Đề dự bị 2 năm 2005 - Đề 7

doc6 trang | Chia sẻ: theanh.10 | Lượt xem: 1002 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề dự bị 2 năm 2005 - Đề 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 7: Đề Dự Bị 2 NĂM 2005
Câu I (1 đ)
	Đồng vị Cacbon phóng xạ và biến thành nito (N). Viết phương trình của sự phóng xạ đó. Nếu cấu tạo của hạt nhân nito. Mẫu chất ban đầu có 2x10-3 g Cacban . Sau khoảng thời gian 11200 năm. Khối lượng của Cacbon trong mẫu đó còn lại 
0.5 x 10-3 g . Tính chu kì bán rã của cacbon .
 Câu II (2 đ)
1. Một sóng cơ học lan truyền theo một 1 phương với vận tốc 
v = 80 cm/s. Năng lượng sóng bảo toàn khi truyền đi. Phương trình dao động tại nguồn sóng O có dạng .Tính chu kì và bước sóng của sóng đó. Viết chương trình dao động tại điềm M trên phương truyền sóng cách O một đoạn bằng d. Xác định d để dao động tại M luôn ngược pha với dao động của nguồn sóng.
2. Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động .Tại thời điểm t = 0, vật bắt đầu dao động , xác định li độ và độ lớn vận tốc của vật tại thời điểm này. Tính khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi qua vị trí có tọa độ x = 2 cm. Kể từ khi vật bắt đầu dao động. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật.
Câu III (2 đ)
Một người khi đeo sát mặt một kính có độ tụ D = -1.25 điốp thi nhìn rõ những vật nằm cách mặt trong khoảng từ 20cm đến rất xa. Mắt người ấy mắc tật gì? Xác định giới hạn nhìn rõ của mắt người ấy khi không đeo kính.
Trước một thấu kính phân ki mỏng O, có tiêu cự f1 = -20cm. người ta đặt một nguồn sáng điểm S nằm trên trục chính và cách thấu kính O1, một đoạn 30 cm. Sau O1, đặt thâm một thấu kính hội tụ mỏng O2 có tiêu cự f2 = 15 cm. Hệ hai thấu kính này có cùng trục chính và cách nhau một đoạn 18 cm. Xác định vị trí ảnh cuối cùng của S cho bởi hệ hai thấu kính trên.
Câu IV (2 đ)
Ánh sáng phát ra từ 1 đèn dây tốc nóng sáng được chiếu vào khe S của một máy quang phổ. Trên tấm kính mờ của buồng ảnh ở máy quang phổ này ta quan sát được quang phổ gì? Nêu đặc điểm về ứng dụng quang phổ đó.
khi chiếu bức xạ có bước sóng vào katot của một tế bào quang điện thì hiện tượng quang điện xảy ra. Để triệt tiêu hoàn toàn dòng quang điện thì hiện điện thế hãm có độ lớn 2.124V . Tính giới hạn quang điện của kim loại dùng làm katot. Nếu đặt giữa anod và katot của tế bào quang điện hiệu điện thế UAK = 8V thì động năng cực đại của electron quang điện khi nó tới anod bằng bao nhiêu ? cho vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3x108 m/s; hắng số Plăng h = 6.625 x 10-34 J.S; độ lớn điện tích của electron | e | = 1.6 x 10-19 C
Câu V (3 đ)
	Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây có điện trở thuần 
 và độ tự cảm . tụ điện có điện dung và một điện trở thuần R có giá trị thay đổi được. Đặt vào hai điểm A, B của mạch điện 1 hiệu điện thế xoay chiều 
. Bỏ qua điện trở các dây nối.
Cho 
Tính công suất tiêu thụ của cuộn dây biểu thức hiệu điện thế tức thới ở hai đầu tụ điện . Biết 
Thay tụ điện C bằng tụ điện có điện dung C, để hiệu điện thế uAB lệch pha so với hiệu điện thế uAB. Tính giá trị C
Thay tụ điện C bằng tụ điện có điện dung C1, rồi điều chỉnh giá trị của R. Khi R = R1 , thì công suất tiêu thụ trên điện trờ R là lớn nhất và giá trị đó bằng 200W. Tính R1 và C1
Bài giải:
Câu I (1 đ)
– Phương trình của sự phóng xá : 
-Hạt nhân nitơ gồm Z = 7 prôtôn
Và N = A – Z = 14 – 7 = 7 nơtrôn
- Ta có: (1)
Theo đề bài: (2)
Từ (1) và (2) năm
Câu II (2 đ)
Chu kì sóng : 
Bước sóng 
Phương trình dao động tại M: 
Để uM luôn ngược pha với u thì : 
Suy ra 
a) 	 	 (1)
	 	 (2)
Khi t = 0 thì (1) và (2) thành x0 = 0 và 
b) Vì v0 < 0 nên vật đi từ O tới A rồi từ A qua O tới N 
Thay x = 2cm vào (1): 
Suy ra 
Vì tN ngắn nhất nên k = 0 , phải loại nghiệm vì khi thay vào (2) thì vN < 0
Vậy 
Suy ra 
Câu III (2 đ)
Tiêu cự của thấu kính là: 
Vật ở rất xa cho ảnh d = f = -80cn là ảnh ảo trước thấu kính ( tức là trước mắt ) và cách thấu kính ( tức mắt ) là 80cm . Vậy điểm cực viễn Cv của mắt cách mắt nên mắt đó là mắt cận thị.
Vật đặt cách mắt một khoảng d = 20cm cho ảnh cách mắt là d’:
Giới hạn nhìn rõ của mắt khi không đeo kính:
	CcCv = OCv – OCc = 80 – 16 = 64cm
Sơ đồ tạo ảnh: (Hinh)
Ta có: 
Thay số ta có: 
Giải (1) cho ta: d’2 = 30cm
Anh cuối cùng S là ảnh thật ở sau O2 và cách O2 là d’2 = 30cm
Câu IV (2 đ)
Ta quan sát được quang phổ liên tục
	Đặc điểm và ứng dụng của quang phổ liên tục : (sách giáo khoa vật lí 12)
từ công thức : Anhxtanh về hiện tượng quang điện:
Thay số:
Động năng cực đại của quang điện electron:
Câu V (3 đ)
1)Ta có
Tổng trờ của đoạn mạch B)
Cường độ dòng điện trong mạch 
Công suất tiêu thụ của cuộn dây : P = rI2 = 20x22 = 80W
Ta có: 
Với UC = I.ZC = 2x140 = 180V
Suy ra 
Ta có: 
Thay 
Theo đề bài thì UAM lệch pha so với 
Vậy 
Từ đó 
Suy ra 
Ta có : 
Giá trị công suất trên điện trở R: P = Pmax khi Y = Ymin
Theo bất đẳng thức côsi Ymin khi 
Hay 
Vậy Ymin = 2R1 + 2r = 2(R1 + r)
Từ (2) 
Vì nên chỉ chọn 

File đính kèm:

  • docDe 7.doc
Đề thi liên quan