Đề cương ôn tập cuối học năm Toán Lớp 2 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Hồng Sơn

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 400 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập cuối học năm Toán Lớp 2 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Hồng Sơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI ƠN TẬP CUỐI NĂM MƠN TỐN LỚP 2
Họ và tên: . Lớp: 2C, Trường Tiểu học Hồng Sơn
Năm học: 2008 - 2009
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Cĩ bao nhiêu số cĩ một chữ số? Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
a. 10
b. 9
c. 100
d. 11
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống:
a) Số nào nhân với 1 cũng bằng 1
b) Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đĩ
c) Số nào nhân với 0 cũng bằng 0
d) Số 0 nhân với số nào cũng được chính số đĩ
e) Số 0 chia cho số nào cũng bằng 0
g) Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0
Câu 3: Hãy ghi Đ (nếu đúng) và ghi S (nếu sai) vào ơ trống với cách biểu diễn đoạn thẳng AB như sau:
 A B
 A B
 a b
 A B
(a)
(b)
(c)
(d)
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống sau cách đọc tên hình chữ nhật dưới đây:
a) Hình chữ nhật IMKL 
 I K
M L
b) Hình chữ nhật KIML
c) Hình chữ nhật MLIK
d) Hình chữ nhật IKLM
e) Hình chữ nhật LIMK
g) Hình chữ nhật LMIK
Câu 5: Hình vẽ dưới đây cĩ mấy hình tứ giác? Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng.
a) 2 hình tứ giác
b) 3 hình tứ giác
c) 4 hình tứ giác
 Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống:
a) Chu vi của hình tam giác là số đo các cạnh của tam giác đĩ.
b) Chu vi của hình tứ giác là tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác đĩ.
c) Tổng độ dài các cạnh của hình tam giác là chu vi của hình tam giác đĩ.
d) Số đo cạnh của tứ giác gọi là chu vi của tứ giác đĩ.
Câu 7: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. Ba được lấy năm lần, viết là:
a) 3 x 5 = 5 + 5 + 5 = 15
b) 5 x 3 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15
c) 3 x 5 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15
Câu 8: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. Trong phép nhân: 2 x 8 = 16
a) 2 là số hạng, 8 là số hạng, 16 là tổng.
b) 2 là thừa số, 8 là thừa số, 16 là tích.
c) 2 x 8 là thừa số, 16 là tích. 
Câu 9: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. Mỗi con ngựa có 4 chân. Tám con ngựa có số chân là:
a) 4 x 8 = 32 (chân)
b) 8 x 4 = 32 (chân)
c) 4 + 8 = 12 (chân)
Câu 10: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. Cách thực hiện phép tính 5 x 5 + 4 là:
a) 5 x 5 + 4 = 25 + 4 b) 5 x 5 + 4 = 5 x 9
 = 29 = 45
Phần II: Làm các bài tập sau
Bài 1: Hãy tính hiệu của:
a) Số lớn nhất cĩ hai chữ số và số bé nhất cĩ hai chữ số giống nhau: 
b) Số lớn nhất cĩ ba chữ số và số lớn nhất cĩ hai chữ số: .
Bài 2: Hãy dùng chữ số và dấu (>, <) thích hợp để ghi các câu sau:
a) Hai nhỏ hơn bốn: .
b) Chín lớn hơn bảy: 
c) Sáu lớn hơn ba và bé hơn tám: ....................
d) Một trăm linh hai lớn hơn một trăm và bé hơn một trăm linh ba: .
Bài 3: Khoanh vào số cĩ thể điền được vào ơ trống:
Mẫu:
14 - < 9
 4; 5; 6
33 + > 72
39; 40; 41
2 x > 8
 4; 5; 6
 - 15 < 17
30; 31; 32
 : 2 < 9
14; 16; 18; 20
Bài 4: Em hãy viết các số 6; 8; 12 thành tổng của các số hạng bằng nhau: 
6 = .
8 = ..
6 = .
8 = ..
6 = .
8 =
12 =.
12 = 
12 = .
12 = .
Bài 5: Viết các số gồm hai chữ số mà tổng của hai chữ số đĩ bằng 17: 
Bài 6: Viết số thích hợp vào chố chấm chấm:
a) Số liền sau của số lớn nhất cĩ hai chữ số là: 
b) Số liền trước của số bé nhất cĩ hai chữ số là: .
c) Số liền trước của số lớn nhất cĩ hai chữ số là: .
d) Số liền sau của số lớn nhất cĩ ba chữ số là: 
e) Số liền sau của số bé nhất cĩ hai chữ số là: .
Bài 7: Tính.
+
+
+
+
+
+
-
-
-
-
-
-
46
54
...
79
13
63
21
...
327
112
.
513
135
224
134
 52
 29
 100
 18
 420
 400
..
 71
 25
..
 93
 67
..
 65
 29
..
Bài 8: Tính.
a) 4 x 7 + 15 = .
 =  
d) 15 : 5 + 9 = ..
 = ..
b) 2 x 6 + 8 = .
 = 
e) 9 : 3 + 8 = ..
 = ..
c) 4 x 0 + 6 = ..
 = .
g) 5 : 1 + 37 = 
 = 
Bài 9: Tìm y
a) y + 318 = 639
......
..
d) y x 4 = 32
......
..
h) 245 + y = 467
......
..
b) 326 - y = 113
......
..
e) y : 7 = 5
......
..
i) 5 x y = 45
......
..
c) y - 27 = 65
......
..
g) y : 8 = 3
......
..
k) y - 312 = 157
......
..
Bài 10: Điền số đo độ dài thích hợp vào chỗ trống thích hợp:
a) Anh cao 150 ., em thấp hơn anh 25 .
b) Chiều dài lớp học khoảng 80 ..
c) Bảng lớp em dài 3 .
d) Chiếc thước nhựa học sinh dài 300 ..
Bài 11: Điền đơn vị đo thời gian thích hợp vào chỗ trống.
Mỗi tuần thì cĩ bảy ..
Cứ hai mươi bốn . được một ngày đêm.
Em thích tốn lại yêu thơ,
Cứ sáu mươi .. cĩ ngay một .
Bài 12: Tính chu vi của hình tam giác biết mỗi cạnh của tam giác đều cĩ độ dài là 5 dm.
Bài 13: Mỗi tổ thu nhặt được 5 kg giấy vụn. Hỏi lớp thu nhặt được bao nhiêu ki lơ gam giấy vụn? Biết rằng lớp đĩ cĩ 3 tổ như vậy.
Bài 14: Với các số 23, 6, 5, 12 và các dấu +, -, =. Em hãy lập các phép tính đúng.
M: 5 + 6 = 23 - 12; 5 + 6 + 12 = 23

File đính kèm:

  • docDe cuong on tap cuoi nam Toan 2.doc