Đề 6 kiểm tra học kỳ II môn: công nghệ 7

doc8 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1110 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 6 kiểm tra học kỳ II môn: công nghệ 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: .
Lớp: 
 đề kiểm tra học kỳ ii
 Môn: công nghệ 7
 Điểm Lời phê của cô giáo
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào các câu trả lời đúng:
1) Đặc điểm của nước nuôi thuỷ sản là:
A. Có khả năng hoà tan các chất vô cơ và hữu cơ.
B. Không có khả năng điều hoà nhiệt độ.
C. Giữa trên cạn và dưới nước tỷ lệ khí ô xy và các bon níc có sự chênh lệch rõ rệt.
D. Có khả năng điều hoà nhiệt độ.
E. Giữa trên cạn và dưới nước tỉ lệ khí ô xy và các bon níc không có sự chênh lệch.
2) Câu nào không phải là thức ăn nhân tạo?
A. Bột gạo, bột Ngô, lá Sắn.
B. Thực vật phù du, động vật đáy.
C. Động vật phù du, thực vật bật cao (rong, rêu).
D. Thức ăn hỗn hợp.
3) Trong nước nuôi thuỷ sản có những loài sinh vật nào?
A. Thực vật phù du.
B. Động vật bậc cao.
C. Động vật phù du.
D. Động vật đáy.
Câu 2: Nuôi thuỷ sản có vai trò gì trong nền kinh tế và trong đời sống xã hội.
Câu 3: Muốn phòng trừ bệnh cho tôm, cá. Theo em cần phải có những biện pháp nào?
Bài làm :
........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Họ và tên: .
Lớp: 
 đề kiểm tra học kỳ ii
 Môn: công nghệ 9
 Điểm Lời phê của cô giáo
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu mà em cho là đúng:
a) Phương pháp nhân giống hữu tính của cây ăn quả:
A. Giâm cành C. Ghép
B. Gieo hạt D. Chiết cành.
b) Loại đất thích hợp với vườn ươm cây ăn quả là:
A. Đất cát C. Đất sét
B. Đất phù sa D. Đất đồi
Câu 2: Hãy điền tên các loại cây ăn quả sau đây vào chỗ trống. của các câu sau cho phù hợp.
Chuối, Dứa, Mít, Cam, Táo, Lê, Nhãn, Vải, Đu đủ, Mận, Hồng, Thanh Long, Đào, Chôm chôm.
A. Cây ăn quả nhiệt đới gồm có
B. Cây ăn quả á nhiệt đới gồm có.
C. Cây ăn quả ôn đới gồm có
Câu 3: Hãy nêu các bước quy trình chiết cành cây ăn quả.
Bước 1:..
Bước 2:
Bước 3:...
Bước 4:..
Bước 5:..
Câu 4: Hãy nêu yêu cầu ngoại cảnh của cây ăn quả. Phân tích yếu tố nào có
Tầm quan trọng hơn.
Câu 5: Hãy nêu ưu, nhược điểm của các phương pháp nhân giống cây ăn quả.
Họ và tên: ...
Lớp: 
 đề kiểm tra học kỳ ii
 Môn: công nghệ 6
 Điểm Lời phê của cô giáo
Câu 1: Em hãy tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống cho đủ nghĩa những câu sau đây:
A. Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thubằng..hoặc bằng.do .của các thành viên trong gia đình tạo ra.
B. Mọi người trong gia đình đều có trách nhiệm tham gia sản xuất hoặc làm ..
tuỳ theo sức của mình để góp phần
C. Chi tiêu theo kế hoạch là việc.nhu cầu cần chi tiêu và cân đối với
 	D. Mỗi cá nhân và gia đình đều phải có kế hoạch..để chi cho những việcmua sắm thêm các...
hoặc để phát triển.
Câu 2: Hãy nối cột A với nội dung ở cột B để hoàn thành các câu sau:
A
B
a) Người lao động có thể tăng thu nhập bằng cách..
1. Lương hưu, lãi tiết kiệm.
b) Thu nhập của người nghỉ hưu là..
2. Làm kinh tế phụ để tăng thu nhập.
c) Người nghỉ hưu, ngoài lương hưu có thể..
3. Góp phần tăng thu nhập gia đình.
d) Làm công tác nội trợ, giúp đỡ gia đình cũng là
4. Làm thêm giờ tăng năng suất lao động.
Câu 3: Hãy trả lời bằng cách đánh dấu X vào cột Đ (đúng) hoặc S (sai) và giải thích đối với những câu em cho là sai:
Câu hỏi
Đ
S
Nếu sai, tại sao?
1. Chỉ cần ăn hai bữa trưa và tối, không cần ăn sáng
2. Bữa ăn hợp lí là bữa ăn cung cấp đủ năng lượng và chất dinh dưỡng cho nhu cầu của cơ thể.
3. Có thể thu dọn bàn ăn khi còn người đang ăn
4. Trẻ đang lớn cần nhiều thức ăn giàu chất đạm.
Câu 4: Em hãy cho biết chức năng của chất đạm, chất béo, chất đường bột. Lấy ví dụ cho từng chất dinh dưỡng.
Họ và tên: .
Lớp: 
 đề kiểm tra học kỳ ii
 Môn: công nghệ 8
 Điểm Lời phê của cô giáo
Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống cho đủ nghĩa các câu sau:
a) Để chiếu sáng trong nhà, lớp học, công sở, nhà máy nên dùng đènlắp đúng kỹ thuật để tiết kiệm điện năng.
b) Máy biến áp một pha là thiết bị điện dùng để . của dòng điện xoay chiều một pha.
c) Yêu cầu của mạng điện trong nhà 
d) Bộ phận quan trọng nhất của cầu chì là, được thiết kế phù hợp với(ghi trên vỏ cầu chì).
Câu 2: Hãy nối nội dung ở cột 1 với nội dung ở cột 2 để trở thành câu đúng có nghĩa:
1
2
A. Cầu dao là thiết bị điện dùng để.
1. Lấy điện sử dụng.
B. áp tô mát là thiết bị điện dùng để.
2. Đóng cắt mạch điện.
C. Cầu chì là thiết bị dùng để.
3. Tự động đóng ngắt mạch điện khi quá tải.
D. Phích cắm và ổ điện là thiết bị dùng để.
4. Bảo vệ mạch điện khi ngắn mạch, quá tải.
Câu 3: Hãy điền tên các ký hiệu điện vào cột B.
A
B
Câu 4: Tính điện năng tiêu thụ của 1 quạt điện 220 V 100W trong 1 tháng (30 ngày) mỗi ngày sử dụng 4 giờ.
Câu 5: Vẽ sơ đồ nguyên lý của mạch điện gồm 1 cầu chì, 1 công tắc điều khiển, 1 bóng đèn sợi đốt.
Họ và tên: .
Lớp: 
 đề kiểm tra
Môn: Công nghệ 8
Câu 1: Nêu các bước cứu người bị tai nạn điện? Vì sao cứu người bị tai nạn điện phải rất thận trọng nhưng cũng rất nhanh chóng.
Câu 2: Một máy biến áp 1 pha có N1 = 1650 vòng N2 = 90 vòng. Dây sơ cấp đấu với nguồn điện áp 220V. Xác định điện áp đầu ra của cuộn dây thứ cấp U2. Muốn điện áp U2 = 36v thì số vòng dây của cuộn thứ cấp phải là bao nhiêu?
Câu 3: Nối cột 1 với cột 2 để trở thành câu đúng có nghĩa:
(1)
(2)
A. Vật liệu dẫn điện
B. Vật liệu dẫn từ
C. Vật liệu cách điện
D. Chức năng của lõi thép trong máy biến áp.
E. Chức năng của dây cuốn trong máy biến áp
1. Là vật liệu mà cho đường sứ từ chạy qua.
2. Là vật liệu mà cho dòng điện chạy qua.
3. Là vật liệu không cho dòng điện chạy qua
4. Dẫn điện cho máy biến áp
5. Dẫn từ cho máy biến áp
6. Vừa dẫn điện. vữa dẫn từ cho máy biến áp
Câu 4: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Phích điện, máy xay sinh tố là thiết bị biến đổi điện năng thành cơ năng.
B. Bóng đèn huỳnh quang là thiết bị biến đổi điện năng thành quang năng.
C. Nồi cơm điện là thiết bị biến đổi điện năng thành nhiệt năng.
D. Bàn là điện là thiết bị điện biến đổi điện năng thành quang năng.
E. Quạt điện là thiết bị điện biến đổi điện năng thành cơ năng.
Câu 5: Điền từ vào chỗ trống để hoàn thiện các câu sau:
1) Nhà máy điện có chức năng biến đổi các dạng năng lượng .. thành điện năng.
2) Để phòng ngừa tai nạn điện ta phải:
- Thực hiện các nguyên tác an toàn khi và khi.
- Giữ khoảng cách an toàn với .và
3) Các đại lượng điện định mức của đồ dùng điện là
4) Các yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng là
Họ và tên: .
Lớp: 
 đề kiểm tra
Môn: công nghệ 6
Câu 1: Mục đích của việc phân nhóm thức ăn là gì? Thức ăn được chia thành mấy nhóm? Kể tên các nhóm đó?
Câu 2: Kể tên các phương pháp làm chín thực phẩm thường dùng? Cho biết sự khác nhau giữa món rán và món xào?
Câu 3: Chọn câu đúng bằng cách khoan tròn vào chữ cái ở đầu câu khi chế biến các món ăn.
A. Không cho thực phẩm vào luộc hay nấu khi nước sôi.
B. Khi nấu nên khuấy nhiều.
C. Không nên hâm lại thức ăn nhiều lần.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 4: Dùng từ thích hợp điền vào chỗ trống cho đủ nghĩa những câu dưới đây:
A. là phương pháp làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều nước.
B. .là sự kết hợp nhiều nguyên liệu động thực vật và gia vị trong môi trường nước.
C. ..là phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước.
D. ..là phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của lửa.
E. ..là phương pháp đảo chín thực phẩm với lượng mỡ ít hoặc không cần mỡ.
Câu 5: Nối cột 1 với cột 2 để trở thành câu đúng:
(1)
(2)
1. Nguồn cung cấp chất đạm từ thực phẩm.
2. Nguồn cung cấp chất đường bột từ thực phẩm.
3. Nguồn cung cấp chất béo từ những thực phẩm.
4. Nguồn cung cấp chất xơ từ những thực phẩm.
5. Nguồn cung cấp chất khoáng.
A. Gạo, mía, keo, mật ong, khoai tây, khoai lang.
B. Thịt gà, thịt lợn, cá, trứng, đậu.
C. Cá lươn, tôm, của, hến, ốt.
D. Các loại rau.
E. Dầu, mỡ, bơ vừng mè

File đính kèm:

  • docCong nghe.doc