Đề 1 thi học kỳ II năm học 2007 – 2008 môn: toán 11 (ban cơ bản) thời gian: 30 phút

doc11 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 797 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1 thi học kỳ II năm học 2007 – 2008 môn: toán 11 (ban cơ bản) thời gian: 30 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI
TRƯỜNG THPT PHÚ NGỌC
ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2007 – 2008
Môn: Toán 11 (Ban Cơ bản)
Thời gian: 30 phút
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . 
Mã đề: 472
 Câu 1. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 + 2x2 - x -3 tại điểm có hoành độ x0 = -1 là: 
	A. y = - 2x + 3 	B. y = - 2x - 3 	C. y = - 2x - 1 	D. y = - 2x + 1 
 Câu 2. Cho hàm số f(x) = cos2x. Khi đó bằng: 
	A. -2 	B. 	C. 2 	D. 
 Câu 3. Đạo hàm của hàm số y = sin2(1 - x) bằng: 
	A. cos(2-2x) 	B. sin(2-2x) 	C. -cos(2-2x) 	D. -sin(2-2x) 
 Câu 4. Cho hàm số f(x) = . Mệnh đề nào dưới đây sai ? 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD làhình bình hành. Khi đó, mệnh đề nào dưới đây đúng? 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 6. Cho tứ diện ABCD. Khi đó, mệnh đề nào dưới đây sai? 
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
 Câu 7. Cho hàm số f(x) = . Khi đó bằng: 
	A. Không tồn tại 	B. 0 	C. -1 	D. 1 
 Câu 8. Cho đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng (P). Qua a có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với (P)? 
	A. 0 	B. Vô số	 C. 1 	D. 2 
 Câu 9. Trong không gian, mệnh đề nào dưới đây đúng ? 
	A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau. 	
	B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau. 	
	C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau. 	
	D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. 
 Câu 10. Cho hàm số y = . Đặt A = x2y'' - 2y + 3. Khi đó: 
	A. A = 	B. A = x2 	C. A = 1 	D. A = 5 
 Câu 11. lim() bằng: 
	A. 2 	B. 	C. 	D. 4 
 Câu 12. bằng: 
	A. -1 	B. 2 	C. -2 	D. 1 
 Câu 13. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Khi đó, góc giữa hai vectơ và bằng: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 14. bằng: 
	A. - 4 	B. 4 	C. - 2 	D. - 
 Câu 15. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 2? 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 
	A. Hình hộp chữ nhật có các cạnh bằng nhau là hình lập phương . 	
	B. Hình hộp có các đường chéo bằng nhau là hình lập phương 	
	C. Hình hộp có các cạnh bằng nhau là hình lập phương 	
	D. Hình hộp đứng có các cạnh bằng nhau là hình lập phương 
SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI
TRƯỜNG THPT PHÚ NGỌC
ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2007 – 2008
Môn: Toán 11 (Ban Cơ Bản)
Thời gian: 30 phút
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . 
Mã đề: 463
 Câu 1. lim() bằng: 
	A. 2 	B. 4 	C. 	D. 
 Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 
	A. Hình hộp đứng có các cạnh bằng nhau là hình lập phương 	
	B. Hình hộp chữ nhật có các cạnh bằng nhau là hình lập phương .
	C. Hình hộp có các đường chéo bằng nhau là hình lập phương 
	D. Hình hộp có các cạnh bằng nhau là hình lập phương 
 Câu 3. bằng: 
	A. 2 	B. 1 	C. -1 	D. -2 
 Câu 4. Cho hàm số f(x) = . Khi đó bằng: 
	A. -1 	B. Không tồn tại 	C. 1 	D. 0 
 Câu 5. Cho hàm số f(x) = . Mệnh đề nào dưới đây sai ? 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 6. bằng: 
	A. - 2 	B. 4 	C. - 	D. - 4 
 Câu 7. Đạo hàm của hàm số y = sin2(1 - x) bằng: 
	A. sin(2-2x) 	B. -cos(2-2x) 	C. cos(2-2x) 	D. -sin(2-2x) 
 Câu 8. Trong không gian, mệnh đề nào dưới đây đúng ? 
	A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau. 	
	B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. 	
	C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau. 	
	D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau. 
 Câu 9. Cho hàm số f(x) = cos2x. Khi đó bằng: 
	A. 2 	B. 	C. 	D. -2 
 Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD làhình bình hành. Khi đó, mệnh đề nào dưới đây đúng? 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 11. Cho đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng (P). Qua a có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với (P)? 
	A. 2 	B. Vô số	 C. 0 	D. 1 
 Câu 12. Cho tứ diện ABCD. Khi đó, mệnh đề nào dưới đây sai? 
	A. B. 	C. 	D. 
 Câu 13. Cho hàm số y = . Đặt A = x2y'' - 2y + 3. Khi đó: 
	A. A = 1 	B. A = 5 	C. A = 	D. A = x2 
 Câu 14. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 2? 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 15. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 + 2x2 - x -3 tại điểm có hoành độ x0 = -1 là: 
	A. y = - 2x - 3 	B. y = - 2x - 1 	C. y = - 2x + 1 	D. y = - 2x + 3 
 Câu 16. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Khi đó, góc giữa hai vectơ và bằng: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI
TRƯỜNG THPT PHÚ NGỌC
ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2007 – 2008
Môn: Toán 11 (Ban Cơ Bản)
Thời gian: 30 phút
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . 
Mã đề: 454
 Câu 1. bằng: 
	A. 2 	B. -2 	C. 1 	D. -1 
 Câu 2. bằng: 
	A. - 	B. 4 	C. - 2 	D. - 4 
 Câu 3. Cho hàm số f(x) = . Khi đó bằng: 
	A. -1 	B. 0 	C. Không tồn tại 	D. 1 
 Câu 4. Trong không gian, mệnh đề nào dưới đây đúng ? 
	A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau. 	
	B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau. 	
	C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. 	
	D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau. 
 Câu 5. Cho hàm số y = . Đặt A = x2y'' - 2y + 3. Khi đó: 
	A. A = 5 	B. A = x2 	C. A = 	D. A = 1 
 Câu 6. Cho hàm số f(x) = cos2x. Khi đó bằng: 
	A. 	B. 2 	C. 	D. -2 
 Câu 7. Cho tứ diện ABCD. Khi đó, mệnh đề nào dưới đây sai? 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
 Câu 8. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Khi đó, góc giữa hai vectơ và bằng: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 9. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 2? 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 10. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 
	A. Hình hộp có các cạnh bằng nhau là hình lập phương 
	B. Hình hộp chữ nhật có các cạnh bằng nhau là hình lập phương . 
	C. Hình hộp có các đường chéo bằng nhau là hình lập phương 
	D. Hình hộp đứng có các cạnh bằng nhau là hình lập phương 
 Câu 11. Cho đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng (P). Qua a có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với (P)? 
	A. Vô số	 B. 1 	C. 2 	D. 0 
 Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD làhình bình hành. Khi đó, mệnh đề nào dưới đây đúng? 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 13. Đạo hàm của hàm số y = sin2(1 - x) bằng: 
	A. -sin(2-2x) 	B. -cos(2-2x) 	C. cos(2-2x) 	D. sin(2-2x) 
 Câu 14. Cho hàm số f(x) = . Mệnh đề nào dưới đây sai ? 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 15. lim() bằng: 
	A. 2 	B. 	C. 	D. 4 
 Câu 16. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 + 2x2 - x -3 tại điểm có hoành độ x0 = -1 là: 
	A. y = - 2x - 1 	B. y = - 2x + 1 	C. y = - 2x - 3 	D. y = - 2x + 3 
SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI
TRƯỜNG THPT PHÚ NGỌC
ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2007 – 2008
Môn: Toán 11 (Ban Cơ Bản)
Thời gian: 30 phút
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . 
Mã đề: 445
 Câu 1. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Khi đó, góc giữa hai vectơ và bằng: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 2. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 2? 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 3. bằng: 
	A. - 2 	B. 4 	C. - 	D. - 4 
 Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 
	A. Hình hộp đứng có các cạnh bằng nhau là hình lập phương 
	B. Hình hộp chữ nhật có các cạnh bằng nhau là hình lập phương . 
	C. Hình hộp có các cạnh bằng nhau là hình lập phương 
	D. Hình hộp có các đường chéo bằng nhau là hình lập phương 
 Câu 5. bằng: 
	A. 2 	B. 1 	C. -1 	D. -2 
 Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD làhình bình hành. Khi đó, mệnh đề nào dưới đây đúng? 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 7. lim() bằng: 
	A. 2 	B. 	C. 	D. 4 
 Câu 8. Cho hàm số f(x) = . Khi đó bằng: 
	A. Không tồn tại 	B. -1 	C. 1 	D. 0 
 Câu 9. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 + 2x2 - x -3 tại điểm có hoành độ x0 = -1 là: 
	A. y = - 2x + 1 	B. y = - 2x + 3 	C. y = - 2x - 3 	D. y = - 2x - 1 
 Câu 10. Cho đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng (P). Qua a có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với (P)? 
	A. 1 	B. 2 	C. 0 	D. Vô số	 
 Câu 11. Cho hàm số f(x) = . Mệnh đề nào dưới đây sai ? 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 12. Cho tứ diện ABCD. Khi đó, mệnh đề nào dưới đây sai? 
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
 Câu 13. Cho hàm số f(x) = cos2x. Khi đó bằng: 
	A. 	B. 	C. -2 	D. 2 
 Câu 14. Đạo hàm của hàm số y = sin2(1 - x) bằng: 
	A. sin(2-2x) 	B. cos(2-2x) 	C. -cos(2-2x) 	D. -sin(2-2x) 
 Câu 15. Cho hàm số y = . Đặt A = x2y'' - 2y + 3. Khi đó: 
	A. A = x2 	B. A = 5 	C. A = 1 	D. A = 
 Câu 16. Trong không gian, mệnh đề nào dưới đây đúng ? 
	A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau. 	
	B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. 	
	C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau. 	
	D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau. 
SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI
TRƯỜNG THPT PHÚ NGỌC
ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2007 – 2008
Môn: Toán 11 (Ban Cơ Bản)
Thời gian: 60 phút
Câu 1: (0,75đ) Tính .
Câu 2: (0,75đ) Cho hàm số :. 
Xác định a để hàm số liên tục tại = 0 ? 
Câu 3 : (2đ) Cho hàm số (1).
 a) Tính y’, y’(-1).
 b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại điểm có tung độ y = 2.
Câu 4 : (2,5đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, có cạnh SA = và SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD).
 a) Chứng minh : BD (SAC).
 b) Tính góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng (ABCD).
 c) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD).
SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI
TRƯỜNG THPT PHÚ NGỌC
ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2007 – 2008
Môn: Toán 11 (Ban Cơ Bản)
Thời gian: 60 phút
Câu 1: (0,75đ) Tính .
Câu 2: (0,75đ) Cho hàm số :. 
Xác định a để hàm số liên tục tại = 0 ? 
Câu 3 : (2đ) Cho hàm số (1).
 a) Tính y’, y’(-1).
 b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại điểm có tung độ y = 2.
Câu 4 : (2,5đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, có cạnh SA = và SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD).
 a) Chứng minh : BD (SAC).
 b) Tính góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng (ABCD).
 c) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD).
Đáp án :	 Đề thi học kỳ II Toán 11 – Ban cơ bản
Câu 
Nội dung
Điểm
1
• 
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0,75đ
2
• = 
• 
• Hàm số liên tục tại = 0 = f(0) a = -1
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,75đ
3a
• 
• y’(-1) = 0
0.25đ
0.25đ
0,25đ
0.5đ
1.25đ
3b
• Hoành độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình :
 .
• Phương trình tiếp tuyến cần tìm : .
0.25đ
0.5đ
0.75đ
4
0.25đ
1đ
4a
• SA (ABCD) SA BD
• AC BD (ABCD là hình vuông)
 BD (SAC)
0.25đ
0,25đ
0,25đ
4b
• AO là hình chiếu của SO lên mặt phẳng (ABCD)
 là góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng (ABCD).
• Chứng minh đượcSAO vuông cân tại A
 = 450. Kết luận.
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
1đ
4c
• Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Chứng minh được khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD) bằng độ dài AH.
• Tính dược AH = . Kết luận.
0.25đ
0.25đ
0.5đ
Trắc nghiệm
Ðáp án mã đề: 445
	01. - - = -	05. ; - - -	09. - - = -	13. - - = -
	02. - - - ~	06. - / - -	10. - - - ~	14. - - - ~
	03. - / - -	07. ; - - -	11. - / - -	15. - / - -
	04. - / - -	08. - - = -	12. - - - ~	16. ; - - -
Ðáp án mã đề: 472
	01. - / - -	05. - / - -	09. ; - - -	13. ; - - -
	02. ; - - -	06. - - - ~	10. - - - ~	14. - / - -
	03. - - - ~	07. - - - ~	11. ; - - -	15. - - - ~
	04. - - - ~	08. - / - -	12. - / - -	16. ; - - -
Ðáp án mã đề: 454
	01. ; - - -	05. ; - - -	09. - / - -	13. ; - - -
	02. - / - -	06. - - - ~	10. - / - -	14. - - - ~
	03. - - - ~	07. - - = -	11. ; - - -	15. ; - - -
	04. - - - ~	08. ; - - -	12. ; - - -	16. - - = -
Ðáp án mã đề: 463
	01. ; - - -	05. - - = -	09. - - - ~	13. - / - -
	02. - / - -	06. - / - -	10. - - - ~	14. ; - - -
	03. ; - - -	07. - - - ~	11. - / - -	15. ; - - -
	04. - - = -	08. ; - - -	12. - - - ~	16. - - = -

File đính kèm:

  • docDe thi HKII nam 0708 ban Co ban.doc