 
 Vậy pt đường thẳng ∆1 là: 4xy+ 7 −= 18 0 
 Chú ý:Các cách giải khác nếu đúng, vẫn cho điểm tối đa tương ứng với các câu đó. 

File đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_giua_hoc_ki_i_nam_hoc_2018_2019_mon_t.pdf
Đề thi liên quan