Câu hỏi trắc nghiệm - Chương 1 đến chương IV

doc11 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 652 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm - Chương 1 đến chương IV, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I (ĐS)
BÀI 1: CAÊN BAÄC HAI
(MĐ1) Câu 1: Căn bậc hai của 5 là: 
25 và -25 
 và 
 và 
 và 
(MĐ1) Câu 2: Căn bậc hai số học của 0.0169 là: 
0.13 và -0.13 
1.3 
0.13 
13 
(MĐ1) Câu 3: có kết quả là: 
3 
9 
81 
-32 
(MĐ1) Câu 4: Số là căn bậc hai của: 
-1.2 
(MĐ1) Câu 5: Kết quả so sánh và là: 
 = 
 > 
 < 
 > 
(MĐ2) Câu 6: Cho = 4; x bằng: 
2 
4 
6 
8 
(MĐ2) Câu 7: Đúng ghi Đ, vào ô trống sau: 
[ ] < 
[ ] > 
[ ] + > - 
[ ] 1 + < 8 - 
(MĐ3) Câu 8: Nghiệm của phương trình: x2 - x + 5 = 0 là: 
CHƯƠNG I (ĐS)
B ÀI 2: CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC 
(MĐ1 ) Câu 1: Biểu thức xác định với x:
x > 3
x 
x < 3
x 
(MĐ1 ) Câu 2: D = có nghĩa với giá trị x:
x 
x >5
x < 5
x 
(MĐ1) Câu 3: H = được xác định khi x:
x 
x > 1
x 
x > -2
(MĐ1) Câu 4: Kết quả rút gọn biểu thức H = là: 
H = 3 - 
H = - 3
H = 2
H = 8
(MĐ1) Câu 5: Với x < 0, kết quả rút gọn bằng:
x2
x3
–x3
–x2
(MĐ1) Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
[ ] 
[ ] 
[ ] 
[ ] 
(MĐ1) Câu 7: Rút gọn: với giá trị x là:
x 
x 
x 
x 
(MĐ2) Câu 8: Kết quả rút gọn M = bằng:
-10
10
-
28
(MĐ2) Câu 9: Với a < 0 rút gọn P = có kết quả bằng:
8a
-8a
-2a
2a
(MĐ2) Câu 10: Cho phương trình nghiệm phương trình là:
x = 
x = 
x = 
x = 
(MĐ3) Câu 11: Giá trị biểu thức A = bằng:
3
2
(MĐ3) Câu 12: Khi x = giá trị biểu thức M = bằng:
2 - 3
2
CHƯƠNG I (ĐS)
B ÀI 3: LIÊN HỆ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
(MĐ1 ) Câu 1: Kết quả phép tính là:
0.16
0.016
16
1.6
(MĐ1 ) Câu 2: Kết quả phép tính bằng:
-35
35
22
-22
(MĐ1 ) Câu 3: Giá trị biểu thức T = bằng:
T = 
T = 
T = 
T = 
(MĐ1 ) Câu 4: Rút gọn biểu thức với (a>3) được:
a2 (3-a)
a2(3+a)
a2(a-3)
–a2(a+3)
(MĐ1 ) Câu 5: Với x ; rút gọn biểu thức bằng:
6x -12
12 – 6x
–(12+6x)
6x + 12
(MĐ2 ) Câu 6: Với x = giá trị biểu thức P = là:
P = 4
P = 5
P = 6
P = 25
(MĐ2 ) Câu 7: Cho x ; phân tích đa thức E = 3 – x thành nhân tử, kết quả là:
E = (
E = (
E = ((
E = 
(MĐ3 ) Câu 8: Cho biểu thức E = (0 < a <b). Sau khi rút gọn biểu thức ta được kết quả là:
E = 
E = -
E = -a
E = a
CHƯƠNG III (HH)
B ÀI 10: DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN – HÌNH QUẠT TRÒN
(MĐ1 ) Câu 1: Diện tích hình tròn có đường kính bằng 4 cm là:
4 (cm2)
2 (cm2)
8 (cm2)
16 (cm2)
(MĐ1 ) Câu 2: Diện tích hình quạt tròn có bán kính bằng và cung 400 là:
(MĐ1 ) Câu 3: Cho hai đường tròn đồng tâm bán kính R và . Diện tích phần mặt phẳng giới hạn bởi hai đường tròn này là:
(MĐ2 ) Câu 4: Gọi S1 là diện tích của (01, ); S2 là diện tích của (02, ). Tỉ số S1, S2 là:
S1 = 
S1 = 
S1 = 
S1 = 
(MĐ3 ) Câu 5: Một tam giác đều có cạnh là 6 cm thì diện tích đường tròn nội tiếp trong tam giác này là:
 (cm2)
12 (cm2)
3 (cm2)
3 (cm2)
CHƯƠNG IV (HH)
BÀI 1: DIỆN TÍCH XUNG QUANH - THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
(MĐ1 ) Câu 1: Một hình trụ có đường kính mặt đáy bằng và chiều cao bằng 3, có diện tích xung quanh là:
12
6
3
18
(MĐ1 ) Câu 2: Một hình trụ có bán kính đáy R, đường cao h. Diện tích toàn phần hình trụ bằng:
R2 + Rh
R2 + 2Rh
2R2 + 2Rh
2R2 +Rh
(MĐ1 ) Câu 3: Thể tích hình trụ có đường kính mặt đáy 4cm, cao cm bằng:
60 (cm3)
2 (cm3)
16 (cm3)
4 (cm3)
(MĐ2 ) Câu 4: Diện tích xung quanh hình trụ 18. Bán kính đáy là . Đường cao hình trụ bằng:
(MĐ3 ) Câu 5: Một hình trụ có bán kính đáy R bằng chiều cao h và diện tích xung quanh là 18, giá trị bán kính đáy bằng:
3

File đính kèm:

  • doctracnghiem DS.doc