Đề 5 thi công nghệ 10 thời gian thi: 45 phút

doc5 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1142 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 5 thi công nghệ 10 thời gian thi: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục & đào tạo Bắc Giang
Đề thi công nghệ 10
Trường THPT Phương Sơn
Thời gian thi: 45 phút
Mã đề: 117
Câu 1 : 
Hãy ghép các nội dung sau theo quy trình sản xuất thúc ăn hỗn hợp nuôi thuỷ sản:
 1. Hồ hoá và làm ẩm;	 2. Trộn theo tỷ lệ, bổ sung chất kết dính;	3. ép viên, sấy khô;	 4. Làm sạch và nghiền nguyên liệu; 	5. Đóng gói và bảo quản.
A.
1-5-2-4-3
B.
1-2-3-4-5
C.
1-3-5-4-2
D.
4-2-1-3-5
Câu 2 : 
Vi sinh vật có cấu tạo chủ yếu bởi?
A.
Vitamin.
B.
Prôtêin.
C.
Lipit.
D.
Gluxit.
Câu 3 : 
Năng suất trứng của gà Ri là?
A.
70 - 100 quả/1mái/năm.
B.
55 - 60 quả/1mái/năm.
C.
40 - 50 quả/1mái/năm.
D.
100 - 120 quả/1mái/năm.
Câu 4 : 
Sắp xếp theo sự tăng dần đều về số lượng của các đàn vật nuôi sau đây:
1. đàn hạt nhân 	2. đàn nhân giống	3. đàn thuơng phẩm
A.
2-3-1
B.
2-1-3
C.
1-2-3
D.
3-2-1
Câu 5 : 
Sắp xếp các bước sau đây theo trình tự của quy trình sản xuất gia súc giống:
1. Cai sữa, chọn lọc để chuyển sang giai đoạn sau tuỳ mục đích 	2. Phối giống và nuôi dưỡng gia súc mang thai	 3. Chọn lọc và nuôi dưõng gia súc bố mẹ	 4. Nuôi duỡng gia súc đẻ, nuôi con và gia súc non.
A.
4-1-2-3
B.
1-2-3-4
C.
4-3-2-1
D.
3-2-4-1
Câu 6 : 
Chọn lọc cá thể tiến hành khi ?
A.
Hạn chế về thời gian chọn lọc.
B.
Cần số lượng lớn vật nuôi để làm giống.
C.
Chọn lọc vật nuôi đạt yêu cầu cao về chất lượng giống. 
D.
Cần số lượng lớn vật nuôi để lấy sản phẩm.
Câu 7 : 
Các loại thức ăn sau, loại nào cân đối và đầy đủ các chất dinh dưỡng?
A.
Thức ăn hỗn hợp
B.
Thức ăn tinh
C.
Thức ăn xanh
D.
Thức ăn thô
Câu 8 : 
Vaccin thế hệ mới đuợc sản xuất bằng công nghệ gì?
A.
Vaccin chết
B.
Tác nhân vật lý
C.
Tái tổ hợp gen
D.
Vaccin nhuợc độc
Câu 9 : 
Trong các phép lai sau đâu là phép lai kinh tế ?
A.
Lợn Đại bạch X Con lai Đại bạch-ỉ
B.
Lợn Đại bạch X ỉ
C.
Lợn Mong cái X Móng cái
D.
Con lai Đại bạch-ỉ X Lợn Đại bạch
Câu 10 : 
Lợn Móng Cái có hướng sản xuất là?
A.
Sinh sản.
B.
Hướng nạc.
C.
Hướng sữa.
D.
Hướng Mỡ.
Câu 11 : 
ở vật nuôi, sự sinh trưởng và phát dục tuân theo quy luật nào?
A.
ST, PD theo giai đoạn.
B.
ST, PD không đồng đều.
C.
ST, PD theo chu kì.
D.
Cả A, B, C
Câu 12 : 
Trong phương pháp lai gây thành con lai tạo ra dùng để?
A.
Chọn lọc đời lai tốt và nhân lên làm giống
B.
Nuôi lấy sản phẩm
C.
Đánh giá khả năng sản xuất cuả đời bố mẹ.
D.
Dùng làm vật liệu để lai tạo.
Câu 13 : 
Để tăng khả năng tạo kháng sinh người ta ứng dụng công nghệ gì?
A.
Chọn dòng VSV có năng suất cao.
B.
ứng dụng công nghệ gen.
C.
Nuôi VSV trong điều kiện thuận lợi.
D.
Gây đột biến gen ngẫu nhiên cho VSV.
Câu 14 : 
Các chỉ tiêu để đánh giá, chọn lọc giống vật nuôi?
A.
Ngoại hình và thể chất.
B.
Khả năng sinh trưởng và phát dục.
C.
Sức sản xuất.
D.
Cả A, B, C
Câu 15 : 
Nguyên lý của công nghệ chế biến thức ăn chăn nuôi nhờ công nghệ vi sinh là: Cấy các chủng .... có ích, tạo điều kiện thuận lợi để chúng phát triển
A.
Nấm men, vi khuẩn
B.
Virut, nấm mem
C.
Vi khuẩn, virut
D.
Đồng ý với cả 3 phương án
Câu 16 : 
Người ta kiểm tra đời sau trong phương pháp chọn lọc cá thể nhằm mục đích gì ?
A.
Xây dựng chế độ chăm sóc cho đời sau.
B.
Xác định sức sống của đời sau.
C.
Xác định sức sản xuất cho đời sau.
D.
Xác định khả năng di truyền các tính trạng tốt của bản thân con vật cho đời sau.
Câu 17 : 
Để đánh giá, chon lọc vật nuôi người ta căn cứ vào các chỉ tiêu nào?
A.
Tuổi của con vật.
B.
Ngoại hình, thể chất.
C.
Ngoại hình, thể chất, khả năng sinh trưởng phát dục, sức sản xuất.
D.
Khả năng sinh trưởng, phát dục, sức sản xuất
Câu 18 : 
Mục đích của lai giống là?
A.
Củng cố một đặc tính di truyền tốt.
B.
Thay đổi đặc tính di truyền của giống đã có.
C.
Củng cố đặc tính di truyền giống bố.
D.
Củng cố đặc tính di truyền của giống đã có.
Câu 19 : 
Phương pháp chọn lọc giốngvật nuôi hàng loạt là phương pháp được áp dụng khi cần chọn lọc:
A.
ít giống vật nuôi trong thời gian ngắn.
B.
Số lượng nhiều giống vật nuôi.
C.
Số lượng nhiều giống vật nuôi trong thời gian ngắn.
D.
áp dụng cho chọn lọc yêu cầu hiệu quả cao.
Câu 20 : 
Người ta thường áp dụng phương pháp chọn lọc hàng loạt với đối tượng vật nuôi nào sau đây?
A.
Tiểu gia súc và gia cầm cái sinh sản.
B.
Đại gia súc.
C.
Tiểu gia súc.
D.
Đại gia súc và tiểu gia súc.
Câu 21 : 
Sự phát dục của vật nuôi là?
A.
Hoàn thiện thực hiện các chức năng sinh lí.
B.
Tăng khối lượng kích thước cơ thể
C.
Phân hóa tạo ra các cơ quan bộ phận cơ thể.
D.
Phân hóa tạo ra các cơ quan bộ phận cơ thể, hoàn thiện các chức năng sinh lí.
Câu 22 : 
Khối lượng trưởng thành của bò lai Sind đực là?
A.
250 - 300kg.
B.
450 - 500kg
C.
550 - 600kg.
D.
350 - 400kg.
Câu 23 : 
Trong lai kinh tế con lai tạo ra dùng để?
A.
Kiểm tra đời bố mẹ.
B.
Nuôi lấy sản phẩm.
C.
Làm giống.
D.
Làm vật liệu để lai tạo giống mới.
Câu 24 : 
Trong quá trình phát triển của vật nuôi, sự sinh trưởng, phát dục của vật nuôi diễn ra .. nhưng không đồng đều.
A.
Đồng thời
B.
Không đồng thời
C.
Theo trình tự sinh trởng trớc, phát dục sau
D.
Theo trình tự phát dục trước, sinh trưởng sau
Câu 25 : 
Để phân biệt giới đực và giới cái trong chăn nuôi người ta dùng từ nào trong các từ sau đây?
A.
Tính trạng.
B.
Đặc tính.
C.
Tính biệt.
D.
Giới tính.
Câu 26 : 
Cơ sở khoa học của việc ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất vaccin và kháng sinh :
A.
Đưa AND tái tổ hợp vào tế bào vi khuẩn, nuôi vi khuẩn trong ĐK thuận lợi để chúng phát triển nhanh.
B.
Nuôi cấy vi khuẩn.
C.
Kĩ thuật tách chiết AND.
D.
Cắt gen của AND này cấy vào AND khác, tạo AND tái tổ hợp.
Câu 27 : 
Khối lượng trưởng thành của gà Ri trống là?
A.
2 - 2,5kg.
B.
0,5 - 1kg
C.
1 - 1,5kg.
D.
1,5 - 2kg
Câu 28 : 
Vịt cỏ con cái có mỏ màu?
A.
Đen.
B.
Vàng
C.
Xanh nhạt.
D.
Nâu.
Câu 29 : 
Chất lượng của con lai được tạo ra từ công nghệ cấy truyền phôi do yếu tố nào quyết định?
A.
Phối giống giữa bò đực giống và bò cho phôi
B.
Chọn bò nhận phôi và đực giống
C.
Chọn lọc bò cho phôi và đực giống
D.
Chọn bò cho phôi và nhận phôi
Câu 30 : 
Trong lai giống con lai mang tính trạng di truyền ?
A.
Giống bố.
B.
Kém hơn bố mẹ.
C.
Giống mẹ.
D.
Tốt hơn bố mẹ.
Câu 31 : 
Kháng sinh được sản suất chủ yếu từ:
A.
Vi khuẩn
B.
Virut
C.
Nấm
D.
Siêu vi trùng
Câu 32 : 
Đặc điểm ngoại hình của bò vàng Việt Nam là?
A.
Tầm vóc nhỏ, thấp ngắn, mình lép, mông lép, hệ cơ kém phát triển.
B.
Sừng ngắn, đầu thanh, chán lõm.
C.
Tầm vóc lớn, hệ cơ phát triển.
D.
Sừng ngắn, đầu thanh, chán lõm, tầm vóc nhỏ, thấp ngắn, mình lép, mông lép, hệ cơ kém phát triển.
Câu 33 : 
Lai giống là phương pháp ghép đôi giao phối giữa ?
A.
Các cá thể khác giống, 2 cá thể cùng giống
B.
Các cá thể cùng giống
C.
2 cá thể cùng giống
D.
Các cá thể khác giống
Câu 34 : 
Chất dinh duỡng mà vật nuôi cần ít nhưng rất quan trọng là:
A.
Gluxit
B.
Vitamin
C.
Prôtêin
D.
Lipit
Câu 35 : 
Các chất dinh dưỡng nào sau đây giàu năng lượng nhất?
A.
Gluxit
B.
Vitamin
C.
Khoáng
D.
Lipit
Câu 36 : 
Vaccin thế hệ mới phải đuợc bảo quản như thế nào?
A.
Không cần Bảo quản lạnh
B.
Bảo quản sống
C.
Bảo quản chết
D.
Bảo quản lạnh 
Câu 37 : 
Trong các phép nhân giống sau, phép nhân giống nào là nhân giống thuần chủng?
A.
Lợn Đại bạch X Lanđrat.
B.
Lợn Mong cái X Móng cái.
C.
Lợn Đại bạch X ỉ
D.
Lợn Đại bạch X Móng cái.
Câu 38 : 
Lợn có đặc điểm lưng võng, bọng xệ, chân ngắn, có đốm đen ở lưng, đuôi và đầu hoặc đen toàn thân. Đó là giống lợn gì?
A.
Lợn Đại bạch.
B.
Lợn Lanđrat.
C.
Lợn Ba Xuyên.
D.
Lợn Móng Cái.
Câu 39 : 
ưu điểm nôỉ bật của bò vàng Việt Nam là?
A.
Thành thục sớm.
B.
Khả năng thích nghi cao, chịu đựng kham khổ, ít bệnh tật.
C.
Mắn đẻ.
D.
Cả A, B, C
Câu 40 : 
Quá trình đưa phôi từ cơ thể bò này sang cơ thể bò khác được gọi là gì?
A.
Cắt phôi
B.
Nhân giống vô tính
C.
Cấy truyền phôi bò
D.
Thụ tinh trong ống nghiệm
 Môn Cong nghe HKII (Mã đề 117)
Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: Ô Â Ä
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : ˜
01
28
02
29
03
30
04
31
05
32
06
33
07
34
08
35
09
36
10
37
11
38
12
39
13
40
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : Cong nghe HKII
Mã đề : 117
01
28
02
29
03
30
04
31
05
32
06
33
07
34
08
35
09
36
10
37
11
38
12
39
13
40
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

File đính kèm:

  • docMa 117.doc