Đề cương ôn tập học kì II môn : công nghệ lớp 6

doc3 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1140 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì II môn : công nghệ lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII 
Môn : Công nghệ 6
I. LÍ THUYẾT :
Câu 1 : Nêu vai trò của chất đạm ?
 +Giúp cơ thể phát triển
 +Giúp tái tạo các tế bào đã chết
 + Tăng đề kháng
 +Cung cấp năng lượng cho cơ thể
Câu 2 : Nêu vai trò của chất đường bột ?
 Là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể và chuyển hóa thành các chất dinh dưỡng khác .
Câu 3 : Nêu vai trò của chất béo .
+Cung cấp năng lượng cho cơ thể
 + Tăng đề kháng
+Giúp chuyển hóa một số loại vitamin.
Câu 4: Thế nào là nhiễm trùng và nhiễn độc thực thực phẩm ?
+Nhiễm trùng thực phẩm : Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm .
+Nhiễm độc thực phẩm : Là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm
Câu 5 : Nguyên nhân nào gây ngộ độc thức ăn .
 +Do thức ăn bị nhiễm vi sinh vật và độc tố của vi sinh vật 
 +Do thức ăn bị biến chất 
 +Do bản thân thức ăn có sẳn mầm độc .
 +Do thức ăn bị ô nhiễm các chất độc hóa học.
Câu 6: Nêu biện pháp phòng tránh ngộ độc thức ăn .
 +Chọn thực phẩm tươi ngon 
 +Dùng nước sạch để chế biến 
 +Không sử dụng thực phẩm có sẳn mầm độc 
 +Vệ sinh chế biến và sau khi chế biến.
Câu 7 : Để hạn chế sự hao hụt, mất chất dinh dưỡng khi chế biến cần lưu ý điều gì ?
 Khi chế biến cần lưu ý :
 +Cho thực phẩm vào nấu hay luộc khi nước sôi 
 +Khi nấu tránh trộn nhiều 
 +Không nên đun lại thức ăn nhiều lần 
 +Không nên dùng gạo xát quá trắng và vo kỉ gạo khi nấu cơm .
 + Không nên chắt bỏ nước cơm vì sẽ mất đi lương vitamin B1 
Câu 8: Kể tên các phương pháp chế biến món ăn có sử dụng nhiệt ?
 Gồm các phương pháp như sau :
 +Làm chín thực phẩm trong môi trường nước
 +Làm chín thực phẩm bằng hơi nước 
 +Làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của lửa 
 +Làm chín thực phẩm trong chất béo .
Câu 9 : Thực đơn là gì ? Nêu ý nghĩa của việc xây dựng thực đơn .
 +Thực đơn là bảng ghi lại tất cả các món ăn dự định sẽ phục vụ trong các bữa ăn 
 (ăn thường ngày hay ăn tiệc .)
 + Ý nghĩa : Có thực đơn công việc tổ chức bữa ăn sẽ được tiến hành trôi chảy và 
 khoa học
Câu 10: Lựa chọn thực phẩm cho thực đơn thường ngày cần lưu ý điều gì ?
 + Giá trị dinh dưỡng của thực đơn 
 + Đặc điểm của những người trong gia đình 
 + Điều kiện tài chính 
Câu 11 : Thu nhập của gia đình là gì và có mấy hình thức thu nhập ?
 +Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu nhập bằng tiền hoặc bằng hiện vật 
 do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra .
 + Có 2 hình thức thu nhập : thu nhập bằng tiền và thu nhập bằng hiện vật .
Cââu 12 : Em hãy kể tên các hình thức thu nhập bằng tiền .
II .BÀI TẬP :
 1. Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất 
 1.1 Đây là nhiệt độ an toàn trong nấu nướng , vi khuẩn bị tiêu diệt hoàn toàn :
 A. 1000C à 1150C C. 00C à370C
	B. 500C à 800C D. -200C à -100C
 1.2 Số món ăn trong bữa ăn thường ngày là :
 A. 1đến 2 món C . 3 đến 4 món 
 B. 5 đến 6 món D. 6 món trở lên 
 1.3 Thiếu chất đạm trầm trọng , trẻ em sẽ bị bệnh :
 A. béo phì C. huyết áp 
 B. suy dinh dưỡng D. Tim mạch 
 1.4 Chuẩn bị thực phẩm cho thực đơn thường ngày cần chú ý mua . 
 A. Thực phẩm tươi ngon ở 2 nhóm , số lượng nhiều 
 B. Thực phẩm tươi ngon ở 3 nhóm , số lượng nhiều 
 C. Thực phẩm tươi ngon ở 4 nhóm , số lượng nhiều 
 D. Thực phẩm tươi ngon ở 4 nhóm , số lượng vừa đủ 
 2 .Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng . Bằng cách chọn câu đúng a,b,c ,d,e, g điền vào (..) ở bên dưới . 
 A B
 1.Ăn nhiều chất đường bột và chất béo a. giàu chất đạm ,can xi và sắt
 Có thể mắc bệnh . b. nhiễm trùng thực phẩm
 2. Khi đun nấu một phần chất khoáng sẽ c. nhiễm độc thực phẩm 
 3 .Phụ nữ có thai cần ăn những thực phẩm d. bay hơi 
 4. Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào e. hòa tan vào nước 
 thực phẩm gọi là  g. béo phì 
 ( 1. à . ; 2. à .. ; 3 . à . ; 4. à .)
 3. Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống cho đủ nghĩa ở các câu sau : 
 -Bữa ăn hợp lí cung cấp đủ . ... và các chất . cho cơ thể với tỉ lệ cân đối thích hợp .
 - Thực đơn là bảng ghi lại tật cả sẽ phục vụ trong hoặc trong các bữa tiệc .
 4 . Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất : 
 1.1 .Sinh tố C có nhiều trong :
 A. ngũ cốc B. bơ , dầu ăn 
 C. kem , sữa D. rau quả tươi
 1.2 . Cách thay thế thực phẩm để thành phần và giá trị dinh dưỡng của khẩu phần không bị 
 thay đổi :
 A. thịt lợn thay bằng cá B. trứng thay bằng rau 
 C. lạc thay bằng sắn D. gạo thay bằng mỡ 
 1.3 . Nướng là phương pháp làm chín thực phẩm bằng :
 A. Sấy khô B. Sức nóng trực tiếp của lửa 
 C. Sức nóng của hơi nước D. Chất béo .
 1.4 . Ở nhiệt độ nào thuận lợi cho vi khuẩn phát triển ?
 A .500C à 800C B . 1000C à 1150C
 C . 00C à 370C D . -200C à -100C
 5 .Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng . Bằng cách chọn câu đúng a,b,c ,d,e, g điền vào (..) ở bên dưới . 
 A	 B
 1. Thiếu chất đạm trầm trọng trẻ con sẽ bị a . bệnh tim mạch
 2. Chất xơ của thực phẩm có tác dụng b. bằng tiền và bằng hiện vật
 3. Khi mua thực phẩm đóng hộp cần chú ý c. bệnh suy dinh dưỡng 
 4. Có 2 hình thức thu nhập đó là d. làm kinh tế phụ 
 e. ngăn ngừa bệnh táo bón 
 g. hạn sử dụng 
 ( 1. à . ; 2. à .. ; 3 . à . ; 4. à .)

File đính kèm:

  • docDe cuong on tap cong nghe 6 HKII.doc