Đề 1 thi học kỳ II môn: đại số 10 thời gian: 90 phút

doc7 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 688 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1 thi học kỳ II môn: đại số 10 thời gian: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN
Các mức độ 
nhận thức
Các chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Tổng 
Chứng minh đẳng thức lượng giác
Câu 3
 1,0 điểm
1,0 điểm
Tính các giá trị lượng giác cịn lại khi biết một giá trị lượng giác
Câu 2
2,0 điểm
2,0 điểm
Giải bất phương trình
Câu 1
 4,0 điểm
4,0 điểm
Viết phương trình đường thẳng
Câu 5
 1,0 điểm
1,0 điểm
Viết phương trình đường tròn
Câu 4
 1,0 điểm
1,0 điểm
Giải tam giác
Câu 6
 1,0 điểm
1,0 điểm
Tổng
10,0 điểm
10,0 điểm
ĐỀ 1 THI HỌC KỲ II
MÔN: ĐẠI SỐ 10
Thời gian: 90 phút
Câu 1: (4đ) Giải bất phương trình:
Câu 2:(2đ) Cho tan= và . Tính cot, sin, cos
Câu 3:(1đ) Chứng minh: 
Câu 4:(1đ) Cho tam giác ABC có a = 13cm; b = 14cm; c = 15cm
Tính diện tích tam giác ABC,và chiều cao xuất phát từ đỉnh A.
Câu 5:(1đ) Viết phương trình tổng quát đường thẳng AB với A(3;5), B(-5;4)
Câu 6:(1đ) Viết phương trình đường trịn (C) tâm I(6;-7) tiếp xúc đường thẳng 
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1: (4đ) Giải bất phương trình:
0,5
BXD
x
 -1 5 
VT
 +
 -
 +
1,0
Vậy: 
0,5
0,25
0,25
0,25
0,75
BXD
x
 -1 3 5 
VT
 -
 +
 -
 +
0,25
Vậy: 
0,25
Câu 2:(2đ) Cho tan= và . Tính cot, sin, cos
Ta cĩ: 
0,5
Ta cĩ: 
0,5
0,25
0,25
Vì: nên cos. Vậy: 
0,25
0,25
Câu 3:(1đ) Chứng minh: 
0,5
0,25
=-1=VP
0,25
Câu 4:(1đ) Cho tam giác ABC có a = 13cm; b = 14cm;
c = 15cm
Tính diện tích ,và chiều cao xuất phát từ đỉnh A.
Nửa chu vi: cm
0,25
 =
0,5
0,25
Câu 5:(1đ) Viết phương trình tổng quát đường thẳng AB với A(3;5), B(-5;4)
Ta cĩ: 
Đường thẳng AB đi qua A(3;5) cĩ VTPT 
PTTQ AB: x-3-8(y-5)=0 x-8y+37=0
1,0
Câu 6:(1đ) Viết phương trình đường trịn (C) tâm I(6;-7) tiếp xúc đường thẳng 
Do đường thẳng tiếp xúc (C) nên bán kính
0,5
(C): 
0,5
ĐỀ 2 THI HỌC KỲ II
MÔN: ĐẠI SỐ 10
Thời gian: 90 phút
Câu 1: (4đ) Giải bất phương trình:
Câu 2:(2đ) Cho cot= và . Tính cot, sin, cos
Câu 3:(1đ) Chứng minh: 
Câu 4:(1đ) Cho ABC có a = 21 cm ; b = 17 cm ; c = 10 cm. Tính diện tích tam giác ABC,và chiều cao xuất phát từ đỉnh B.
Câu 5:(1đ) Viết phương trình tổng quát đường thẳng MN với M(-8;5),N(-5;6)
Câu 6:(1đ) Viết phương trình đường trịn (C) tâm I(0;-6) tiếp xúc đường thẳng 
ĐÁP ÁN ĐỀ 2
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1: (4đ) Giải bất phương trình:
0,5
BXD
x
 -2 3 
VT
 -
 + 0 - 0 +
1,0
Vậy: 
0,5
0,25
0,25
0,25
0,75
BXD
x
 2 
VT
 - 0 +
 -
0,25
Vậy: 
0,25
Câu 2:(2đ) Cho cot= và . Tính cot, sin, cos
Ta cĩ: 
0,5
Ta cĩ: 
0,5
0,25
0,25
Vì: nên sin. Vậy: 
0,25
0,25
Câu 3:(1đ) Chứng minh: 
0,5
0,25
0,25
Câu 4:(1đ) Cho ABC có a = 21 cm ; b = 17 cm ; c = 10 cm. Tính diện tích tam giác ABC,và chiều cao xuất phát từ đỉnh B
Nửa chu vi: cm
0,25
 =
0,5
0,25
Câu 5:(1đ) Viết phương trình tổng quát đường thẳng MN với M(-8;5),N(-5;6)
Ta cĩ: 
Đường thẳng MN đi qua M(-8;5) cĩ VTPT 
PTTQ MN: x+8-13(y-5)=0 x-13y+73=0
1,0
Câu 6:(1đ) Viết phương trình đường trịn (C) tâm I(0;-6) tiếp xúc đường thẳng 
Do đường thẳng tiếp xúc (C) nên bán kính
0,5
(C): 
0,5

File đính kèm:

  • docToan 10 KT HKII (Diem).doc