Đề 1 kiểm tra 1 tiết môn: toán 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1 kiểm tra 1 tiết môn: toán 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Đoàn Kết
đề kiểm tra 1 tiết
Môn: Toán 6
Thời gian: Tiết 2 Thứ 5 ngày 13/10/2005
A. Lý thuyết: (2điểm)
1. Phát biểu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a
2. Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b?
B. Bài tập:
Bài 1: (2 điểm) Cho tập hợp B gồm năm số tự nhiên lẻ đầu tiên
a. Viết tập B bằng cách liệt kê các phần tử
b. Điền các kí hiệu: thuộc , không thuộc , tập con vào ô vuông để được khẳng định đúng:
7 B 8 B {3,5} B
Bài 2: (3,5 điểm) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể được):
a. 35 . 46 + 54 . 35
b. 33 . 22 - 19 . 27
c. 28 : 24 + 32 . 33
d. 30 : {175 : [ 355 - ( 135 + 37 . 5)]}
Bài 3: (2 điểm) tìm số tự nhiên x biết:
a. ( 5 + x )2 = 49
b. 5x - 206 = 24 . 4
c. 52x-3 - 2 . 52 = 52 . 3
Bài 4: (0,5 điểm) Không tính giá trị cụ thể. Hãy so sánh A và B:
A = 20052 B = 2004 . 2006
----- Hết ----
Trường THCS Đoàn Kết
đáp án chấm kiểm tra 1 tiết
Môn: Toán 6 - Bài số 1
A. Lý thuyết: (2điểm)
1. Định nghĩa 0.5đ
an = a.a.a.a 0,5đ
n thừa số n = 0 0,5đ
2. Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khi a = b.q 0,5đ
B. Bài tập:
Bài 1:
a. B = {1;3;5;7;9} 0,5đ
b. 7 B, 0,5đ
8 B, 0,5đ
{3;5}B 0,5đ
Bài 2: a. 35 x 46 + 54 x 35 0,5đ
= 35 . (46 + 54) 0,5đ
= 35 . 100 = 3500 0,5đ
b. 33 x 22 - 19 x 27 0,5đ
= 27 . (22 - 19) 0,5đ
= 27 . 3 = 81 0,5đ
c. 28 : 24 + 32 x 33 0,5đ
= 24 + 35 0,5đ
= 16 + 243 = 259 0,5đ d. 30 : {175 : [ 355 - ( 135 + 37 x 5)]} 0,5đ
= 30 : (175 : 35) = 30 : 5 = 6 0,5đ
Bài 3: a. 5 + x = 7 0,5đ
x = 2 0,5đ
b. x = 54 0,5đ
c. x = 3 0,5đ
Bài 4: A = 2005 (2004 + 1) = 2005 . 2004 + 2005
B = 2004 . (2005 + 1) = 2005 . 2004 + 2004
Vậy A B 0,5đ
* Chú ý: - Bài 2: câu a, b có thể không tính hợp lý vẫn linh động cho 1,5đ (trừ 0,5đ)
- Lý thuyết: 1. Thiếu n = 0 ở lớp thường không trừ điểm
- Sau khi chấm xong làm tròn đến đơn vị
Vào thống kê nếu đạt 80%
File đính kèm:
kiem tra 1 tiet toan 6(1).doc



