Câu hỏi giao lưu học sinh giỏi Tiếng việt Lớp 5

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 310 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi giao lưu học sinh giỏi Tiếng việt Lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI HSG MÔN TIẾNG VIỆT
1/ Câu ghép là :
a/Do 1 vế câu ghép lại.
b/ Do nhiều vế câu ghép lại.(d)
2/ Số điện thoại khẩn 113 là :
a/ Số ĐT của công an PCCC.
b/ Số ĐT của công an thường trực chiến đấu(đ)
c/ Số ĐT của đội thừng trực cấp cứu y tế.
3/ Số điện thoại khẩn 114 là :
a/ Số ĐT của công an PCCC.(đ)
b/ Số ĐT của công an thường trực chiến đấu
c/ Số ĐT của đội thừng trực cấp cứu y tế.
4/ Số điện thoại khẩn 115 là :
a/ Số ĐT của công an PCCC.
b/ Số ĐT của công an thường trực chiến đấu
c/ Số ĐT của đội thừng trực cấp cứu y tế.(đ)
5/ Kí hiệu chữ “V” trong bài hộp thư mật là 
a/ Chữ số 5
b/ Tổ quốc VN(đ)
6/ Tranh làng hồ nổi tiếng nay thuộc huyện nào tỉnh nào ở nước ta :
a/ Huyện Thuận Thành- Tỉnh Bắc Ninh(đ)
b/ Huyện Quế Võ - Tỉnh Bắc Ninh
c/ Huyện Lương Tài - Tỉnh Bắc Ninh
d/ Huyện Gia Bình - Tỉnh Bắc Ninh
7/ Đỉnh núi cao nhất thế giới là :
a/ Ê – vơ – rét (8848m)(đ)
b/ Phan – Xi - Păng
c/ albrus
d/aconcagua
8/ Người đầu tiên chinh phục Đỉnh Ê- vơ –rét là :
a/ Ét – mân Hin – la - ri 
b/ Ten - sinh No – rơ – gay 
c/ Cả 2 người trên(đ)
9/ Xe ôtô được phát minh vào năm nào ? Thế kỷ thứ mấy?
a/ 1885 – TK XIX
b/ 1886(đ)
c/ 1887
d/ 1888
10/ 9/ Xe đạp được phát minh vào năm nào ? Thế kỷ thứ mấy?
a/ 1868 – TK XIX
b/ 1869(đ)
c/ 1870
d/ 1871
11/ Những phẩm chất quan trọng dưới đây thuộc phái nào ?( dũng cảm, năng nổ, mạnh mẽ, cao thượng )
a/ Phái nam(đ)
b/ Phái nữ
12/ 11/ Những phẩm chất quan trọng dưới đây thuộc phái nào ?( khoan dung, dịu dàng, thùy mị, nết na )
a/ Phái nam
b/ Phái nữ(đ)
13/ Những từ ngữ sao đây miêu tả đặc điểm nào của con vật ( bộ lông vàng óng, cái đầu tròn, hai con mắt long lanh như thủy tinh )
a/ Tả hình dáng bên ngoài (đ)
b/ Tả hoạt động, thói quen.
14/13/ Những từ ngữ sao đây miêu tả đặc điểm nào của con vật ( chạy nhanh, bắt chuột giỏi, giữ nhà hay. )
a/ Tả hình dáng bên ngoài 
b/ Tả hoạt động, thói quen.(đ)
15/ Nghĩa của câu thành ngữ “ trẻ người non dạ” là:
a/ Lớp trước già đi, có lớp sau thay thế 
b/ Dạy trẻ từ lúc còn nhỏ dễ hơn
c/ Còn ngây thơ dạy dột chưa biết suy nghĩ chín chắn(đ)
16/ Nghĩa của câu thành ngữ “ Tre già măng mọc” là:
a/ Lớp trước già đi, có lớp sau thay thế(đ)
b/ Dạy trẻ từ lúc còn nhỏ dễ hơn
c/ Còn ngây thơ dạy dột chưa biết suy nghĩ chín chắn
17/ Nghĩa của câu thành ngữ “ tre non dễ uốn” là:
a/ Lớp trước già đi, có lớp sau thay thế
b/ Dạy trẻ từ lúc còn nhỏ dễ hơn(đ)
c/ Còn ngây thơ dạy dột chưa biết suy nghĩ chín chắn
18/ Nhóm từ nào dưới đây thuộc chủ đề “nông dân”
a/ Thợ cơ khí, thợ cày, thợ hàn
b/Thợ cấy, thợ cày , thợ hàn
c/ Thợ may, thợ cày, thợ cấy
d/ Thợ gặt, thợ cày, thợ cấy. (đ)
19/ Nhóm từ “ giáo viên, bác sĩ, kỉ sư ” thuộc chủ đề nào ?
a/ Nông dân
b/ Doanh nhân
c/Trí thức(đ)
d/ Công nhân
20/ Từ “thênh thang” hợp nghĩa với câu nào dưới đây :
a/ Cánh đồng lúa quê em rộng
b/ Con sông quê em rộng
c/ Hằng ngày, em đi học trên con đường rộng(đ)
21/ Từ nào dưới đây hợp nghĩa với câu 
 “ anh bộ đội...... trên vai chiếc ba lô con cóc”
a/ Đeo(đ)
b/ Xách
c/ Khiêng
22/ Mùa lúa chín làm cho cánh đồng vàng xuộm lại. ý nói màu sắc của cách đồng là màu :
a/ vàng tươi
b/ vàng nhạt
c/ vàng đậm(đ)
d/ vàng lịm
23/ Câu nào dưới đây từ “chín” được dùng với nghĩa gốc :
a/ Em suy nghĩ cho chín chắn rồi mới nói.
b/Buồng chuối tiêu nhà em đã có nhữquả chín vàng(đ)
c/ Thời cơ đã đến lúc chín muồi.
24/ Thành ngữ nào dưới đây ca ngợi phẩm chất chăm chỉ, cần cù, không ngạy khó khăn của người VN ta :
a/ Muôn người như một
b/ Uống nước nhớ nguồn
c/ Chịu thương chịu khó(đ)
d/ Dám nghỉ dám làm.
25/ Từ “đầm ấm” thuộc từ loại nào ?
a/ danh từ
b/ động từ
c/ tính từ(đ)
d/ đại từ
26/ Vua hùng trải qua mấy đời dựng nướ, giữ nước:
a/ 17
b/ 18(đ)
c/ 19
d/ 20
27/ Đời Hùng Vương thứ 18 gắn liền với truyền thuyết nào ?
a/ Chiếc nỏ thần kỳ
b/ Sơn tinh thủy tinh(đ)
c/ Thánh Gióng
28/ Đền Hùng ngày nay ở ngọn núi nào ?
a/Hồng Lĩnh
b/Nghĩa Lĩnh
c/Bạch Mã
d/Langbiang
29/ Tên nước đầu tiên của nước ta là gì?
a/ Nước Âu Lạc
b/ Nước Văn Lang(đ)
c/ Nước Đại Việt 
30/ Thủy tổ loài người là ai ?
a/ Ông A- Dam và bà Ê- va(đ)
b/ Lạc Long Quân và Âu Cơ
c/ Chúa Trời
31/ Nhà Bác Học Sác – lơ Đác – uyn nghiên cứu loài người được hình thành từ loài vật nào ?
a/ Loài khỉ
b/ Loài khủng long
c/ Loài vượn cổ(đ)
d/ Loài cá
32/ Từ còn thiếu trong câu nói nổi tiếng “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết ...............”của Nguyễn Trung Trực là :
 a/ Người Nam đánh giặc
b/ Người Nam đánh Tây(đ)
c/ Người Nam chống Tây
d/ Người Nam chống giặc
33/ Câu ghép là câu :
a/ Do 1 vế câu ghép lại
b/ Do nhiều vế câu ghép lại(đ)
c/ Do nhiều tiếng ghép lại
34/ Câu đơn là câu :
a/ Do cấu tạo chỉ 1 tiếng 
b/ Do cấu tạo chỉ 2 tiếng giống nhau
c/ Do cấu tạo chỉ 2 tiếng trở lên
35/ Phố cổ Hội An được Unesco công nhận là di sản văn hóa thế giới vào năm nào ?
a/ 1998
b/1999 (đ)
c/ 2000
d/ 2001
36/ Quần thể di tích Cố Đô Huế được Unesco công nhận là di sản văn hóa thế giới vào năm nào ?
a/1990 b/1991
c/ 1992
d/1993(đ)
37/ Cửa nào không thenkhông khóa ?
a/ Cửa nhà
b/Cửa sông
c/ Cửa biển
d/ Cả a và b(đ)
38/ Tiếng thường gồm các phần sau :
a/ phần âm đầu
b/ phần vần
c/ phần thanh
d/ cả 3 ý trên(đ)
39/ Từ đơn là từ :
a/ gồm 1 tiếng(đ)
b/ gồm 2 tiếng
c/ gồm nhiều tiếng
40/ Từ phức là từ :
a/ gồm 1 tiếng
b/ gồm 2 tiếng
c/ gồm nhiều tiếng
d/ Cả b và c (đ)
41/ Từ ghép là từ :
a/ ghép những tiếng có nghĩa với nhau(đ)
b/ ghép những tiếng không có nghĩa với nhau
42/ Khi viết tên người tên địa lí VN ta chỉ cần viết :
a/ Phần vần của mỗi tiếng
b/ Phần âm đầu của mỗi tiếng(đ)
c/ Cả Phần vần và Phần âm đầu của mỗi tiếng
43/ Động từ là :
a/ Từ chỉ tính chất của sự vật
b/ Từ chỉ đặc điểm củ sự vật
c/ Từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật(đ)
44/ Vua tàu thủy là ai ?
a/Nguyễn Hiền
b/ Bạch Thái Bưởi(đ)
c/ Cao Bá Quát
45/ Câu cháu đã về đấy ư ? Được dùng để làm gì ?
a/ Để hỏi
b/ Để yêu cầu, đề nghị
c/ Để thay lời chào (đ)
46/ Trần Đại nghĩa Được tuyên dương anh hùng lao động vào năm nào ?
a/1935
b/1946
c/1948
d/1952(đ)
47/ Trong câu chuyện “con vịt xấu xí ” của An-đéc-xen thật ra con vịt xấu xí ở đây là con gì ?
a/ Con vịt con
b/Con gà con
c/ Con thiên nga con(đ)
d/ Con chim con
48/ Vịnh Hạ Long được Unesco công nhận là di sản văn hóa thế giới vào ngày tháng năm nào ?
a/ 15/11/1994
b/16/11/1994
c/17/11/1994(đ)
d/18/11/1994
49/ Từ trái nghĩa của từ “đen”là 
a/vàng
b/xanh
c/trắng(đ)
d/đỏ
50/ Câu “chích bông sà xuống vườn rau. Nó tìm bắt sâu bọ”. Từ “ nó ” thuộc loại từ nào :
a/danh từ
b/động từ
c/đại từ (đ)
d/tính từ
51/ Các từ : trái xoan, chữ điền, vuông vức, thon dài,...dùng để tả bộ phận nào của con người :
a/đôi mắt
b/làn da
c/khuôn mặt(đ)
d/mái tóc
52/ 

File đính kèm:

  • docde thi hoi giao luu mon TV lop 5.doc