Đề cương ôn tập toán 7 kì II- Đại số

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 962 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập toán 7 kì II- Đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP TOÁN 7 KII- ĐẠI SỐ
Bài 1: Tớnh giỏ trị của biểu thức sau:
a) tại x= 2 b) tại x= 2: y= -1
Bài 2: Thu gọn cỏc đa thức sau: a) b) 
Bài 3: Cho 
 
a) Thu gọn cỏc đa thức trờn và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tớnh c) Tớnh d) Tớnh Q tai x= -1 
Bài 5 Tỡm nghiệm của đa thức: a) b) 
Bài 6 Cho biểu thức M = – 3x2 y4.( y4z3x).( zyx3)
a) Thu gọn M. b) Tớnh giỏ trị của M khi x = 1; y = –1; z = 2
Bài 7 Cho hai đa thức:
A(x) = 13x4 + 3x2 + 15x + 7x2 – 10x4 – 7x – 6 – 8x + 15 
B(x) = 5x4 + 10 – 5x2 – 18 + 3x – 10x2 – 3x – 4x4
Thu gọn và sắp xếp mỗi đa thức trờn theo lũy thừa giảm dần của biến .
Tớnh M(x) = A(x) + B(x) ; N(x) = A(x) – B(x)
Chứng tỏ rằng x = –1 và x = 1 là ngiệm của M(x) nhưng khụng là nghiệm của N(x)
Bài 8 Tỡm nghiệm của đa thức sau: a) A(x) = 2x – 6 b) B(x) = 3x + 
Bài 9 Tớnh giỏ trị biểu thức :
 tại x = - 1 ; tại x = y = 2
Bài 10 Thu gọn cỏc đơn thức sau, tỡm bậc đơn thức thu được:
a) ; b) 
Bài 11 Cho đa thức: 
 
Thu gọn và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
Tớnh M(x) = A(x) + B(x) ; N(x) = A(x) – B(x)
Chứng tỏ x=2 là nghiệm của N(x) nhưng khụng là nghiệm của M(x).
Bài 12 Thu gọn hai đơn thức A = xy2 z(– 3x2 y )2 B = x2yz(2xy)2z 
Bài 13 Tớnh giỏ trị của biểu thức 
	A = 2x2 + x – 1 với x = 2 ; B = Với x = -1 ; y = –3 
Bài 14 Cho hai đa thức : 
P(x) = 5x2 – 4x4 + 3x5 + + 3 và Q(x) = –+ 3x5 – x3 + 4x – 2x4 
a./ Sắp xếp cỏc hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến . 
b./ Tớnh P(x ) + Q(x) và P(x) – Q(x) 
Bài 15 Cho đa thức f(x) = x2 -7x + 6 . 
 Chứng tỏ x = 1 và x= 6 là nghiệm của đa thức trờn . 
Bài 16 Cho đơn thức 
Thu gọn và xỏc định hệ số, phần biến, bậc của đa thức.
Tớnh giỏ trị của M tại và .
Bài 17 Cho . .
Tớnh M(x) = và N(x) = .
Chứng tỏ x = 1 là nghiệm M(x) nhưng khụng phải là nghiệm của N(x)
Bài 18 Thu gọn và tỡm bậc của đơn thức sau:
a) A = b) B = -x2y3(- 2xy2)2
Bài 19 Cho hai đa thức : 
 A(x) = 2x4 – 5x3 – x4 – 6x2 + 5 + 5x2 – 10 + x
B(x) = -7 - 4x + 6x4 + 6 + 3x – x3 – 3x4
a) Thu gọn, sắp xếp cỏc hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tớnh A(x) + B(x) và A(x) - B(x)
c)Chứng tỏ x = 1 là nghiệm của B(x) nhưng khụng là nghiệm của A(x)
Bài 20 Tớnh giỏ trị cỏc biểu thức sau:
 A = x2y3 +xy taùi x = 1 ; y = B= 8x2 – x + 5 taùi x = - 3 ; x = - 
Bài 21 Thu gọn biểu thức sau
:	 a) b) (-3 x3y4z)2.xy5z3
Bài 22: (3 điểm) Cho hai đa thức :
 f(x) = 2x5 – x3 + x2 – x5 –3x4 - x3 + 2x – 1
 g(x) = 2x2 + 1 + 2x – 4x + x5 – 3x4 – x2 + 24 -2x3
	a) Thu gọn và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm của biến 
 b) Tớnh f(x) + g(x) ; f(x) - g(x)
 c) Tỡm nghiệm của đa thức : f(x) - g(x)
Bài 23 Thu gọn đơn thức a) - x2z .4xy2z2.x3y b) 3x.(-2xỵ5).( -x2yt3)
Bài 124 Cho cỏc đa thức :
 P = 3x2 + 2xy3- 4y2 + 1 và 
 Q = -2xy3 +x2 + 5y -6 
 a) Tớnh đa thức R = P- Q 
 b) Tớnh giỏ trị của đa thức R tại x = -3 ; y = -1

File đính kèm:

  • docOn tap HK II.doc
Đề thi liên quan