Đề cương ôn tập Toán 11 cơ bản - Học kì I

doc23 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 847 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề cương ôn tập Toán 11 cơ bản - Học kì I, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỤC LỤC – ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP TOÁN 11 2013 - 2014
TT
NỘI DUNG
Trang
1
Đề kiểm tra 15’ Chương 1 – HSLG & PTLG – Đại số & GT
1
2
Đề kiểm tra 15’ Chương 1 – Phộp dời hỡnh và Phộp đồng dạng
2
3
Đề kiểm tra 15’ Chương 3 – Dóy số - Cấp số cộng – Cấp số nhõn
3
4
Đề kiểm tra 45’ Chương 1 – ĐS & GT 11 – Đề 01 và Đỏp ỏn
3
5
Đề kiểm tra 45’ Chương 1 – ĐS & GT 11 – Đề 02 và Đỏp ỏn
6
6
Đề kiểm tra 45’ Chương 1 – ĐS & GT 11 – Đề tham khảo 03 và 04
8
Ma trận đề Kiểm tra chương I HH 11 - Đề tham khảo 01 và đỏp ỏn
9
7
Ma trận đề Kiểm tra chương II XSTK - Đề tham khảo 01 và đỏp ỏn
13
8
Đề kiểm tra 45’ Chương 2 – ĐS & GT 11 – Đề 02 và Đỏp ỏn
14
11
Ma trận và cấu trỳc đề thi HKI Khối 11
15
12
Bộ đề tham khảo thi HKI cỏc năm 2010 – 2011 – 2012 và đỏp ỏn 2012.
16
QUY ĐỊNH SỐ TIẾT KIỂM TRA TRONG HKI :
15’ : 3 bài : Tuần 3 HH ; Tuần 4 ĐS & GT ; Tuần 16 ĐS CSC.
45’ : 3 bài : Tuần 8 ĐS & GT ; Tuần 11 HH ; Tuần 14 ĐS & GT
 1Thỏng điểm cú 6 tuần học.
Thỏng I: 2 bài 15’; Thỏng II : 2 bài 45’ ; Thỏng III : 15’ : 1bài + 45’: 1 bài
KIỂM TRA 15’ – CHƯƠNG I – HSLG & PTLG 
TOÁN GIAI TÍCH 11 – HK I .
KIỂM TRA 15’ – CHƯƠNG I , Họ và tờn : ________________________11CB
Đề 1: 1. Tỡm tập xỏc định của hàm số y = 
 2. Giải cỏc phương trỡnh ; a/ sinx - 1 = 0 ; b./ tanx = 2
(Nộp đề theo bài kiểm tra )
KIỂM TRA 15’ – CHƯƠNG I , Họ và tờn : ________________________11CB
 Đề 2. : 1. Tỡm tập xỏc định của hàm số y = 
 2. Giải cỏc phương trỡnh sau: a. cosx - 1 = 0	 ; b./ cotx = 2 
(Nộp đề theo bài kiểm tra )
KIỂM TRA 15’ – CHƯƠNG I , Họ và tờn : ________________________11CB
Đề 3. : 1. Tỡm tập xỏc định của hàm số : y = 
 2. Giải cỏc phương trỡnh sau: a./ 3tanx - = 0 	; b./ cosx = 
(Nộp đề theo bài kiểm tra)
KIỂM TRA 15’ – CHƯƠNG I , Họ và tờn : ________________________11CB
Đề 4. : 1/. Tỡm tập xỏc định của hàm số : 
 2/ Giải cỏc phương trỡnh sau: a./ 3cotx - = 0 ; b./ sinx = 
(Nộp đề theo bài kiểm tra )
Hướng dẫn : 
1/ Điều kiện : 1.1 / sinx – 1 ≠ 0 ú sinx ≠ 1 ú x ≠ 
Tương tự : 1.2 / tanx – 1 ≠ 0 ; 1.3 / cosx – 1 ≠ 0 ; 1.4 / cotx – 1 ≠ 0 .
2/ Giải cỏc phương trỡnh : a/ sinx - 1 = 0 ú sinx = = sin ... 
 b./ tanx = 2 ú tanx = 2 = tanα ú x = α + kπ , k ε Z.
Cỏc đề cũn lại giải tương tự .
KIỂM TRA 15’ – CHƯƠNG I – PHẫP DỜI HèNH VÀ PHẫP ĐỒNG DẠNG TRONG MP
TOÁN HèNH HỌC 11 – HK I .
KIỂM TRA 15’ – HH 11 – CHƯƠNG I. Họ và tờn : _______________________; 11CB
ĐỀ I : Cho = ( 1; -2 ) . Và điểm A ( 2 ; 3 ) , đường thẳng a : x – 3y + 1 = 0 .
Tỡm ảnh của : A , a qua phộp tịnh tiến theo vộc tơ . 
(HS Nộp đề theo bài ) .
--------------------------------------------------------------------------------------------------
KIỂM TRA 15’ – HH 11 – CHƯƠNG I. Họ và tờn : _______________________; 11CB
ĐỀ 2 : Cho = ( 2; -1 ) . Và điểm B ( -2 ; 3 ) , đường thẳng b : 2 x – y + 1 = 0 .
Tỡm ảnh của : B , b qua phộp tịnh tiến theo vộc tơ . 
(HS Nộp đề theo bài ) .
-------------------------------------------------------------------------------------------------
KIỂM TRA 15’ – HH 11 – CHƯƠNG I. Họ và tờn : _______________________; 11CB
ĐỀ 3 : Cho = ( 2; 2 ) . Và điểm C ( -1 ; 2 ) , đường thẳng c : 3 x + y + 2 = 0 .
Tỡm ảnh của : C , c qua phộp tịnh tiến theo vộc tơ . 
(HS Nộp đề theo bài ) .
---------------------------------------------------------------------------------------------------
KIỂM TRA 15’ – HH 11 – CHƯƠNG I. Họ và tờn : ________________________; 11CB
ĐỀ 4 : Cho = ( 2; - 2 ) . Và điểm D ( -1 ; 2 ) , đường thẳng d : - 2 x + y + 2 = 0 .
Tỡm ảnh của : D , d qua phộp tịnh tiến theo vộc tơ . 
(HS Nộp đề theo bài ) .
--------------------------------------------------------------------------------------------------
KIỂM TRA 15’ – CHƯƠNG III – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
TOÁN GIẢI TÍCH 11 – HK I .
Đề số :1 Kiểm tra 15’ . Họ và tờn : _______________________________
Bài 1 : Tỡm số hạng đầu tiờn và cụng sai của cấp số cộng biết rằng : u4 + u7 = 24 ; và u9 = 19. Tớnh S9
_______________________________________________________________
Đề số :2 Kiểm tra 15’ . Họ và tờn : _______________________________
Bài 1 : (1 điểm) Tỡm số hạng đầu tiờn và cụng sai của cấp số cộng biết rằng : u3 + u8 = 4; và u10 = 59. Tớnh S9
Đề số : 3 Kiểm tra 15’ . Họ và tờn : _______________________________
Bài 1 : Tỡm số hạng đầu tiờn và cụng sai của cấp số cộng biết rằng u4 + u7 = - 10 ; và u5 = - 4 . Tớnh S9
Đề số :4 Kiểm tra 15’ . Họ và tờn : _______________________________
Bài 1 : Tỡm số hạng đầu tiờn và cụng sai của cấp số cộng biết rằng : u3 + u7 = 34 ; và u10 = 32 . Tớnh S9
Đề số : 5 Kiểm tra 15’ . Họ và tờn : _______________________________
Bài 1 : Tỡm số hạng đầu tiờn và cụng sai của cấp số cộng biết rằng : u2 + u5 = 0 ; và u9 = - 10. Tớnh S9
_____________________
ĐỀ KIỂM TRA 45’ - CHƯƠNG 1 – ĐS & GT (Lớp 11). ĐỂ 01
Cõu 1 : (1,0 đ) Tỡm tập xỏc định của hàm số 
Cõu 2: (1,0 đ) Tỡm giỏ trị lớn nhất, giỏ trị nhỏ nhất của hàm số:
Cõu 3: 	Giải cỏc phương trỡnh: 
a) (2,0đ) ; b) (1,0đ) 
c) (2,0đ) ; d) (2,0 đ) 
e)(1,0đ) 2tanx + cot2x = 2sin2x + 
ĐÁP ÁN ĐỀ 01
Cõu
Nội dung
Điểm
Cõu 1 (1,0đ)
Hàm số xỏc định khi chỉ khi 
 Vậy tập xỏc định của hàm số là 
0.25
0,25
0.25
0.25
Cõu 2
(1,0đ)
Ta cú : 
Vậy GTLN của h/số là 4 đạt được khi 
GTNN của h/số là -2 đạt được khi , k Z
0,25
0,25
0,25
0,25
Cõu 3a
(2đ)
Vậy phương trỡnh cú nghiệm
0,5
1,0
0,5
Cõu 3b
(1đ)
0,5
0,5
Cõu 3c
(2đ)
Đặt t=, ta được phương trỡnh 
Với t=-1 ta cú 
Vậy phương trỡnh cú nghiệm
0,25
0,25
0,5
0.5
0.25
0.25
Cõu 3d
(2đ)
Vậy phương trỡnh cú nghiệm
0,25
0,5
0,25
 0,25
0.25
0.25
0.25
Cõu 3e
(1đ)
ĐK 
Ta cú : 
0,25
0,25
0,25
0,25
Chỳ ý
 Học sinh làm cỏch khỏc vẫn được tớnh trọn điểm 
 - - - - - Hết - - - - -
 ĐỀ 02 - KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG I – GT Lớp 11.
Cõu 1 : (1đ) Tỡm tập xỏc định của hàm số 
Cõu 2: (1đ) Tỡm giỏ trị lớn nhất, giỏ trị nhỏ nhất của hàm số: 
Cõu 3: 	Giải cỏc phương trỡnh :
 a) (2,0đ) : ; b) ( 1,0đ) : ;
 c) (1,0đ) : ; d ) (3,0 đ) : ; 
 e) ( 1,0 đ ) : 2tanx + cot2x = 2sin2x + 
 - - - -
 ĐÁP ÁN 
Cõu
Nội dung
Điểm
Cõu 1 (1,5đ)
Hàm số xỏc định khi chỉ khi 
 Vậy tập xỏc định của hàm số là 
0.25
0,25
0.25
0.25
Cõu 2
(1,5đ)
Ta cú : 
Vậy GTLN của h/số là 3 đạt được khi 
GTNN của h/số là -2 đạt được khi , k Z
0,25
0,25
0,25
0,25
Cõu 3a
(2đ)
Vậy phương trỡnh cú nghiệm
0,5
1,0
0,5
Cõu 3b
(1đ)
0,5
0,5
Cõu 3c
(2đ)
Đặt t=, ta được phương trỡnh 
Với t=0 ta cú 
 Vậy phương trỡnh cú nghiệm
0,25
0,25
0,5
0.5
0.25
0.25
Cõu 3d
(2đ)
Vậy phương trỡnh cú nghiệm
0,25
0,5
0,25
 0,25
0.25
0.25
0.25
Cõu 3e
(1đ)
ĐK 
Ta cú : 
0,25
0,25
0,25
0,25
Chỳ ý
Học sinh làm cỏch khỏc mà đỳng vẫn được tớnh trọn điểm 
 - - - - - Hết - - - - -
Kiểm tra 45’ GT 11 Chương I- 
Đề 03 / Câu 1. (1đ) Tìm tập xác định của các hàm số sau: a ) y = 
 Câu 2. (1đ): Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: y = 3 cosx + 2	 
 Câu 3.(8đ). Giải các phương trình sau:
 a) sin 2x = ; b) cot ( x + 150) = 1 
 c) sin2x + 5sinx – 6 = 0 ; d) sin 2x+ cos 2x = 
******************************************************************
Kiểm tra GT 11 Chương I - Thời gian làm bài :45 phút . 
Đề 04 / Câu 1.(1đ) Tìm tập xác định của các hàm số sau: y = 
Câu 2. (1đ): Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: y = 3 sinx - 2
Câu 3. (8đ).Giải các phương trình lượng giác sau:
 a) cos2x = ; b ) tan (x + 300 ) = 1
 c) cos2x – 6 sinx + 5 = 0 ; d ) . 
________________________________________________
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45’ - CHƯƠNG I – HèNH HỌC 11 
I. Ma trận đề
Mức độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng
Phộp tịnh tiến
1
2
1
2
2
4
Phộp quay
1
2
1
2
Phộp vị tự
1
2
1
2
Phộp dời hỡnh, phộp đồng dạng
1
2
1
2
Tổng
2
4
2
4
1
2
5
10
II. Cấu trỳc đề.
Cõu 1 (4 điểm): Cho 1 điểm, 1 đường trũn . 
Tỡm ảnh của điểm qua phộp tịnh tiến bằng phương phỏp tọa độ (2điểm )
Tỡm ảnh của đường trũn qua phộp tịnh tiến bằng phương phỏp tọa độ (2điểm )
Cõu 2 (2điểm) Tỡm ảnh của đường trũn qua phộp vị tự bằng phương phỏp tọa độ(2điểm )
Cõu 3 (2 điểm): Tỡm ảnh của 1 đoạn thẳng hoặc 1 tam giỏc qua phộp quay.
Cõu 4(2 điểm):Tỡm ảnh của một điểm/đường thẳng/đường trũn qua nhiều phộp biến hỡnh liờn tục; dựng hỡnh; tỡm quỹ tớch điểm 
III. Đề tham khảo :
Cõu 1 (4 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho và 
Tỡm ảnh của điểm qua phộp tịnh tiến .
Viết phương trỡnh (C’) là ảnh của phương trỡnh đường trũn (C): (x-2)2 + (y+1)2 = 4 qua phộp quay phộp tịnh tiến theo vộctơ 
Cõu2(2điểm) Cho đường trũn (C1) : .Viết phương trỡnh đường trũn (C1’) là ảnh của (C) qua phộp vị tự tõm O, tỉ số .
Cõu 3 (2 điểm): Cho hỡnh vuụng ABCD cú tõm O. Tỡm ảnh của tam giỏc COB qua phộp quay tõm O , gúc quay .
Cõu 3 (2 điểm): Cho đường thẳng d :3x – 2y + 1 = 0. Tỡm phương trỡnh của đường thẳng (d’) là ảnh của đường thẳng (d) qua phộp đồng dạng cú được bằng cỏch thực hiện liờn tiếp phộp tịnh tiến theo và phộp quay tõm O gúc quay 900.
Kiểm tra K11- Mụn Toỏn - Thời gian 45 phỳt ( khụng kể thời gian phỏt đề)
Cõu1(4điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho , điểm A( và đường trũn ( C) cú phương trỡnh 
 a/ Tỡm ảnh của điểm A qua phộp tịnh tiến .
 b/Viết phương trỡnh (C’) là ảnh của phương trỡnh đường trũn (C) qua phộp tịnh tiến.
Cõu2(2điểm). Tỡm ảnh của đường trũn (C1): 
 qua phộp vị tự tõm O, tỉ số .
Cõu 3(2điểm).Cho lục giỏc đều ABCDEF cú O là tõm đối xứng. Tỡm ảnh của tam giỏc EOD qua phộp quay tõm O gúc 600.
Cõu4(2điểm). Cho đường thẳng d cú phương trỡnh . Tỡm phương trỡnh của đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phộp đồng dạng cú được bằng cỏch thực hiện liờn tiếp phộp tịnh tiến theo và phộp vị tự tõm O tỉ số k = 
ĐÁP ÁN
Cõu
Nội dung
Thang điểm
Cõu 1
a/(2đ)
--------
b/(2đ)
Cỏch 1: Gọi là ảnh của A qua phộp 
 Ta cú biểu thức tọa độ . ( 1,0 đ ) ; Vậy . ( 0,5đ)
---------------------------------------------------------
Cỏch 2 : Gọi là ảnh của A qua phộp , ta cú = 
 A’( - 2 ; - 9 ) 
----------------------------------------------------------------------------------------------
Xột ( C) ta cú tõm I(), bỏn kớnh R = 6
 Gọi I’ là ảnh của I qua phộp 
Ta cú biểu thức tọa độ => I
Vậy (C’): 
0,5
1 + 0,5
---------
0,5
0,5
0,5 
 0,5
--------
0,5
0,5
0,5
0,5
Cõu 2
(2đ)
Xột (C1) ta cú tõm I(3;), bỏn kớnh R = 
Gọi (C1’), I’lần lượt là ảnh của (C1) và I qua phộp vị tự tõm O tỉ số 2
Ta cú biểu thức 
 => I’() và 
Vậy (C1’): 
0,5
0,5
0,5
0,5
Cõu 3
(2đ)
Dựa vào hỡnh vẽ ta thấy phộp Q(O,600) biến điểm E, O, D lần lượt thành F, O,E.
 Từ đú ta cú qua phộp Q(O,600) biến EOD thành FOE
1
0,5
0,5
Cõu 4
(2đ)
Cỏch 1 : Gọi d1 là ảnh của d qua phộp 
Ta cú biểu thức tọa độ 
 Thay vào phương trỡnh của d ta được: 3( 
 Vậy phương trỡnh của d1 là :3x – y – 5 =0
Gọi d’ là ảnh của d1 qua phộp vị tự tõm O tỉ số -3
 ---------------------------------------------------------------------------------------------
Cỏch 2 : Gọi d1 là ảnh của d qua phộp : d1 // d , nờn ta cú 
 d1 : 3x – y + c = 0 . (*)
Lấy điểm M( 0 ; 14 ) d , M’( x ; y ) : = 
 M’( 4 ; 7 ) . 
Thay M’ vào ( * ) : 3*4 -7 + c = 0 c = - 5 . Vậy : d1 : 3x – y - 5 = 0
--------------------------------------------------------------------------------------------
 Ta cú d // d’ nờn VTPT = (3;
 Chọn M(0;, gọi M’(x’;y’) là ảnh của M qua phộp vị tự tõm O,tỉ số -3
 => => M’(0;15)
Vậy phương trỡnh của d’ là: 
 3x
0,5
0,25-0,25
--------
0,25
0,25
0,25
0,25
------
0,25
0,25
0,25
0,25
KIỂM TRA I TIẾT - HH 11 - ĐỀ 1
Cõu 1: Trong mp Oxy cho đường trũn (C) : (x – 1)2 + (y + 2)2 = 4. Đường thẳng d : 3x + y – 3 = 0. Tỡm ảnh ( C ) và d qua phộp tịnh tiến theo vộc tơ = ( 2 ; - 3 ) . ( 5 điểm ) .
Cõu 2: Trong mặt phẳng toạ độ cho đường thẳng d : x - 2y + 3 = 0 
 Tỡm ảnh của (d) qua phộp Q ( O ; 900 ) .
 Tỡm ảnh của (d) qua phộp vị tự tõm V ( O ; 3 ). ( 4 điểm ) 
Cõu 3: Trong mặt phẳng toạ độ cho đường trũn (I;2), trong đú I(1;-1). Tỡm ảnh của (I;2) 
qua việc thực hiện liờn tiếp phộp Q ( O , 900 ) và phộp vị tự tõm O tỉ số k = - 3.(1 điểm ) . 
KIỂM TRA I TIẾT - HH 11 – ĐỀ 2
Cõu 1: Trong mp Oxy cho đường trũn (C) :(x – 2)2 + (y + 3)2 = 4. Đường thẳng d : 2x - y – 3 = 0. 	 Tỡm ảnh ( C ) và d qua phộp tịnh tiến theo vộc tơ = ( 2 ; - 3 ) . ( 5 điểm ) .
Cõu 2: Trong mặt phẳng toạ độ cho đường thẳng d : - x + 2y + 3 = 0 
 Tỡm ảnh của (d) qua phộp Q ( O ; 900 ) .
 Tỡm ảnh của (d) qua phộp vị tự tõm V ( O ; 3 ). ( 4 điểm ) .
Cõu 3: Trong mặt phẳng toạ độ cho đường trũn (I;2), trong đú I(1;-1). Tỡm ảnh của (I;2)
 qua việc thực hiện liờn tiếp phộp Q (O,900 ) và phộp vị tự tõm O tỉ số k= - 3. ( 1 điểm ) .
-----------------------------------------------------
KIỂM TRA I TIẾT - HH 11 – ĐỀ 3
Cõu 1: Trong mp Oxy cho đường trũn (C) : (x – 3)2 + (y + 4)2 = 4. Đường thẳng d : - 2x + y – 3 = 0. Tỡm ảnh ( C ) và d qua phộp tịnh tiến theo vộc tơ = ( 2 ; - 3 ) . ( 5 điểm ) 
Cõu 2: Trong mặt phẳng toạ độ cho đường thẳng d : x + 3y + 3 = 0 
 Tỡm ảnh của (d) qua phộp Q ( O ; 900 ) .
 Tỡm ảnh của (d) qua phộp vị tự tõm V ( O ; 3 ). ( 4 điểm ) 
Cõu 3: Trong mặt phẳng toạ độ cho đường trũn (I;2), trong đú I(1;-1). Tỡm ảnh của (I;2) 
qua việc thực hiện liờn tiếp phộp Q ( O , 900 ) và phộp vị tự tõm O tỉ số k = - 3.( 1 điểm ) 
----------------------------------------------
KIỂM TRA I TIẾT - HH 11 – ĐỀ 4
Cõu 1: Trong mp Oxy cho đường trũn (C1) : (x – 1)2 + (y + 2)2 = 4. điểm M ( 5 ; -2 ).
	 Tỡm ảnh ( C1 ) và M qua phộp tịnh tiến theo vộc tơ = ( 2 ; 4 ) . ( 4 điểm ) .
Cõu 2: Trong mặt phẳng toạ độ cho đường trũn ( C2 ) ( x + 5 ) 2 + y2 = 5 
 Tỡm ảnh của (C2) qua phộp V ( O ; 2 ) . ( Tõm O , tỉ số k = 2 ) ( 2 điểm )
Cõu 3: Cho lục giỏc đều ABCDEF cú O là tõm đối xứng. 
 Tỡm ảnh của tam giỏc AOB qua phộp quay tõm O gúc 600. ( 2 điểm )
Cõu 3: Trong mặt phẳng toạ độ cho đường thẳng d : 2x + 3y – 10 = 0 . Tỡm ảnh d qua việc thực hiện liờn tiếp phộp tịnh tiến TV : = ( 2 ; - 3 ) và phộp vị tự tõm O, tỉ số k = -2 . ( 2 điểm ) 
_______________________________________________
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG II XSTK LỚP 11
MA TRẬN NHẬN THỨC
Chủ đề kiến thức, kĩ năng
Tầm quan trọng 
(mức cơ bản trọng tõm của KTKN)
Trọng số (Mức độ nhận thức của chuẩn KTKN)
Tổng điểm
Theo thang
 điểm 10
Hoỏn vị - tổ hợp - chỉnh hợp 
40
2
80
4
nhị thức niu-tơn
30
2
60
3
Xỏc suất và biến cố 
30
3
120
3
100%
260
10
2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề kiến thức kĩ năng 
Mức độ nhận thức
Tổng điểm
1
2
3
4
Hoỏn vị - tổ hợp - chỉnh hợp 
Cõu 1
2đ
 Cõu 2
 2đ
2
4đ
nhị thức niu-tơn
Cõu 3 
3đ
1
 3đ
Xỏc suất và biến cố 
Cõu 4 
3đ
1
 3đ
Tổng
2 
4đ
1 
3đ
1 
3đ
4
10đ
Mễ TẢ ĐỀ THI 
Cõu 1: sử dụng định nghĩa , cỏc cụng thức tớnh hoỏn vị , tổ hợp , chỉnh hợp để giải bài tập
Cõu 2: sử dụng định nghĩa , cỏc cụng thức tớnh hoỏn vị , tổ hợp , chỉnh hợp để giải bài tập
Cõu 3: sử dụng cụng thức khai triển nhị thức niu-tơn để tớnh thứ hạng thứ T của khai triển 
Cõu 4:sử dụng cụng thức xỏc suất để tớnh cỏc biến cố 
ĐỀ KIỂM TRA 45’ Mụn: Đại số và giải tớch 11 Chương II– THAM KHẢO
Cõu 1 (2đ) : Từ cỏc phần tử của A = { 0, 1, 2, 3, 4,7 } cú thể lập được bao nhiờu số tự nhiờn gồm hai chữ số khỏc nhau?
Cõu 2 (2đ) : Từ 5 bụng hoa khỏc nhau và 5 lọ khỏc nhau, cú bao nhiờu cỏch cắm hoa vào lọ. ( mỗi lọ một bụng hoa )
Cõu 3 (3đ) : Tỡm số hạng chứa x7 trong khai triển 
Cõu 4 (3đ) : Chọn ngẫu nhiờn 3 học sinh từ một tổ gồm cú 6 nam và 4 nữ . Tớnh xỏc suất sao cho: Cả 3 học sinh đều là nam .
- - - - - - HẾT - - - - - -
 Đỏp ỏn và biểu điểm
Cõu
Nội dung
điểm
1
Số cần lập cú dạng , ( a , b A , a 0 , b a )
Chọn a cú 5 cỏch
Chọn b cú 5 cỏch
 n = 5 . 5 = 25 số gồm hai chữ số khỏc nhau
1đ
1đ
2
Mỗi cỏch cắm hoa là một hoỏn vị của 5 phần tử Số cỏch cắm hoa là:
P5 = 5! = 120 cỏch
2đ
3
Ta cú số hạng tổng quỏt Tk+1 = 
Số hạng này chứa x7 khi chỉ khi: 15 – 2k = 7 k = 4
 Vậy số hạng chứa x7 là : T5 = = 21840x7 
1đ
1đ
1đ
4
Khụng gian mẫu gồm cỏc tổ hợp chập 3 của 10 người. 
Ký hiệu A,B lần lượt là cỏc biến cố ứng với cỏc cõu a, b
a) Theo bài ta cú n(A) = 
1đ
1đ
1đ
MA TRẬN VÀ CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC KỲ 1- Khối 11
I. Hỡnh Thức Đề Thi: Tự luận
II. Nội Dung Kiến Thức
Về kiến thức:
Hiểu được khỏi niệm hàm số lượng giỏc
- Biết được PTLG cơ bản và cụng thức nghiệm
Biết dạng và cỏch giải PT: bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số LG; a.sinx + b.cosx = c ; phương trỡnh thuần nhất; một số PTLG đơn giản
Biết qui tắc cộng và qui tắc nhõn; hoỏn vị, chỉnh hợp, tổ hợp; cụng thức nhị thức niuton
Biết được : phộp thử ngẫu nhiờn; khụng gian mẫu; biến cố liờn quan đến phộp thử ngẫu nhiờn. Định nghĩa cổ điển, định nghĩa thống kờ, xỏc suất của biến cố
Biết được cỏc khỏi niệm: biến cố hợp; biến cố xung khắc; biến cố đối; biến cố giao; biến cố độc lập
Biết cỏc tớnh chất cơ bản của xỏc suất
Biết định lý cộng, nhõn xỏc suất
Biết định nghĩa phộp biến hỡnh
Về kỹ năng:
Xỏc định được : tập xỏc định; tập giỏ trị; tớnh chẵn lẻ; khoảng đồng biến, nghịch biến; 
Giải thành thạo PTLG cơ bản; biết sử dụng MTBT hỗ trợ
Giải được PTLG cỏc dạng đơn giản;
Bước đầu vận dụng được qui tắc cộng và qui tắc nhõn
Tớnh được số cỏc hoỏn vị, chỉnh hợp , tổ hợp
Biết khai triển nhị thức niuton với một số mũ cụ thể
Tỡm được hệ số của xk trong khai triển niuton
Xỏc định được : phộp thử ngẫu nhiờn; khụng gian mẫu; biến cố liờn quan đến phộp thử ngẫu nhiờn
Biết vận dụng qui tắc cộng, qui tắc nhõn trong bài tập đơn giản
Lập và đọc được bảng phõn bố xỏc suất của biến ngẫu nhiờn rời rạc
Ma trận đề kiểm tra học kỡ I Toỏn 11: ( 5 – 3 – 2 ) .
Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
HSLG, PTLG
2
1
3
Tổ hợp, Xỏc suất
1
1
2
Phộp dời hỡnh
1
1
Hỡnh học KG
1
1
2
Tự chọn, cấp số
1
1
2
TỔNG CỘNG
5
3
2
10
CẤU TRÚC ĐỀ HỌC Kè I –TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phỳt
I. Phần chung dành cho tất cả học sinh: (8 điểm)
 Cõu 1 : (3 điểm ) 
1). Hàm số lượng giỏc
2). Phương trỡnh lượng giỏc
	a).
	b).
Cõu 2 : (2 điểm) 
1). Nhị thức niuton	Nhận biết
2). Xỏc suất	Thụng hiểu
 Cõu 3 : (1 điểm)
	Tỡm ảnh của điểm, đường qua phộp dời hỡnh bằng tọa độ 
 Cõu 4 : (2 điểm)
1). Giao tuyến , giao điểm.
	2). Thiết diện, quan hệ song song. (Vận dụng)
II. Phần tự chọn: (2 điểm)
Học sinh chọn 1 trong 2 phần sau:.
 Phần 1: Theo chương trỡnh chuẩn:
Cõu 5a : (1 điểm) Dóy số, cấp số
Cõu 6a : (1 điểm) Phộp đếm
 Phần 2: Theo chương trỡnh nõng cao:
Cõu 5b : (1 điểm)	
	Giỏ trị lớn nhất, giỏ trị nhỏ nhất hàm số lượng giỏc
Cõu 6b : (1 điểm) Phộp đếm
----HẾT----
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỒNG THÁP
ĐỀ CHÍNH THỨC
 (Đề gồm cú 01 trang)
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học 2010-2011
Mụn thi: TOÁN HỌC – Lớp 11
Thời gian: 90 phỳt (khụng kể thời gian phỏt đề)
Ngày thi:22/12/2010 
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ HỌC SINH: (8,0 điểm)
Cõu 1: (3,0 điểm)
1) Tỡm tập xỏc định của hàm số: 
2) Giải cỏc phương trỡnh sau:
a) 	b) 
Cõu 2: (2,0 điểm) 
1) Tỡm hệ số của trong khai triển Niutơn của : (2x + 1 )10 thành đa thức.
 2) từ một hộp chứa sỏu quả cầu trắng và bốn quả cầu đen, lấy ngõu nhiờn đồng thời 4 quả..Tớnh xỏc suất để sao cho cú đỳng hai quả màu trắng?
Cõu 3: (1,0 điểm)
 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x +y – 2 = 0, và M( 0 ; 2 ) .Tỡm ảnh của d và M qua phộp tịnh tiến theo = ( 2; 3).
Cõu 4: (2,0 điểm)
Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh bỡnh hành. Gọi O là giao điểm của hai đường chộo AC và BD ; I và J là trung điểm AB và SI.
 1) Xỏc định cỏc giao tuyến của (SAD) và (SBC).
 2) Chứng minh OJ // với mặt phẳng (SCD). 
II. PHẦN TỰ CHỌN: (2,0 điểm) Học sinh chọn 1 trong 2 phần sau:
Phần 1: Theo chương trỡnh chuẩn
Cõu 5a: (1 điểm) Cho cấp số cộng , biết U2 = - 1 , U10 = - 25. Tớnh tổng 10 số hạng đầu của cấp số cộng này. 
Cõu 6a: (1 điểm) Tỡm cỏc số nguyờn dương gồm 5 chữ số sao cho mỗi chữ số của nú nhỏ hơn chữ số bờn phải nú. 
Phần 2: Theo chương trỡnh nõng cao
Cõu 5b: (1 điểm)	
Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của hàm số: .
Cõu 6b: (1 điểm)
Tỡm cỏc số nguyờn dương gồm 5 chữ số sao cho mỗi chữ số của nú nhỏ hơn chữ số bờn phải nú. 
-Hết-
Thớ sinh khụng được sử dụng tài liệu. Giỏm thị khụng giải thớch gỡ thờm.
Họ và tờn thớ sinh .........................................................................	Số bỏo danh: ....................................................
Chữ ký giỏm thị: ... ....................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỒNG THÁP
ĐỀ CHÍNH THỨC
 (Đề gồm cú 01 trang)
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học 2011-2012
Mụn thi: TOÁN HỌC – Lớp 11
Thời gian: 90 phỳt (khụng kể thời gian phỏt đề)
Ngày thi:28/12/2011 
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ HỌC SINH: (8,0 điểm)
Cõu 1: (3,0 điểm)
1) Tỡm tập xỏc định của hàm số: 
2) Giải cỏc phương trỡnh sau:
a) 	b) 
Cõu 2: (2,0 điểm) 
1) Tỡm số hạng chứa trong khai triển Niutơn của : (x2 + 1 )12 .
 2) từ một hộp chứa 12 quả cầu , trong đú cú 5 quả màu xanh , bảy quả cầu đỏ, lấy ngõu nhiờn đồng thời 2 quả..Tớnh xỏc suất để sao cho hai quả cựng màu ?
Cõu 3: (1,0 điểm)
 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : 2x +y + 3 = 0, Tỡm ảnh của d là d’ qua phộp tịnh tiến theo = ( 1; 2).
Cõu 4: (2,0 điểm)
Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh bỡnh hành cú tõm O. Gọi M và N là trung điểm SC và SD.
 1) Xỏc định cỏc giao tuyến của (SAC) và (SBD) ; ( SAB) và ( SCD ).
 2) Chứng minh MN // với mặt phẳng (SAD. Gọi I là trung điểm AM và DN, chứng minh rằng S , I , O thẳng hàng.
II. PHẦN TỰ CHỌN: (2,0 điểm) Học sinh chọn 1 trong 2 phần sau:
Phần 1: Theo chương trỡnh chuẩn
Cõu 5a: (1 điểm) Cho cấp số cộng , biết S50 = 3775 , U50 = 149. Tỡm U1 và d của cấp số cộng này. 
Cõu 6a: (1 điểm) Cú bao nhiờu cỏch xếp 6 học sinh đứng thành một hang dọc chào cờ, để sao cho cú 2 bạn A và B đứng kề nhau. 
Phần 2: Theo chương trỡnh nõng cao
Cõu 5b: (1 điểm)	
Tỡm giỏ trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: .
Cõu 6b: (1 điểm)
Cú bao nhiờu cỏch xếp 6 học sinh đứng thành một hang dọc chào cờ, để sao cho cú 2 bạn A và B khụng đứng kề nhau. 
-Hết-
Thớ sinh khụng được sử dụng tài liệu. Giỏm thị khụng giải thớch gỡ thờm.
Họ và tờn thớ sinh .........................................................................	Số bỏo danh: ....................................................
Chữ ký giỏm thị: ... ............................................
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỒNG THÁP
ĐỀ CHÍNH THỨC
 (Đề gồm cú 01 trang)
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học 2012-2013
Mụn thi: TOÁN HỌC – Lớp 11
Thời gian: 90 phỳt (khụng kể thời gian phỏt đề)
Ngày thi:20/12/2012 
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ HỌC SINH: (8,0 điểm)
Cõu 1: (3,0 điểm)
1) Tỡm tập xỏc định của hàm số: 
2) Giải cỏc phương trỡnh sau:
a) 	b) 
Cõu 2: (2,0 điểm) 
1) Tỡm số hạng chứa trong khai triển Niutơn của .
 2) Một lớp cú 15 học sinh giỏi, trong đú cú 6 học sinh giỏi mụnToỏn , 5 học sinh giỏi mụn Văn và 4 học sinh giỏi mụn Anh Văn. Giỏo viờn chủ nhiệm chọn ngẫu nhiờn 4 học sinh giỏi đi dự lễ khen thưởng.Tớnh xỏc suất để cỏc học sinh được chọn cú đủ 3 mụn?
Cõu 3: (1,0 điểm)
 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : 20x +12y + 2012 = 0.Tỡm ảnh của d qua phộp tịnh tiến theo = ( 3;-5).
Cõu 4: (2,0 điểm)
Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh bỡnh hành. Gọi M là trung điểm của SD.
 1) Xỏc định cỏc giao tuyến của (SAB) và (SCD). Chứng minh rằng: .
 2) Xỏc định giao điểm I của MB với mặt phẳng (SAC). Chứng minh rằng điểm I là 
trọng tõm của tam giỏc SAC.
II. PHẦN TỰ CHỌN: (2,0 điểm) Học sinh chọn 1 trong 2 phần sau:
Phần 1: Theo chương trỡnh chuẩn
Cõu 5a: (1 điểm) Cho dóy số là 1 cấp số cộng thỏa món 
 Tỡm số hạng tổng quỏt và tổng n số hạng đầu tiờn của cấp số cộng đú.
Cõu 6a: (1 điểm) Một hàng ghế gồm cú 5 chiếc. Ta xếp 2 người ngồi vào hàng ghế đú. Hỏi cú bao nhiờu cỏch xếp nếu:
Họ ngồi chỗ nào cũng được?
Họ ngồi kề bờn nhau?
Phần 2: Theo chương trỡnh nõng cao
Cõu 5b: (1 điểm)	
Tỡm giỏ trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: .
Cõu 6b: (1 điểm)
Một hàng ghế gồm cú 5 chiếc. Ta xếp 2 người ngồi vào hàng ghế đú. Hỏi cú bao nhiờu cỏch xếp nếu:
1)Họ ngồi chỗ nào cũng được?
2)Họ ngồi khụng kề bờn nhau? -Hết-
Thớ sinh khụng được sử dụng tài liệu. Giỏm thị khụng giải thớch gỡ thờm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỒNG THÁP
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học 2012- 2013
HƯỚNG DẪN CHẤM CHÍNH THỨC MễN TOÁN HỌC 11
(Hướng dẫn chấm gồm cú 04 trang)
CÂU
NỘI DUNG YấU CẦU
ĐIỂM
1
1) Tỡm tập xỏc định của hàm số: 
1.0 điểm
Hàm số xỏc định 
0.25
0,5
 Vậy TXĐ: 
0.25
2) a) (1) 
1.0 điểm
0.25
0,25
0.25
0,25
 b) (2)
1.0 điểm
0.25
0.25
0.25
0.25
2
1) Tỡm số hạng chứa trong khai triển của 
1.0 điểm
 Số hạng tổng quỏt trong khai triển là: 
 với 0Ê k Ê11, kẻN)
0.25
 với 0Ê k Ê11, kẻN)
0,25
 chứa x4 nờn 55 – 17k = 4 k = 3
0.25
 Vậy 
0.25
2) Tớnh xỏc suất để 4 học sinh được chọn cú đủ 3 mụn.
1.0 điểm
 Số cỏch chọn 4 học sinh trong 15 học sinh là : 
 = 1365
0.25
 Gọi A là biến cố :“ Chọn 4 học sinh giỏi cú đủ 3 mụn”. Ta cú 
 = 
Chỳ ý: Cú một trong 3 biểu thức tớch cỏc tổ hợp cho 0,25
0.5
0.25
3
 Tỡm ảnh của d 20x +12y + 2012 =0 qua phộp tịnh tiến theo =( 3;-5).

File đính kèm:

  • docTAI LIEU ON TAP TOAN 11CB HKI.doc
Đề thi liên quan