Đề cương thí nghiệm phân ami-Ami trên cây xà lách

doc9 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1096 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương thí nghiệm phân ami-Ami trên cây xà lách, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SVTH : …………….
GVHD:……………..
ĐỀ CƯƠNG THÍ NGHIỆM PHÂN AMI-AMI TRÊN CÂY XÀ LÁCH 
A. CÁC YẾU TỐ CƠ BẢN CỦA THÍ NGHIỆM 
1. Mục đích 
Khảo nghiệm ảnh hưởng của phân Ami-Ami đến sự sinh trưởng và phát triển của cây xà lách
    · Xác định liều lượng phân Ami-Ami thích hợp cho cây xà lách.
  · Xác định lượng dinh dưỡng N-P-K thích hợp cho cây xà lách.
  · Đánh giá hiệu quả của phân Ami-Ami. 
2. Vật liệu, nội dung và phương pháp thí nghiệm:
    2.1. Vật liệu thí nghiệm:
Địa điểm : Nghĩa Đức, huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng.
Đất đai : 
Thời gian : 05/11/2008 – 18/12/2008.
Mật độ :
Diện tích : ơ thí nghiệm 18 m2, lặp lại 3 lần; diện tích cả lơ thí ngiệm 400m2.    
    2.2. Các nghiệm thức: 
  * Nghiệm thức 1 : Sử dụng phân theo cơng thức: 120N : 100P2O5 : 100K2O.
  * Nghiệm thức 2 : Sử dụng Ami-Ami + Lân + Kali để N-P-K tương thích với nghiệm thức 1.
  * Nghiệm thức 3 : Sử dụng phân khống theo cơng thức 92 N : 100 P2O5 : 120 K2O ( Theo khuyến cáo về phân bĩn cho rau sạch tại Lâm Đồng )
    * Nghiệm thức 4 : Sử dụng Ami-Ami + Lân + Kali để N-P-K tương thích với nghiệm thức 3.
   * Nghiệm thức 5 : Tăng 10% lượng Ami so với NT 4, Lân và Kali khơng đổi.
 * Nghiệm thức 6 : Giảm 10% lượng Ami so với NT 4 , Lân và Kali khơng đổi.
3. Các chỉ tiêu thu thập số liệu:
   3.1. Các chỉ tiêu về cây: chọn 10 cây/ lơ thí nghiệm đế khảo sát.
Hình thái cây.
 * Chiều cao cây
          - Phương pháp: đo chiều cao cây từ mặt đất đến đỉnh sinh trưởng của cây. 
       - Tốc độ phát triển chiều cao cây ở từng giai đoạn:
  Cơng thức:  h = (h2-h1)/ t 
                   h: Tốc độ phát triển chiều cao cây.
                      h1 : Chiều cao cây lúc đầu.
                      h2 : Chiều cao cây lúc đo.
                      t  : Khoảng thời gian.
     * Số lá:
           - Phương pháp khảo sát: Khảo sát lá đã thành thục.
       - Diện tích lá:
          - Sử dụng phương pháp của Ivanob
Slá = A x B x K
 S1lá     : diện tích 1 lá
              A       : chiều rộng nhất của lá
              B       : chiều dài nhất của lá
              K       : chỉ số diện tích lá (k=0,63)
    Chọn lá lớn nhất trong cây để khảo sát.
 3.2. Năng suất và các chỉ tiêu về năng suất
     1. Năng suất:
      - Khi thu hoạch: khảo sát chọn 10 cây.
         Cân trọng lượng củ thu hoạch.
         Đếm số củ thu hoạch.
       - Cân trọng lượng củ và đếm số củ trên cả lơ thí nghiệm.
     2. Chi phí: tính trên từng nghiệm thức.
       - Giống:
       - Phân bĩn:
       - Cơng chăm sĩc:
       - Thuốc bảo vệ thực vật:  
B. Tiến hành thí nghiệm 
Cây trồng: 
Chủ đề
NT 1
NT 2
NT 3
NT 4
NT 5
NT 6
Cây trồng
Diện tích (m2)
18
18
18
18
18
18
Thời gian trồng
18/11/2008
Thời gian thu hoạch
18/12/2008
 Sơ đồ thí nghiệm : 
Mương nước
Lối đi
Hàng bảo vệ
2
5
6
1
4
Hàng bảo vệ
3
4
5
1
1
2
4
5
6
3
2
6
3
Hàng bảo vệ
Hàng bảo vệ
Đường đi
 2.Bĩn phân : 
 Bảng cân đối phân bĩn
 ( Tính cho 1 lơ thí nghiệm ĩ 18 m2 )
Loại phân
Tổng
Bón lót 
Bón thúc
Trước trồng 7 ngày
Lần 1 ( 9 NST )
Lần 2 ( 18 NST ) 
NT 1
Sử dụng phân bón
Phân chuồng (m3)
Urê (46-0-0) (kg)
0.216
0.1728
0.0216
0.0216
Lân (16%) (kg)
0.18
0.144
0.018
0.018
Kali (0-0-60) (kg)
0.18
0.144
0.018
0.018
…………………………………………
Hàm lượng nguyên chất
N (kg)
0.09936
0.079488
0.009936
0.009936
P2O5 (kg)
0.0288
0.02304
0.00288
0.00288
K2O (kg)
0.108
0.0864
0.0108
0.0108
Khác
Vôi (kg)
NT 2
Sử dụng phân bón
Phân chuồng (m3)
Ami (4.5 - 0.2 - 0.5) (kg)
2.208
1.7664
0.2208
0.2208
Lân (16%) (kg)
0.1524
0.12192
0.01524
0.01524
Kali (0-0-60) (kg)
0.1616
0.12928
0.01616
0.01616
Hàm lượng nguyên chất
N (kg)
0.09936
0.079488
0.009936
0.009936
P2O5 (kg)
0.0288
0.02304
0.00288
0.00288
K2O (kg)
0.108
0.0864
0.0108
0.0108
Khác
Vôi (kg)
NT 3
Sử dụng phân bón
Phân chuồng (m3)
Urê (46-0-0) (kg)
0.1656
0.13248
0.01656
0.01656
Lân (16%) (kg)
0.18
0.144
0.018
0.018
Kali (0-0-60) (kg)
0.216
0.1728
0.0216
0.0216
Hàm lượng nguyên chất
N (kg)
0.076176
0.0609408
0.0076176
0.0076176
P2O5 (kg)
0.0288
0.02304
0.00288
0.00288
K2O (kg)
0.1296
0.10368
0.01296
0.01296
Khác
Vôi (kg)
NT 4
Sử dụng phân bón
Phân chuồng (m3)
Ami (4.5 - 0.2 - 0.5) (kg)
1.6928
1.35424
0.16928
0.16928
Lân (16%) (kg)
0.15884
0.127072
0.015884
0.015884
Kali (0-0-60) (kg)
0.2018933
0.16151467
0.0201893
0.0201893
Hàm lượng nguyên chất
N (kg)
0.076176
0.069408
0.0076176
0.0076176
P2O5 (kg)
0.0288
0.02304
0.00288
0.00288
K2O (kg)
0.1296
0.10368
0.01296
0.01296
Khác
Vôi (kg)
NT 5
Sử dụng phân bón
Phân chuồng (m3)
Ami (4.5 - 0.2 - 0.5) (kg)
1.86208
1.489664
0.186208
0.186208
Lân (16%) (kg)
0.1762758
0.14102067
0.0176276
0.0176276
Kali (0-0-60) (kg)
0.2066896
0.16535168
0.020669
0.020669
Hàm lượng nguyên chất
N (kg)
0.0837936
0.06703488
0.0083794
0.0083794
P2O5 (kg)
0.0288
0.02304
0.00288
0.00288
K2O (kg)
0.1296
0.10368
0.01296
0.01296
Khác
Vôi (kg)
NT 6
Sử dụng phân bón
Phân chuồng (m3)
Ami (4.5 - 0.2 - 0.5) (kg)
1.52352
1.218816
0.152352
0.152352
Lân (16%) (kg)
0.176953
0.14156237
0.0176953
0.0176953
Kali (0-0-60) (kg)
0.2083824
0.16670592
0.0208382
0.0208382
Hàm lượng nguyên chất
N (kg)
0.0685584
0.05484672
0.0068558
0.0068558
P2O5 (kg)
0.0288
0.02304
0.00288
0.00288
K2O (kg)
0.1296
0.10368
0.01296
0.01296
Khác
Vôi (kg)
3. Thu thập mẫu và phân tích: chọn 10 cây để khảo sát.
   - Đo chiều cao cây.
    - Đếm số lá.
Cân trọng lượng quả. 
 4. Phân tích số liệu:  
Tất cả số liệu được phân tích bởi chương trình Excel và Mstasc. 
LỊCH LÀM VIỆC  
Ngày
Cơng việc
Chi tiết
Ghi chú
5/11/2008
- Liên lạc lấy thơng tin
- Đi cùng anh Mạnh(Ami) đến gặp nơng dân.
10/11/2008
- Bố trí thí nghiệm 
- Lấy mẫu đất
- Bĩn lĩt
 7 ngày trước trồng.
18/11/2008
- Trồng cây
- Đo chiều cao cây, số lá diện tích lá.
. 
 7 ngày sau bĩn lĩt.
21/11/2008
- Thu thập số liệu
- Xem xét sâu bệnh hại.
- Đo chiều cao cây, số lá, diện tích lá
- Tình hình sâu bệnh.
- Chế độ dinh dưỡng. 
- Loại sâu bệnh.
24/11/2008
- Thu thập số liệu
- Xem xét sâu bệnh hại.
- Đo chiều cao cây, số lá, diện tích lá
- Tình hình sâu bệnh.
- Chế nước tưới. 
- Sâu bệnh.
27/11/2008
- Bĩn thúc đợt 1
- Thu thập số liệu.
- Bĩn thúc đợt 1. 
- Đo chiều cao cây, số lá, diện tích lá
- Tình hình sâu bệnh
- Chế độ dinh dưỡng. - Sâu bệnh.
30/11/2008
- Thu thập số liệu:
- Xem xét tình hình phát triển của cây
- Đo chiều cao cây, số lá, diện tích lá
- Tình hình sâu bệnh hại.
- Chế độ nước tưới. 
- Sâu bệnh.
3/12/2008
- Thu thập số liệu
- Xem xét sâu bệnh hại 
- Đo chiều cao cây, số lá, diện tích lá
- Tình hình sâu bệnh
- Chế độ dinh dưỡng. 
- Sâu bệnh.
6/12/2008
- Thu thập số liệu
- Xem xét tình hình phát triển của cây
- Đo chiều cao cây, số lá, diện tích lá
- Tình hình sâu bệnh
- Chế độ nước tưới. 
- Sâu bệnh.
9/12/2008
- Bĩn thúc đợt 2
- Thu thập số liệu
- Bĩn thúc đợt 2. 
- Đo chiều cao cây, số lá, diện tích lá
- Tình hình sâu bệnh hại.
- Xem xét các loại nấm bệnh..
12/1122008
- Thu thập số liệu 
- Xem xét tình hình phát triển của cây 
- Đo chiều cao cây, số lá, diện tích lá
- Tình hình sâu bệnh
- Chế độ nước.
- Sâu bệnh.
15/12/2008
- Thu thập số liệu 
- Xem xét tình hình phát triển của cây 
- Đo chiều cao cây, số lá, diện tích lá
- Tình hình sâu bệnh
- Chế độ nước.
- Sâu bệnh.
18/12/2008
- Thu hoạch 
- Lấy số liệu
- Đo đếm các chỉ tiêu cụ thể .
- Độ lớn của cây - Trọng lượng

File đính kèm:

  • docDe cuong TN phan Ami tren cay Xalach.doc
Đề thi liên quan