Chuyên đề Tổng hợp về hiđrocacbon

pdf15 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1206 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Tổng hợp về hiđrocacbon, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TỔNG HỢP VỀ HIĐROCACBON 
A. BÀI TẬP VỀ ANKAN VÀ XICLOANKAN 
Câu 1: Hợp chất hữu cơ X cĩ tên gọi là: 2 - Clo - 3 - metylpentan. Cơng thức cấu tạo của X là: 
 A. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2 B. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3 
 C. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl D. CH3CH(Cl)CH2CH(CH3)CH3 
Câu 2: Cĩ bao nhiêu đồng phân cấu tạo cĩ cơng thức phân tử C5H12? 
 A. 3 đồng phân B. 4 đồng phân C. 5 đồng phân D. 6 đồng phân 
Câu 3: Cĩ bao nhiêu đồng phân cấu tạo cĩ cơng thức phân tử C6H14 ? 
 A. 3 đồng phân B. 4 đồng phân C. 5 đồng phân D. 6 đồng phân 
Câu 4: Cĩ bao nhiêu đồng phân cấu tạo cĩ cơng thức phân tử C4H9Cl ? 
 A. 3 đồng phân B. 4 đồng phân C. 5 đồng phân D. 6 đồng phân 
Câu 5: Cĩ bao nhiêu đồng phân cấu tạo cĩ cơng thức phân tử C5H11Cl ? 
 A. 6 đồng phân B. 7 đồng phân C. 5 đồng phân D. 8 đồng phân 
Câu 6: Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33%. Cơng thức phân tử của Y là : 
 A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H12 
Câu 7: Cơng thức đơn giản nhất của hiđrocacbon M là CnH2n+1. M thuộc dãy đồng đẳng nào? 
 A. ankan B. khơng đủ dữ kiện để xác định 
 C. ankan hoặc xicloankan D. xicloankan 
Câu 8: Cho ankan cĩ CTCT là: (CH3)2CHCH2C(CH3)3. Tên gọi của ankan là 
 A. 2,2,4-trimetylpentan. B. 2,4-trimetylpetan. 
 C. 2,4,4-trimetylpentan. D. 2-đimetyl-4-metylpentan. 
Câu 9: Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là 
 A. 2 B. 3. C. 5. D. 4. 
Câu 10: Iso-hexan tác dụng với clo ( cĩ chiếu sáng) cĩ thể tạo tối đa bao nhiêu dẫn xuất monoclo? 
 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 
Câu 11:khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là 
 A. 1-clo-2-metylbutan. B. 2-clo-2-metylbutan. 
 C. 2-clo-3-metylbutan. D. 1-clo-3-metylbutan. 
Câu 12: Khi clo hĩa C5H12 với tỷ lệ mol 1:1 thu được 3 sản phẩm thế monoclo . Danh pháp IUPAC của ankan đĩ là 
 A. 2,2-đimetylpropan. B. 2-metylbutan. 
 C. pentan. D. 2-đimetylpropan. 
Câu 13: Khi clo hĩa metan thu được một sản phẩm thế chứa 89,12% clo về khối lượng. Cơng thức của sản phẩm là 
 A. CH3Cl. B. CH2Cl2. C. CHCl3. D. CCl4. 
Câu 14: Cho 4 chất: metan, etan, propan và n-butan. Số lượng chất tạo được một sản phẩm thế monoclo duy nhất là 
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 15: khi clo hĩa một ankan cĩ cơng thức phân tử C6H14, người ta chỉ thu được 2 sản phẩm thế monoclo. Danh pháp 
IUPAC của ankan đĩ là 
 A. 2,2-đimetylbutan. B. 2-metylpentan. 
 C. n-hexan. D. 2,3-đimetylbutan. 
Câu 16: Khi clo hĩa hỗn hợp 2 ankan, người ta chỉ thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Tên gọi của 2 ankan đĩ là 
 A. etan và propan. B. propan và iso-butan. 
 C. iso-butan và n-pentan. D. neo-pentan và etan. 
Câu 17: Khi brom hĩa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất cĩ tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên 
của ankan đĩ là 
 A. 3,3-đimetylhecxan. C. isopentan. 
 B. 2,2-đimetylpropan. D. 2,2,3-trimetylpentan 
Câu 18: Khi cho ankan X (trong phân tử cĩ phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol 
1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là 
 A. 3-metylpentan. B. 2,3-đimetylbutan. C. 2-metylpropan. D. butan. 
Câu 19: Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết σ và cĩ hai nguyên tử cacbon bậc ba trong một phân tử. 
Đốt cháy hồn tồn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho X tác dụng với Cl2 
(theo tỉ lệ số mol 
1 : 1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là 
 A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. 
luyenthitohoang.com
Trung tâm Tơ Hồng
Câu 20: Khi tiến hành phản ứng thế giữa ankan X với khí clo cĩ chiếu sáng người ta thu được hỗn hợp Y chỉ chứa hai 
chất sản phẩm. Tỉ khối hơi của Y so với hiđro là 35,75. Tên của X là 
 A. 2,2-đimetylpropan. B. 2-metylbutan. 
 C. pentan. D. 2-đimetylpropan. 
Câu 21: Ankan nào sau đây chỉ cho 1 sản phẩm thế duy nhất khi tác dụng với Cl2 (as) theo tỉ lệ mol (1 : 1): 
CH3CH2CH3 (a), CH4 (b), CH3C(CH3)2CH3 (c), CH3CH3 (d), CH3CH(CH3)CH3(e) 
 A. (a), (e), (d) B. (b), (c), (d) 
 C. (c), (d), (e) D. (a), (b), (c), (e), (d) 
Câu 22: Sản phẩm của phản ứng thế clo (1:1, ánh sáng) vào 2,2- đimetyl propan là : (1) CH3C(CH3)2CH2Cl; 
(2) CH3C(CH2Cl)2CH3 ; (3) CH3ClC(CH3)3 
 A. (1); (2) B. (2); (3) C. (2) D. (1) 
Câu 23: Cĩ bao nhiêu ankan là chất khí ở điều kiện thường khi phản ứng với clo (cĩ ánh sáng, tỉ lệ mol 1:1) tạo ra 2 dẫn 
xuất monoclo? 
 A . 4 B. 2 C. 5 D. 3 
Câu 24: Ankan Y phản ứng với brom tạo ra 2 dẫn xuất monobrom cĩ tỷ khối hơi so với H2 bằng 61,5. Tên của Y là: 
 A. butan B. propan C. Iso-butan D. 2-metylbutan 
Câu 25: Xicloankan ( chỉ cĩ một vịng) A cĩ tỉ khối so với nitơ bằng 3. A tác dụng với clo cĩ chiếu sáng chỉ cho một dẫn 
xuất monoclo duy nhất, xác định cơng thức cấu tạo cuả A? 
 A. 
CH3
 B. C. 
CH3
CH3 D. 
CH3
CH3CH3 
Câu 26: Hai xicloankan M và N đều cĩ tỉ khối hơi so với metan bằng 5,25. Khi tham gia phản ứng thế clo (as, tỉ lệ mol 
1:1) M cho 4 sản phẩm thế cịn N cho 1 sản phẩm thế. Tên gọi của các xicloankan N và M là 
 A. metyl xiclopentan và đimetyl xiclobutan B. Xiclohexan và metyl xiclopentan 
 C. Xiclohexan và n-propyl xiclopropan D. Cả A, B, C đều đúng 
Câu 27: Khi tiến hành craking 22,4 lít khí C4H10 (đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH4, C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, H2 và 
C4H10 dư. Đốt cháy hồn tồn A thu được x gam CO2 và y gam H2O. Giá trị của x và y tương ứng là 
 A. 176 và 180. B. 44 và 18. C. 44 và 72. D. 176 và 90. 
Câu 28: Craking n-butan thu được 35 mol hỗn hợp A gồm H2, CH4 ,C2H4 ,C2H6 ,C3H6 , C4H8 và một phần butan chưa bị 
craking. Giả sử chỉ cĩ các phản ứng tạo ra các sản phẩm trên. Cho A qua bình nước brom dư thấy cịn lại 20 mol khí. Nếu 
đốt cháy hồn tồn A thì thu được x mol CO2. 
:Hiệu suất phản ứng tạo hỗn hợp A là 
 a. A. 57,14%. B. 75,00%. C. 42,86% D. 25,00%. 
 Giá trị của x là 
 b. A. 140. B. 70. C. 80. D. 40. 
Câu 29: Khi crackinh hồn tồn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều 
kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Cơng thức phân tử của X là 
 A. C6H14. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12. 
Câu 30: Khi đốt cháy metan trong khí Cl2 sinh ra muội đen và một chất khí làm quỳ tím hĩa đỏ. Vậy sản phẩm phản ứng 
là: 
 A. CH3Cl và HCl B. CH2Cl2 và HCl C. C và HCl D. CCl4 và HCl 
Câu 31: Khi crackinh hồn tồn một ankan X thu được hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp 
suất); 
tỉ khối của Y so với H2 bằng 29. Cơng thức phân tử của X là 
 A. C6H14. B. C3H8. C. C4H10 D. C5H12 
Câu 32: Craking 40 lít n-butan thu được 56 lít hỗn hợp A gồm H2, CH4 ,C2H4 ,C2H6 ,C3H6 , C4H8 và một phần n-butan 
chưa bị craking (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Giả sử chỉ cĩ các phản ứng tạo ra các sản phẩm 
trên. Hiệu suất phản ứng tạo hỗn hợp A là 
 A. 40%. B. 20%. C. 80%. D. 20%. 
Câu 33: Craking 8,8 gam propan thu được hỗn hợp A gồm H2, CH4 ,C2H4 ,C3H6 và một phần propan chưa bị craking. 
Biết hiệu suất phản ứng là 90%. Khối lượng phân tử trung bình của A là 
 A. 39,6. B. 23,16. C. 2,315. D. 3,96. 
Câu 34: Craking m gam n-butan thu được hợp A gồm H2, CH4 ,C2H4 ,C2H6 ,C3H6 , C4H8 và một phần butan chưa bị 
craking. Đốt cháy hồn tồn A thu được 9 gamH2O, 17,6 gam CO2. Giá trị của m là 
 A. 5,8. B. 11,6. C. 2,6. D. 23,2. 
luyenthitohoang.com
Trung tâm Tơ Hồng
Câu 35: Đốt cháy hồn tồn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi khơng khí (trong khơng khí, 
oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,9 gam nước. Thể tích khơng khí (ở đktc) nhỏ nhất cần 
dùng để đốt cháy hồn tồn lượng khí thiên nhiên trên là 
 A. 70,0 lít. B. 78,4 lít. C. 84,0 lít. D. 56,0 lít. 
Câu 36: Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được số mol H2O > số 
mol CO2 thì CTPT chung của dãy là 
 A. CnHn, n ≥ 2 B. CnH2n+2, n ≥1 (các giá trị n đều nguyên) 
 C. CnH2n-2, n≥ 2 D. Tất cả đều sai 
Câu 37: Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon ta thu được 2,24l CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O thì thể tích O2 đã tham gia phản 
ứng cháy (đktc) là: 
 A. 5,6 lít B. 2,8 lít C. 4,48 lít D. 3,92 lít 
Câu 38: Hỗn hợp khí A gồm Etan và Propan. Đốt cháy hỗn hợp A thu được khí CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ thể tích 11:15. 
thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp là: 
 A. 18,52% ; 81,48% B. 45% ; 55% C. 28,13% ; 71,87% D. 25% ; 75% 
Câu 39: Đốt cháy hồn tồn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với khí clo thu 
được 
4 sản phẩm monoclo . Tên gọi của X là 
 A. 2-Metylbutan. B. etan. C. 2,2-Đimetylpropan. D. 2-
Metylpropan. 
Câu 40: Một hỗn hợp 2 ankan liên tiếp trong dãy đồng đẳng cĩ tỉ khối hơi với H2 là 24,8. 
 a. Cơng thức phân tử của 2 ankan là: 
 A. C2H6 và C3H8 B. C4H10 và C5H12 C. C3H8 và C4H10 D. Kết quả khác 
 b. Thành phần phần trăm về thể tích của 2 ankan là: 
 A. 30% và 70% B. 35% và 65% C. 60% và 40% D. 50% và 50% 
Câu 41: Ở điều kiện tiêu chuẩn cĩ 1 hỗn hợp khí gồm 2 hiđrocacbon no A và B, tỉ khối hơi của hỗn hợp đối với H2 là 12. 
a. Khối lượng CO2 và hơi H2O sinh ra khi đốt cháy 15,68 lit hỗn hợp (ở đkc). 
 A. 24,2 gam và 16,2 gam B. 48,4 gam và 32,4 gam 
 C. 40 gam và 30 gam D. Kết quả khác 
b. Cơng thức phân tử của A và B là: 
 A. CH4 và C2H6 B. CH4 và C3H8 C. CH4 và C4H10 D. Cả A, B và 
C. 
Câu 42: Cho hỗn hợp 2 ankan A và B ở thể khí, cĩ tỉ lệ số mol trong hỗn hợp: nA : nB = 1 : 4. Khối lượng phân tử trung 
bình là 52,4. Cơng thức phân tử của hai ankan A và B lần lượt là: 
 A. C2H6 và C4H10 B. C5H12 và C6H14 C. C2H6 và C3H8 D. C4H10 và 
C3H8 
Câu 43: Đốt 10 cm3 một hiđrocacbon bằng 80 cm3 oxi (lấy dư). Sản phẩm thu được sau khi cho hơi nước ngưng tụ cịn 65 
cm3 trong đĩ cĩ 25 cm3 oxi dư. Các thể tích đĩ trong cùng điều kiện. CTPT của hiđrocacbon là 
 A. C4H10 B. C4H6 C. C5H10 D. C3H8 
Câu 44: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 24,2 gam CO2 và 12,6 gam 
H2O. Cơng thức phân tử 2 ankan là: 
 A. CH4 và C2H6 B. C2H6 và C3H8 C. C3H8 và C4H10 D. C4H10 và 
C5H12 
Câu 45: X là hỗn hợp 2 ankan. Để đốt cháy hết 10,2 gam X cần 25,76 lít O2 đktc. Hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào 
nước vơi trong dư được m gam kết tủa. 
a. Giá trị m là 
 A. 30,8g B. 70g C. 55g D. 15g 
b. Cơng thức phân tử của A và B là: 
 A. CH4 và C4H10 B. C2H6 và C4H10 C. C3H8 và C4H10 D. Cả A, B và 
C. 
Câu 46: Hiđrocacbon X cháy cho thể tích hơi nước gấp 1,2 lần thể tích CO2 ( đo cùng đk). Khi tác dụng với clo tạo một 
dẫn xuất monoclo duy nhất. X cĩ tên là: 
 A. isobutan B. propan C. etan D. 2,2- 
đimetylpropan. 
Câu 47: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon là đồng đẳng liên tiếp được VCO2:VH2O =1:1,6 ( đo cùng 
đk). X gồm: 
 A. CH4 và C2H6. B. C2H4 và C3H6 C. C2H2 và C3H6 D. C3H8 và C4H10. 
luyenthitohoang.com
Trung tâm Tơ Hồng
Câu 48: Đốt cháy hồn tồn 0,2 mol hiđrocacbon X. Hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào nước vơi trong được 20 gam kết 
tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi đun nĩng phần nước lọc lại cĩ 10 gam kết tủa nữa. Vậy X khơng thể là: 
 A. C2H6 B. C2H4 C. CH4 D. C2H2 
Câu 49: Để đơn giản ta xem xăng là hỗn hợp các đồng phân của hexan và khơng khí gồm 80% N2 và 20% O2 ( theo thể 
tích). Tỉ lệ thể tích xăng ( hơi) và khơng khí cần lấy là bao nhiêu để xăng được cháy hồn tồn trong các động cơ đốt 
trong? 
 A. 1: 9,5 B. 1: 47,5 C. 1:48 D. 1:50 
Câu 50: Đốt cháy các hiđrocacbon của dãy đồng đẳng nào dưới đây thì tỉ lệ mol H2O : mol CO2 giảm khi số cacbon tăng. 
 A. ankan B. anken C. ankin D. aren 
Câu 51: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp hai hiđrocacbon đồng đẳng cĩ khối lượng phân tử hơn kém nhau 28đvC, ta thu được 
4,48 l CO2 (đktc) và 5,4g H2O. CTPT của 2 hiđrocacbon trên là: 
 A. C2H4 và C4H8 B. C2H2 và C4H6 C. C3H4 và C5H8 D. CH4 và C3H8 
Câu 52: Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế CH4 bằng phản ứng 
 A. craking n-butan. B. cacbon tác dụng với hiđro. 
 C. nung natri axetat với vơi tơi xút. D. điện phân dung dịch natri axetat. 
Câu 53: Nung m gam hỗn hợp X gồm 3 muối natri của 3 axit no đơn chức với NaOH dư thu được chất rắn D và hỗn hợp Y gồm 
3 ankan. Tỷ khối của Y so với H2 là 11,5. Cho D tác dụng với H2SO4 dư thu được 17,92 lít CO2 (đktc). 
 a. Giá trị của m là 
 A. 42,0. B. 84,8. C. 42,4. D. 71,2. 
 b. Tên gọi của 1 trong 3 ankan thu được là 
 A. metan. B. etan. C. propan. D. butan. 
Câu 54: Cho 224,00 lít metan (đktc) qua hồ quang được V lít hỗn hợp A (đktc) chứa 12% C2H2 ;10% CH4 ;78%H2 (về thể 
tích). Giả sử chỉ xảy ra 2 phản ứng: 2CH4  C2H2 + 3H2 (1) và CH4  C + 2H2 (2). Giá trị của V là 
 A. 407,27. B. 448,00. C. 520,18 D. 472,64. 
Câu 55: Đốt cháy hồn tồn 2.24 lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH4, C2H6 và C3H8 thu được V lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam 
H2O. Giá trị của V là 
 A. 5,60. B. 6,72. C. 4,48. D. 2,24. 
Câu 56: Đốt cháy hồn tồn 6,72 lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH4, C2H6, C3H8, C2H4 và C3H6, thu được 11,2 lít khí CO2 
(đktc) và 12,6 gam H2O. Tổng thể tích của C2H4 và C3H6 (đktc) trong hỗn hợp A là 
 A. 5,60. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24. 
Câu 57: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp A gồm CH4, C2H2, C3H4, C4H6 thu được x mol CO2 và 18x gam H2O. Phần trăm thể 
tích của CH4 trong A là 
 A. 30%. B. 40%. C. 50%. D. 60%. 
Câu 58: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp khí X gồm 2 hiđrocacbon A và B là đồng đẳng kế tiếp thu được 96,8 gam CO2 và 
57,6 gam H2O. Cơng thức phân tử của A và B là 
 A. CH4 và C2H6. B. C2H6 và C3H8. C. C3H8 và C4H10. D. C4H10 và C5H12 
Câu 59: Phản ứng đặc trưng của hidrocacbon no 
 A. Phản ứng tách. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng cộng. D. Cả A, B và 
C. 
Câu 60: Trong phịng thí nghiệm cĩ thể điều chế metan bằng cách nào sau đây? 
 A.Nhiệt phân natri axetat với vơi tơi xút B.Crackinh butan 
 C.Từ phản ứng của nhơm cacbua với nước D. A, C. 
Câu 61: Hỗn hợp khí X gồm 2 hiđrocacbon A và B là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy X với 64 gam O2 (dư) rồi dẫn sản 
phẩm thu được qua bình đựng Ca(OH)2 dư thu được 100 gam kết tủa. Khí ra khỏi bình cĩ thể tích 11,2 lít ở 0OC và 0,4 
atm. Cơng thức phân tử của A và B là 
 A. CH4 và C2H6. B. C2H6 và C3H8. C. C3H8 và C4H10. D. C4H10 và C5H12 
Câu 62: Khi đốt cháy hồn tồn V lít hỗn hợp khí gồm CH4, C2H6, C3H8 (đktc) thu được 44 gam CO2 và 28,8 gam H2O. 
Giá trị của V là 
 A. 8,96. B. 11,20. C. 13,44. D. 15,68. 
Câu 63: Khi đốt cháy hồn tồn 7,84 lít hỗn hợp khí gồm CH4, C2H6, C3H8 (đktc) thu được 16,8 lít khí CO2 (đktc) và x 
gam H2O. Giá trị của x là 
 A. 6,3. B. 13,5. C. 18,0. D. 19,8. 
Câu 64: Khi đốt cháy hồn tồn hỗn hợp 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 9,0 gam H2O. 
Cơng thức phân tử của 2 ankan là 
 A. CH4 và C2H6. B. C2H6 và C3H8. C. C3H8 và C4H10. D. C4H10 và C5H12. 
Câu 65: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là 
 A. metan. B. etan. C. propan. D. n-butan.. 
luyenthitohoang.com
Trung tâm Tơ Hồng
Câu 66: Khi đốt cháy ankan thu được H2O và CO2 với tỷ lệ tương ứng biến đổi như sau: 
 A. tăng từ 2 đến + . B. giảm từ 2 đến 1. 
 C. tăng từ 1 đến 2. D. giảm từ 1 đến 0. 
Câu 67: Đốt cháy một số mol như nhau cua 3 hidrocacbon K, L, M ta thu được lượng CO2 như nhau và tỉ lệ số mol nước 
và CO2 đối với số mol của K, L, M tương ứng là 0,5 : 1 : 1,5. Xác định CT K, L, M (viết theo thứ tự tương ứng): 
 A. C2H4 , C2H6 , C3H4. B. C3H8 , C3H4 , C2H4. C. C3H4 , C3H6 , C3H8 D. C2H2 , C2H4 , 
C2H6 
Câu 68: Dẫn hỗn hợp khí A gồm propan và xiclopropan đi vào dd brom sẽ quan sát được hiện tượng nào sau 
đây : 
 A. Màu của dd nhạt dần ,không có khí thoát ra. B. Màu của dd nhạt dần ,và có khí 
thoát ra. 
 C. Màu của dd mất hẳn ,không còn khí thoát ra. D. Màu của dd không đổi 
Câu 69: (A) là chất nào trong phản ứng sau đây : 
 A + Br2  Br-CH2-CH2-CH2-Br 
 A. Propan. B. 1-Brompropan . C. xyclopopan. D. A và B đều 
đúng. 
Câu 70: Khi thế monoclo một ankan A người ta luôn thu được một sản phẩm duy nhất. Vậy A là : 
 A. Metan B. Etan C. Neo-pentan D. Cả A,B,C 
đều đúng. 
Câu 71: 2,2,3,3-tetrametylbutan có bao nhiêu nguyên tử C và H trong phân tử ? 
 A. 8C,16H . B. 8C,14H. C. 6C, 12H. D.8C,18H. 
Câu 72: Nạp một hỗn hợp khí cĩ 20% thể tích ankan A và 80% thể tích O2 (dư) vào nhiên kế. Sau khi cho nổ rồi 
cho hơi nước ngưng tụ ở nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong khí nhiên kế giảm đi 2 lần. Thiết lập cơng thức phân 
tử của ankan A. 
 A. CH4. B. C2H6. C. C3H8 . D.C4H10. 
B. BÀI TẬP VỀ ANKEN 
Câu 1: Anken X cĩ cơng thức cấu tạo: CH3– CH2– C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là 
 A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en. 
Câu 2: Số đồng phân của C4H8 là 
 A. 7. B. 4. C. 6. D. 5. 
Câu 3: Hợp chất C5H10 mạch hở cĩ bao nhiêu đồng phân cấu tạo? 
 A. 4. B. 5. C. 6. D. 10. 
Câu 4: Hợp chất C5H10 cĩ bao nhiêu đồng phân anken? 
 A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. 
Câu 5: Hợp chất C5H10 cĩ bao nhiêu đồng phân cấu tạo? 
 A. 4. B. 5. C. 6. D. 10. 
Câu 6: Cho các chất sau: 2-metylbut-1-en (1); 3,3-đimetylbut-1-en (2); 3-metylpent-1-en (3); 3-metylpent-2-en (4); 
Những chất nào là đồng phân của nhau? 
 A. (3) và (4). B. (1),(2) và (3). C. (1) và (2). D. (2),(3) và (4). 
Câu 7: Hợp chất nào sau đây cĩ đồng phân hình học? 
 A. 2-metylbut-2-en. B. 2-clo-but-1-en. C. 2,3- điclobut-2-en. D. 2,3 – đimetylpent-2-en. 
Câu 8: Những hợp chất nào sau đây cĩ đồng phân hình học (cis-trans)? 
 CH3CH = CH2 (I); CH3CH = CHCl (II); CH3CH = C(CH3)2 (III); C2H5–C(CH3)=C(CH3)–C2H5(IV); 
 C2H5–C(CH3)=CCl–CH3(V). 
 A. (I), (IV), (V). B. (II), (IV), (V). C. (III), (IV). D. (II), III, (IV), (V). 
Câu 9: Cho các chất sau: CH2 =CH– CH2– CH2– CH=CH2; CH2=CH– CH=CH– CH2 – CH3; 
 CH3– C(CH3)=CH– CH2; CH2=CH– CH2– CH=CH2; CH3 – CH2 – CH = CH – CH2 – CH3; 
 CH3 – C(CH3) = CH – CH2 – CH3; CH3 – CH2 – C(CH3) = C(C2H5) – CH(CH3)2; CH3-CH=CH-CH3. 
Số chất cĩ đồng phân hình học là 
 A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. 
Câu 10: Áp dụng qui tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây? 
 A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng. C. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng. 
 B. Phản ứng trùng hợp của anken. D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng. 
Câu 11: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm 
chính? 
luyenthitohoang.com
Trung tâm Tơ Hồng
 A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br C. CH3-CH2-CHBr-CH3 
 B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br D. CH3-CH2-CH2-CH2Br 
Câu 12: Anken C4H8 cĩ bao nhiêu đồng phân khi tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất? 
 A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 
Câu 13: Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở của C4H8 tác dụng với H2O (H+,to) thu được tối đa bao nhiêu sản 
phẩm cộng? 
 A. 2. B. 4. C. 6. D. 5 
Câu 14: Cĩ bao nhiêu anken ở thể khí (đkt) mà khi cho mỗi anken đĩ tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một sản phẩm 
hữu cơ duy nhất? 
 A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 
Câu 15: Hiđrat hĩa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đĩ là 
 A. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1). B. propen và but-2-en (hoặc buten-2). 
 C. eten và but-2-en (hoặc buten-2). D. eten và but-1-en (hoặc buten-1). 
Câu 16: Anken thích hợp để điều chế ancol sau đây (CH3 CH2)3C-OH là 
 A. 3-etylpent-2-en. B. 3-etylpent-3-en. C. 3-etylpent-1-en. D. 3,3- đimetylpent-1-en. 
Câu 17: Hiđrat hĩa hỗn hợp X gồm 2 anken thu được chỉ thu được 2 ancol. X gồm 
 A. CH2 = CH2 và CH2 = CH - CH3. B. CH2 = CH2 và CH3 - CH = CH - CH3. 
 C. B hoặc D. D. CH3 - CH = CH - CH3 và CH2 = CH - CH2 - CH3. 
Câu 18: Số cặp đồng phân cấu tạo anken ở thể khí (đkt) thoả mãn điều kiện: Khi hiđrat hố tạo thành hỗn hợp gồm ba 
ancol là 
 A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. 
Câu 19: Số cặp đồng phân anken ở thể khí (đkt) thoả mãn điều kiện: Khi hiđrat hố tạo thành hỗn hợp gồm ba ancol là 
 A. 6. B. 7. C. 5. D. 8. 
Câu 20: Hợp chất X cĩ CTPT C3H6, X tác dụng với dung dịch HBr thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Vậy X là 
 A. propen. B. propan. C. ispropen. D.xicloropan. 
Câu 21: Hai chất X,Y cĩ CTPT C3H6 và C4H8 và đều tác dụng được với nước brom. X, Y là 
 A. Hai anken hoặc xicloankan vịng 3 cạnh. C. Hai anken hoặc xicloankan vịng 4 cạnh. 
 B. Hai anken hoặc hai ankan. D. Hai anken đồng đẳng của nhau. 
Câu 22: Cĩ hai ống nghiệm, mỗi ống chứa 1 ml dung dịch brom trong nước cĩ màu vàng nhạt. Thêm vào ống thứ nhất 
1ml hexan và ống thứ hai 1ml hex-1-en. Lắc đều cả hai ống nghiệm, sau đĩ để yên hai ống nghiệm trong vài phút. Hiện 
tượng quan sát được là 
 A. Cĩ sự tách lớp các chất lỏng ở cả hai ống nghiệm. 
 B. Màu vàng nhạt vẫn khơng đổi ở ống nghiệm thứ nhất 
 C. Ở ống nghiệm thứ hai cả hai lớp chất lỏng đều khơng màu. 
 D. A,B,C đều đúng. 
Câu 23: Trùng hợp eten, sản phẩm thu được cĩ cấu tạo là 
 A. (-CH2=CH2-)n . B. (-CH2-CH2-)n . C. (-CH=CH-)n . D. (-CH3-CH3-)n . 
Câu 24: Điều chế etilen trong phịng thí nghiệm từ C2H5OH, ( H2SO4 đặc, 170oC) thường lẫn các oxit như SO2, CO2. 
Chất dùng để làm sạch etilen là 
 A. dd brom dư. B. dd NaOH dư. C. dd Na2CO3 dư. D. dd KMnO4 lỗng dư. 
Câu 25: Sản phẩm chính của sự đehiđrat hĩa 2-metylbutan-2-ol là chất nào ? 
A. 3-Metylbut-1-en. B. 2-Metylbut-1en. C. 3-Metylbut-2-en. D. 2-Metylbut-2-en. 
Câu 26: Hợp chất 2-metylbut-2-en là sản phẩm chính của phản ứng tách từ chất nào trong các chất sau? 
 A. 2-brom-2-metylbutan. B. 2-metylbutan -2- ol. 
 C. 3-metylbutan-2- ol. D. Tất cả đều đúng. 
Câu 27: Oxi hố etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là 
 A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH. C. K2CO3, H2O, MnO2. 
 B. C2H5OH, MnO2, KOH. D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2. 
Câu 27: Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử của X. 
Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng 
 A. ankin. B. ankan. C. ankađien. D. anken. 
Câu 28: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối lượng bình 
brom tăng thêm 2,8g. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là 
 A. 0,05 và 0,1. B. 0,1 và 0,05. C. 0,12 và 0,03. D. 0,03 và 0,12. 
Câu 29: 2,8 gam anken A làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8g Br2. Hiđrat hĩa A chỉ thu được một ancol duy nhất. 
A cĩ tên là 
luyenthitohoang.com
Trung tâm Tơ Hồng
 A. etilen. B. but - 2-en. C. hex- 2-en. D. 2,3-dimetylbut-2-en. 
Câu 30: 0,05 mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam brom cho ra sản phẩm cĩ hàm lượng brom 
đạt 69,56%. Cơng thức phân tử của X là 
 A. C3H6 . B. C4H8 . C. C5H10. D. C5H8. 
Câu 31: Dẫn từ từ 8,4g hỗn hợp X gồm but-1-en và but-2-en lội chậm qua bình đựng dung dịch Br2, khi kết thúc phản 
ứng thấy cĩ m gam brom phản ứng. m cĩ giá trị là 
 A. 12g. B. 24g. C. 36g. D. 48g. 
Câu 32: Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình 
tăng thêm 7,7g. Thành phần phần % về thể tích của hai anken là 
 A. 25% và 75%. B. 33,33% và 66,67%. C. 40% và 60&. D. 35% và 65%. 
Câu 33: Hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng liên tiếp cĩ thể tích 4,48 lít (ở đktc). Nếu cho hỗn hợp X đi qua bình đựng 
nước brom dư, khối lượng bình tăng lên 9,8g. % thể tích của một trong 2 anken là 
 A. 50% B. 40% C. 70% D. 80%. 
Câu 34: Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình 
tăng thêm 7,7g. CTPT của 2 anken là 
 A. C2H4 và C3H6. B. C3H6 và C4H8. C. C4H8 và C5H10. D. C5H10 và C6H12. 
Câu 35: Một hỗn hợp X cĩ thể tích 11,2 lít (đktc), X gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp nhau. Khi cho X qua nước Br2 dư 
thấy khối lượng bình Br2 tăng 15,4g. Xác định CTPT và số mol mỗi anken trong hỗn hợp X. 
 A. 0,2 mol C2H4 và 0,3 mol C3H6 B. 0,2 mol C3H6 và 0,2 mol C4H8 
 C. 0,4 mol C2H4 và 0,1 mol C3H6 D. 0,3 mol C2H4 và 0,2 mol C3H6 
Câu 36: Một hỗn hợp X gồm ankan A và anken B, A cĩ nhiều hơn B một nguyên tử cacbon, A và B đều ở thể khí ở đktc. 
Khi cho 6,72 lít khí X (đktc) đi qua nước Brom dư, khối lượng bình brom tăng lên 2,8g; thể tích khí cịn lại chỉ bằng 2/3 
thể tích hỗn hợp X ban đầu. CTPT của A, B và khối lượng của hỗn hợp X là 
 A. C4H10 , C3H6; 5,8g. B. C3H8 , C2H4 ; 5,8g. 
 C. C4H10 , C3H6 ; 12,8g. D. C3H8 , C2H4 ; 11,6g. 
Câu 37: Một hỗn hợp X gồm ankan A và một anken B cĩ cùng số nguyên tử C và đều ở thể khí ở đktc. Cho hỗn hợp X đi 
qua nước Br2 dư thì thể tích khí Y cịn lại bằng nửa thể tích X, cịn khối lượng Y bằng 15/29 khối lượng X. CTPT A, B và 
thành phần % theo thể tích của hỗn hợp X là 
 A. 40% C2H6 và 60% C2H4 B. 50% C3H8 và 50% C3H6 
 C. 50% C4H10 và 50% C4H8 D. 50% C2H6 và 50% C2H4 
Câu 38 : Hỗn hợp X gồm metan và 1 olefin. Cho 10,8 lít hỗn hợp X qua dung dịch brom dư thấy cĩ 1 chất khí bay ra, đốt 
cháy hồn tồn khí này thu được 5,544g CO2. Thành phần % về thể tích metan và olefin trong hỗn hợp X là 
 A. 26.13% và 73.87%. B. 36.5% và 63.5%. C. 20% và 80%. D. 73.9% và 26.1%. 
Câu 39: Cho 8960ml (đktc) anken X qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng thấy khối lượng bình brom tăng 22,4g. Biết X 
cĩ đồng phân hình học. CTCT của X là 
 A. CH2 = CH - CH2 - CH3. B. CH3 - CH = CH - CH3. 
 C. CH2 = CH - CH - CH2 - CH3. D. (CH3)2 C = CH2. 
Câu 40: a. Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) 

File đính kèm:

  • pdfchuyen de hidrocacbon.pdf