Đề khảo sát chất lượng Chuyên đề lần 3 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 306 - Trường THPT Nguyễn Viết Xuân

pdf5 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 06/04/2025 | Lượt xem: 5 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng Chuyên đề lần 3 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 306 - Trường THPT Nguyễn Viết Xuân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CHUYÊN ĐỀ LẦN 3 
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Môn: Toán 11 
 Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề 
 Mã đề thi: 306 
 (50 câu trắc nghiệm) 
 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) 
 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. 
 Câu 1: Cho hai đường thẳng d và d’ song song nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d’? 
 A. 3 B. 1 C. 2 D. Vô số 
 1 1 1 1 
 Câu 2: Tìm giá trị đúng của S = 2 1 ... ...... . 
 2 4 8 2n 
 1
 A. 2 +1 B. 2 C. 2 2 D. 
 2
 Câu 3: Hệ số của x3y3 trong khai triển (1+x)6(1+y)6 là: 
 A. 800 B. 36 C. 20 D. 400 
 Câu 4: Nghiệm của phương trình cos3x = cosx là: 
 k 
 A. x B. x k 2 C. x k2 ; x k 2 D. x k2 
 2 2
 Câu 5: Cho dãy số có các số hạng đầu là:5; 10; 15; 20; 25; Số hạng tổng quát của dãy số này là: 
 A. U n 5(n 1) B. U n 5n C. U n 5 n D. U n 5.n 1 
 Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Lấy điểm I trên đoạn SO sao cho 
 SI 2
 , BI cắt SD tại M và DI cắt SB tại N. MNBD là hình gì ? 
 SO 3
 A. Hình chữ nhật B. Hình thang 
 C. Tứ diện vì MN và BD chéo nhau D. Hình bình hành 
 Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là một điểm lấy trên cạnh SA (M 
 không trùng với S và A). Mp( ) qua ba điểm M, B, C cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là: 
 A. Hình chữ nhật B. Hình bình hành C. Hình thang D. Tam giác 
 3
 Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình x 2 x 1 x 2 x 1 là 
 2
 15 
 A. 1;5 B.  C. 1; D. 1; 
 4 
 x 3 2x 2 1
 Câu 9: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của là: 
 lim 5
 x 1 2x 1
 1 1
 A. – B. 2 C. –2 D. 
 2 2
 Câu 10: Phương trình m2 4 x 2 5x m 0 có hai nghiệm trái dấu, giá trị m là: 
 A. m 2;2 B. m 2;0  2; C. m ; 2  0;2 D. m ; 2  0;2 
 Câu 11: Nghiệm của phương trình sinx = 1 là: 
 Trang 1/5 - Mã đề thi 306 
 A. x k2 B. x k C. x k D. x k2 
 2 2 2
 2 x
Câu 12: Bất phương trình 0 có tập nghiệm là: 
 2x 1
 1 1 1 1
 A. ( ; 2] B. [ ; 2) C. ( ;2) D. [ ; 2] 
 2 2 2 2
     
Câu 13: Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác BCD. Đặt x AB,, y AC z AD . Khẳng 
định nào sau đây đúng? 
  1   2  
 A. AG () x y z B. AG () x y z 
 3 3
  2   1  
 C. AG () x y z D. AG () x y z 
 3 3
Câu 14:   Cho tứ diện   ABCD  . Gọi M và P lần lượt là trung điểm của AB và CD. Đặt 
AB b, AC c, AD d, .Khẳng định nào sau đây đúng? 
  1   1  1   1  
 A. MP () c d b B. MP c b c C. MP () c d b D. MP () b d c 
 2 2 2 2
Câu 15: Số nghiệm dương của phương trình A x4 2 x 3 3 x 2 4 x 4 là: 
 A. 4 B. 2 C. 0 D. 1 
Câu 16: Cho các số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số với các chữ số khác nhau: 
 A. 12 B. 24 C. 256 D. 64 
Câu 17: Cho hàm số y f (x) x 5 . Giá trị của x để f(x) = 2 là: 
 A. x = –7 B. Một đáp số khác. C. x= –3 và x = –7 D. x = –3 
 5 3 
Câu 18: Biết sin a ; cosb ( a ; 0 b ) Hãy tính sin(a b) . 
 13 5 2 2
 33 63 56
 A. B. C. 0 D. 
 65 65 65
Câu 19: Sắp 3 quyển sách Toán và 3 quyển sách Vật Lí lên một kệ dài. Xác suất để 2 quyển sách cùng 
một môn không nằm cạnh nhau là: 
 1 1 1 2
 A. B. C. D. 
 5 10 20 5
 3x 2 2 y 3 6 xy
 2 2
Câu 20: Cho hệ phương trình sau : có cặp ngiệm x0; y 0 . Tính x0 y 0 =? 
 4x 5 y 5 4 xy
 A. 35 B. 13 C. 5 D. 6 
 3n2 19 n
Câu 21: Tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng là S với n * . Tìm số hạng đầu tiên 
 n 4
u1 và công sai d của cấp số cộng đã cho. 
 3 5 1 3 1
 A. u ; d 2 B. u ; d C. u 4; d D. u 2; d 
 1 2 1 2 2 1 2 1 2
Câu 22: Trong tam giác ABC có BC = 10, A 300 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng 
 10 10
 A. 5 B. C. 10 D. 
 3 2
 Trang 2/5 - Mã đề thi 306 Câu 23: Cho tứ diện đều SABC cạnh bằng a. Gọi I là trung điểm của đoạn AB, M là điểm di động trên 
đoạn AI. Qua M vẽ mặt phẳng song song với SIC . Tính chu vi của thiết diện tạo bởi với tứ 
diện S.ABC, biết AM=x. 
 A. 2x 1 3 B. 3x 1 3 C. Không tính được D. x 1 3 
 16
Câu 24: Cho phương trình x 4 , giá trị nào của x là nghiệm của phương trình đã cho? 
 x3
 A. x 0 B. x 3 C. x 2 D. x 5 
Câu 25: Nghiệm của pt cos4x – sin4x = 0 là: 
 A. x k B. x k C. x k2 D. x k 
 2 4 2
Câu 26: Cho một cấp số cộng ()un có u1 1 và tổng 100 số hạng đầu bằng 24850 . Tính 
 1 1 1
S ... . 
 u1 u 2 u 2 u 3 u 49 u 50
 49 9 4
 A. S 123 B. S C. S D. S 
 246 246 23
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với cạnh bên BC=2, hai đáy BA=6, 
CD=4. Mặt phẳng P song song với ABCD và cắt cạnh SA tại M sao cho SA 3 SM . Diện tích 
thiết diện của P và hình chóp S.ABCD bằng bao nhiêu? 
 7 3 5 3 2 3
 A. B. 2 C. D. 
 9 9 3
Câu 28: Cho phương trình: sinx cos x sin x cos x m 0, trong đó m là tham số thực. Để phương 
trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là:. 
 1 1 1 1
 A. 2 m 2 B. 2 m 1 C. 1 m 2 D. 2 m 1 
 2 2 2 2
 u1 2
Câu 29: Cho dãy số u n với . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này : 
 un 1 2un
 n 1 n 1 n
 A. un n B. un 2 C. un 2 D. un 2 
 3 9 x
 x ,0 x 9
Câu 30: Cho hàm số f (x) m , x 0 . Tìm m để f(x) liên tục trên [0;+ ) là. 
 3 , x 9
 x
 1 1 1
 A. B. C. 1 D. 
 2 6 3
Câu 31: Cho tam giác ABC và các mệnh đề : 
 BCA ABC 
 I cos sin II tan .tan 1 III cos ABCC – – cos 2 0 
 2 2 2 2
Mệnh đề đúng là : 
 A. Chỉ I B. I và II C. II và III D. Chỉ III 
 1
Câu 32: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f( x ) 2 x với x > 0 là 
 x2
 Trang 3/5 - Mã đề thi 306 A. 1 B. 2 C. 2 2 D. 3 
Câu 33: Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình x 2 + 1 3x = m+1 có nghiệm nguyên . 
 A. 1 B. Đáp án khác C. 3 D. 2 
Câu 34: Đường tròn ()()x a2 y b 2 R 2 cắt đường thẳng x y a b 0 theo một dây cung có độ 
dài bằng bao nhiêu ? 
 R 2
 A. R 2 B. R C. D. 2R 
 2
Câu 35: Hình gồm hai đường tròn có tâm và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng? 
 A. Một B. Không có C. Vô số D. Hai 
Câu 36: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường tròn 
 C : x2 y 2 – 2 x – 2 y 1 0, ('):C x2 y 2 4–5 x 0 cùng đi qua M 1;0 . Viết phương trình đường 
thẳng d qua M cắt hai đường tròn CC ,' lần lượt tại A , B sao cho MA 2 MB . 
 A. d: 6 x y 6 0 hoặc d: 6 x y 6 0 B. d: 6 x y 6 0 hoặc d: 6 x y 6 0 
 C. d: 6 x y 6 0 hoặc d: 6 x y 6 0 . D. d: 6 x y 6 0 hoặc d: 6 x y 6 0 
Câu 37: Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 nữ sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam và nữ 
ngồi xen kẽ: 
 A. 720 B. 72 C. 144 D. 6 
Câu 38: Cho một cấp số cộng có u1 3;u6 27 . Tìm d ? 
 A. d = 8 B. d = 7 C. d = 5 D. d = 6 
Câu 39: Giải bóng chuyền VTV Cup có 12 đội tham gia trong đó có 9 đội nước ngoài và 3 đội củaViệt 
nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng đấu A , B , C mỗi bảng 4 đội. Xác suất 
để 3 đội Việt nam nằm ở 3 bảng đấu là 
 3 3 3 3 3 3 3 3
 CC9 6 2CC9 6 3CC9 6 6CC9 6
 A. P 4 4 B. P 4 4 C. P 4 4 D. P 4 4 
 CC12 8 CC12 8 CC12 8 CC12 8
 4x 3
Câu 40: Tập nghiệm của bất phương trình 1 
 1 2x
 1 1 1 1
 A. ( ;1] B. ( ;1) C. [ ;1) D. [ ;1] 
 2 2 2 2
 2
Câu 41: Để phương trình: 4sin x .cos x a 3sin2 x cos2 x có nghiệm, tham số a phải 
 3 6 
thỏa điều kiện: 
 1 1
 A. 3 a 3 B. a C. 2 a 2 D. 1 a 1 
 2 2
Câu 42: Một hội đồng gồm 2 giáo viên và 3 học sinh được chọn từ một nhóm 5 giáo viên và 6 học sinh. 
Hỏi có bao nhiêu cách chọn? 
 A. 160 B. 200 C. 150 D. 180 
 n 2 2n 1
Câu 43: Kết quả đúng của lim là 
 3n 4 2
 1 3 1 2
 A. B. – C. – D. – 
 2 3 2 3
Câu 44: Dãy số nào sau đây là cấp số nhân? 
 Trang 4/5 - Mã đề thi 306 
 u 
 1 
 u1 1 u1 2 2 u1 1
 A. B. C. D. 
 u u 1, n 1 u 2 u 3, n 1 u 3 u , n 1
 n 1 n n 1 n u sin , n 1 n 1 n
 n 
 n 1 
Câu 45: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt. Chọn ngẫu nhiên một số từ S . 
Xác suất chọn được số lớn hơn 2500 là 
 55 13 68 13
 A. P B. P C. P D. P 
 68 81 81 68
Câu 46: Cho đường thẳng a nằm trên mp ( ) và đường thẳng b nằm trên mp (). Biết ( ) // (). 
Tìm câu sai: 
 A. a // b B. a // () 
 C. Nếu có một mp () chứa a và b thì a // b D. b // ( ) 
Câu 47: Một đa giác đều có số đường chéo gấp đôi số cạnh. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh? 
 A. 6 B. 5 C. 8 D. 7 
 1
Câu 48: Cho dãy số ; b ; 2 . Chọn b để dãy số đã cho lập thành cấp số nhân? 
 2
 A. Không có giá trị nào củab B. b 2 
 C. b 1 D. b 1 
 x2 , x 1
 2x3
Câu 49: Cho hàm số f x , 0 x 1. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 
 1 x
 xsin x , x 0
 A. f x liên tục trên B. f x liên tục trên \ 1 
 C. f x liên tục trên \ 0;1 D. f x liên tục trên \ 0 
 u1 2
Câu 50: Cho dãy số un với . Số hạng tổng quát u n của dãy số là số hạng nào dưới 
 un 1 u n 2 n 1
đây? 
 2 2 C. 2 2
 A. un n 1 B. un 2 n 1 un 2 n D. un 2 n 1 
----------------------------------------------- 
 ----------- HẾT ---------- 
 Trang 5/5 - Mã đề thi 306 

File đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_chuyen_de_lan_3_mon_toan_lop_11_ma_de.pdf
Đề thi liên quan