Đề cương ôn tập môn Anh Văn khối 9 - Học kỳ II - Thái Chí Thanh

doc3 trang | Chia sẻ: frankloveabc | Lượt xem: 1193 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập môn Anh Văn khối 9 - Học kỳ II - Thái Chí Thanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP 
MÔN : ANH VĂN - KHỐI 9 – Học kỳ II
Họ và tên:Thái Chí Thanh
Lớp :9A6 
1> Adjectives and adverbs of manner :
a/ Tính từ :
Tính từ đứng trước danh từ và bổ nghĩa cho danh từ đó.(Adj-N)
Ex: She is a beautiful girl.
Tính từ đứng sau các động từ liên kết : be, become, get (trở nên), look (trông có vẻ, seem (dường như), taste (có vị), smell (có mùi), sound (nghe có vẻ)…………+Adj .
Ex: She looks happy.
b/ Trạng từ :
 Adj + ly à Adverb of manner
 Ex: careful à carefully
 beautiful à beautifully
 happy à happily.
* Some Adj & Adv are the same : hard , fast , early ,late , far.
Trạng từ bổ nghĩa cho động thường.
Vị trí : Thường đứng cuối câu, đầu câu, hoặc trước động từ chính ở trong câu bị động.
2> Adverb clauses of reason :
As, Because, Since + Clause
Because of + N
EX : Because it rained heavily, they couldn’t go faster.
 Because of the heavy rain , they can’t go faster.
3> Conditional sentence :
a/ Conditional sentences (type 1) :Present possible condition
	If clause	Main clause
	Present simple tense	Will / can / may + bare-inf.
EX: If he runs fast, he will get there in time.
 


b/ Conditional sentences (type 2) : Present unreal condition
 If clause	 Main clause
	- to be: were /V2/ed would / could / might + V (inf)
EX : If I were you I wouldn’t do that
c*/ Conditional sentences (type 2) : Past unreal condition
 If : past perfect à Had + V3/ed , would /could/ might + have + V3/ed
EX: If I had known you were coming I would have met you at the airport.
4> Connectives : and, but, because, or, so, therefore, however.
5> Phrasal verbs : 
	Turn on : mở	go on : tiếp tục
	Turn off : tắt	turn up : vặn to
	Look for : tìm kiếm	bring along : mang theo
	Look after : chăm sóc
6> Make suggestions :
	- Suggest + V-ing (Người đề nghị có tham gia hành động)
	Ex : I suggest collecting some money.
	- Suggest (that) + S + should + V (inf)..( Người đề nghị không tham gia hành động) – có thể lược bỏ that và should 
	Ex : I suggest (that) you should work harder on your pronunciation.
7> Relative clauses :
Thường bắt đầu bằng 1 đại từ quan hệ (Relative pronoun) :
	Who : chỉ người, làm chủ ngữ
	Whom : chỉ người, làm tân ngữ
	Which : chỉ vật, làm chủ ngữ và tân ngữ 
	Whose : chỉ sự sở hữu
	That : có thể thay thế cho who, whom, which trong mệnh đề quan hệ xác định.
Mệnh đề quan hệ không xác định có những đặc điểm sau : 
+ Luôn được ngăn cách bởi dấu phẩy.
+ Tiền ngữ là từ xác định : 
 + Danh từ riêng/ tên riêng:
Vung Tau, which is a beautiful beach, attract thousand of tourists every week.
 + Người hoặc vật duy nhất trên đời:
I enjoy looking at the moon , which is the nearest neighbor of the earth.
 + Danh từ có tính từ sở hữu : his, her,…/ đại từ chỉ định : this, that, these, those.
 My cat, which I bought from Lulu pet shop, has brown hair.
This boy , who I am talking to, is my neighbor.
+ Không thể dùng “that” thay thế cho “who, whom, which” trong mệnh đề quan hệ không xác định.
8> Adverb clauses of concession (Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ) :
+ Though, although, even though + clause
EX: Although it is raining , she doesn’t stay at home.
+ In spite of / Dispite + N
EX: In spite of her illness, she didn’t see a doctor.







File đính kèm:

  • docde cuong tien anh 2.doc