Các bài tập thi Violympic Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Hiếu Thành B

doc25 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 187 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Các bài tập thi Violympic Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Hiếu Thành B, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁC BÀI TẬP VIOLYMPIC TOÁN LỚP 5
 (Lưu hành nội bộ)
I. SỐ TỰ NHIÊN VÀ CÁC PHÉP TÍNH SỐ TỰ NHIÊN
1. Số và dãy số : 
Câu 1: Có tất cả bao nhiêu số lẻ có 4 chữ số chia hết cho 9? Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số chia hết cho 9?
Câu 2: Có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số chia hết cho cả 2 và 5?. Có bao nhiêu số có 4 chữ số mà tổng các chữ số bằng 4?
Câu 3: Cho các số 2;3;5;7. Hỏi lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau từ các chữ số đó? 
Cho các số 0; 3; 5; 7. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số từ các chữ số đó?
Câu 4: Cho biết để đánh số trang của một quyển sách dày 250 trang, người ta phải dùng tất cả bao nhiêu chữ số ? 
Câu 5: Để đánh số cuốn sách cần 792 chữ số. Hỏi cuốn sách đó dày bao nhiêu trang? Để đánh số cuốn sách cần 1242 chữ số. Hỏi cuốn sách đó dày bao nhiêu trang?
Câu 6: Cho biết dãy số liên tếp 1; 2; 3; 4....1000 có tất cả bao nhiêu chữ số?
Câu 7: Cho dãy số liên tiếp 1; 2; 3; 4 .... Hãy cho biết chữ số 0 hàng chục số 500 là chữ số bao nhiêu trong dãy? Hãy cho biết chữ số 8 hàng trăm số 868 là chữ số bao nhiêu trong dãy?
Câu 8: Cho dãy số tự nhiên 1; 2 ; 3 ; 4...n
Tìm n biết số chữ số của dãy đó bằng 2.n; Tìm n biết số chữ số dãy đó bằng 3.n
Câu 9: Cho các số từ 0 đến 9. Hỏi có tất cả bao nhiêu phân số nhận các số đã cho làm tử số và mẫu số?
Câu 10: Cho dãy số 1;2;3;4; ... 2009. Hỏi có bao nhêu chữ số 1; bao nhiêu chữ số 5...?
Từ 0 đến 99 có 20 chữ số 1; từ 100 đến 199 có 120 chữ số 1; từ 200 đến 299 có 20 chữ số 1
Vậy 1 ....999 có 20x 9 + 120 = 300 chữ số 1;
Câu 11: Từ các số 0;1;2;3;4... Hỏi viết được bao nhiêu số thập phân có 4 chữ số khác nhau có 1 chữ số ở phần nguyên?
Câu 12: Khi cộng một số tự nhiên với một số thập phân một học sinh sơ ý quên viết dấu phẩy của số thập phân nên tìm được tổng sai bằng 7122.Tìm số thập phân đó ? Biết tổng đúng bằng 400,89.
Câu 13: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !Khi cộng một số tự nhiên với một số thập phân một học sinh sơ ý đã viết nhầm dấu phẩy của số thập phân sang bên phải 1 hàng nên tìm được tổng sai bằng 2209,8 .Tìm số thập phân đó ? Biết tổng đúng bằng 2029,08.
Câu 14: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !Khi cộng một số tự nhiên với một số thập phân một học sinh sơ ý quên viết dấu phẩy của số thập phân nên tìm được tổng sai bằng 2207.Tìm số thập phân đó ? Biết tổng đúng bằng 2028,8.
Câu 15: Khi thực hiện phép nhân một số với 2009, bạn Hà đã sơ ý quên viết hai chữ số 0 của 2009 nên tích giảm đi 346500 đơn vị. Em hãy tìm tích đúng. 
Câu 16 : Khi chia một số cho 41 bạn Hà chép nhầm chữ số hàng trăm của số bị chia là chữ số 3 thành 8 và chữ số hàng đơn vị là 8 thành 3 nên thương là 155, dư 3. Tìm thương đúng và số dư.
Câu 17: Một dãy phố có 20 nhà, số nhà của 20 nhà đều lẻ liên tiếp. Tổng 20 số nhà bằng 2000. Hãy cho biết số nhà đầu tiên và số nhà cuối cùng của dãy số nhà đó?
2. Tìm số : 
Câu 1: Tìm số tự nhiên bé nhất có các chữ số khác nhau, tổng các chữ số bằng 20. 
Câu 2: Tìm hai số lẻ liên tiếp có tổng các chữ số 1444. 
Câu 3: Tìm hai số chẵn liên tiếp có tổng bằng 694. 
Câu 4: Biết trung bình cộng hai số bằng 185 và số lớn hơn số bé 24 đơn vị. Tìm hai số đó.
Câu 5: Số tự nhiên bé nhất có tổng các chữ số là 15.
Câu 6: Tìm số tự nhiên biết tổng 571, giữa chúng có 18 số chẵn.
Câu 7: Tìm hai số lẻ có tổng là 1442 và giữa chúng có 53 số lẻ khác.
Câu 8: Tìm hai số tự nhiên biết tổng của chúng bằng 99 giữa chúng có 25 số lẻ.
Câu 9: Hai số có hiệu là 24. Trung bình cộng bằng 185. Tìm hai số đó.
Câu 10: Tìm hai số biết tổng là 28, giữa chúng có 20 số tự nhiên khác.
Câu 11: Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 594, nếu đem số thứ nhất nhân với 4, số thứ hai nhân 5 thì được hai kết quả bằng nhau.
Câu 12: Tìm hai số tự nhiên biết số lớn chia cho số bé được thương là 3 dư 5 và tổng hai số bằng 185.
Câu 13: Tìm hai số biết tổng 200,5 và số bé bằng số lớn.
Câu 14: Tìm hai số biết hiệu 19,6, số bé bằng số lớn.
Câu 15: Tìm hai số biết thương bằng 0,4 hiệu bằng 210
Câu 16: Hiệu hai số bằng 306. Tỉ số hai số là Tìm hai số đó.
Câu 17: Hiệu hai số là 154. Tỉ số hai số là 1. Tìm hai số đó.
Câu 18: Thương bằng 2 số dư bằng 19 và tổng số bị chia và số chia bằng 340. Tìm số bị chia và số chia.
Câu 19: Tìm hai số biết hiệu chúng bằng 86, đem số thứ nhất nhân 3, số thứ hai nhân 5 được hai kết quả bằng nhau.
Câu 20: Tìm hai số biết tổng chúng bằng 195, đem số thứ nhất nhân 2, số thứ hai nhân 3 được hai kết quả bằng nhau.
Câu 21: Tìm hai số biết giữa chúng có tất cả 74 số tự nhiên khác và số bé bằng số lớn.
Câu 22: Tổng hai số bằng 88,36 nếu tăng số thứ nhất lên 2,5 lần và số thứ hai lên 3 lần thì tổng sẽ bằng 255,33. Tìm hai số đó.
Số thứ nhất: (88,36 x 3 – 255,33): 1,5
Câu 23: Tìm hai số biết hiệu chúng bằng 32 và đem số thứ nhất số thứ hai nhân với được kết quả bằng nhau.
Câu 24: Tìm số nhỏ nhất khác 0 chia hết cho cả 2,3,4,5,6
Câu 25: Tìm a, biết: = ; =
Câu 26: Tìm số biết : +1111= ; - = 522.
Câu 27: Tìm số biết : = x 9; Tìm số biết : = x 5
Câu 28: Tìm biết số đó chia hết cho 2; 5 còn chia 9 dư 5. Tìm số chia hết cho cả 2;5;9.
Câu 29: Tìm hai số biết tổng 186, số lớn chia số bé bằng 2 dư 12;
Câu 32: Tìm số Thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm: 245dm2 = m2
Câu 33: Tìm số Thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm: 8m2245cm2 = m2
Câu 34: Tìm số Thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm: 4km268hm2 = km2
Câu 35: Tìm hai số biết hiệu của chúng bằng 68, nếu đem số thứ nhất chia , số thứ hai chia thì được hai kết quả bằng nhau.
Câu 36: Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 594, nếu đem số thứ nhất nhân với 4, số thứ hai nhân 5 thì được hai kết quả bằng nhau.
Câu 37: Tìm số Thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm: 245dm2 = m2
Câu 38: Tìm số Thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm: 8m2245cm2 = m2
Câu 39: Tìm số Thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm: 4km268hm2 = km2
Câu 40: Tìm hai số biết hiệu của chúng bằng 68, nếu đem số thứ nhất chia, số thứ hai chia thì được hai kết quả bằng nhau.
Câu 42: Một hình chữ nhật có chu vi 184cm, biết số đo chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. tìm đô đo CD và CR.
Câu 48: Hai số biết thương bằng 1,5 và tổng bằng 62,5
Câu 49: Cho số thập phân A, chuyển dấu phẩy của số thập phân A sang trái 1 hàng ta được số B. Biết A - B =123,75. Tìm A
Câu 50: Cho số thập phân A, chuyển dấu phẩy của số thập phân A sang phải 1 hàng ta được số B. Biết B-A =619,74. Tìm A
* Các dạng khác:
Câu 1: Một dãy phố có 15 nhà, số nhà của 15 nhà đều lẻ liên tiếp. Tổng 15 số nhà bằng 915. Hãy cho biết số nhà đầu tiên và số nhà cuối cùng của dãy số nhà đó?
Câu 2: Trọng một phép chia hai số biết số chia là 38, số dư là là 17. Hỏi phải thêm vào số bị chia bao nhiêu đơn vị để phép chia không còn dư và tăng thêm 2 đơn vị?
Câu 3: Tìm hai số tự nhiên biết số lớn chia số bé được thương là 4 dư 19 và hiệu là 133.
Câu 3: Tìm giá trị của a để : 19,68 <19,6a8 < 19,696
Tìm số tự nhiên a lớn nhất thỏa mãn : 10,36 x a < 262 (25)
Câu 4: Tìm số tự nhiên a thỏa mãn : 19,5 x a > 2009
+Tìm giá trị lớn nhất của a thỏa mãn : < (112)
+Tìm giá trị lớn nhỏ nhất của a thỏa mãn : > (43)
Câu 5: Tìm số tự nhiên biết nếu xóa hàng đơn vị được số mới kém 1799 đơn vị.(1998)
 + Tìm số tự nhiên biết nếu xóa 2 chữ số tận cùng số mới kém 2048 đơn vị.(2068)
Xóa 2 chữ số thì giảm 100 lần và x đơn vị. Ta có 2048 – x là số chia hết cho 99. Số lớn nhất được chọn là 1980 : 99 = 20. Lấy 2948 + 20 = 2068
Câu 6: Tổng một số thập phân và một số tự nhiên bằng 2077,15. 
Nếu bỏ dấu phẩy của số thập phân đó đi thì tổng bằng 8824. Tìm số tự nhiên và số thập phân đó?
Nếu bỏ dấu phẩy thì số đó tăng 100 lần. Số thập phân: (8824 – 2077,15):99
Câu 7: Tìm 2 số A; C biết 
A + B = 154,8; A + C = 203,3 ; B + C = 163,1 
A + B + C = (154,8+203,3+163,1):2
Câu 8: Cho ba số A; B; C biết khi lấy 2 trong 3 số đó cộng với nhau thì được kết quả lần lượt là 126; 140; 158. Tìm số lớn nhất và nhỏ nhất. 
A+ B+ C = (126 + 140 + 158): 2 
II. PHÂN SỐ VÀ CÁC PHÉP TÍNH ĐỐI VỚI PHÂN SỐ
1. Quy tắc cơ bản: 
a) > ;
b) Nhận xét 3 phân số : ; ; bằng nhau
c) Nếu cộng cả tử số và mẫu số một phân số khác 1 với một số tự nhiên khác 0 thì được phân số khác phân số đã cho. 
d) Nếu cộng cả tử số và mẫu số một phân số bé hơn 1 với một số tự nhiên khác 0 thì được phân số ...LỚN.....hơn phân số đã cho.
đ) Nếu cộng cả tử số và mẫu số một phân số lớn hơn 1 với một số tự nhiên khác 0 thì được phân số ...BÉ....hơn phân số đã cho.
2. Một số bài tập
Câu 1: Hai số có hiệu bằng 48. Biết nếu thêm vào mỗi số 9 đơn vị thì được hai số mới mà số này bằng số kia. Tìm hai số? 
Câu 2: Hãy cho biết có bao nhiêu phân số bằng mà cả tử số và mẫu số đều là số có 2 chữ số. Hãy cho biết có bao nhiêu phân số bằng mà cả tử số và mẫu số đều là số có 2 chữ số. 
Câu 3: Tìm một phân số biết tổng tử số và mẫu số là 105, Mẫu số hơn Tử Số 25 đơn vị;
Câu 4: Tìm một phân số biết Tổng Tử Số và Mẫu số là 130, Mẫu số hơn Tử Số 30 đơn vị;
Câu 5: Tìm phân số có hiệu mẫu số và tử số là 86, giá trị phân số là 
Câu 6: Tìm phân số biết tổng Tử Số và Mẫu số là 135, giá trị phân số là 
Câu 7: Cho phân số . Hỏi cùng bớt Tử Số và Mẫu số đi bao nhiêu đơn vị thì ta được phân số mới có giá trị bằng ? 
Câu 8: Hệ thống đang tải đề thi. Bạn hãy đợi trong khi hệ thống tải đề thi. Nếu bạn thoát ra hệ thống sẽ tính 0 điểm cho bài thi này của bạn
Câu 9: Cho phân số . Phải chuyển Tử Số xuống Mẫu số bao nhiêu đơn vị ta có PS có giá trị là ;
Câu 10 Có bao nhiêu phân số bằng mà tử số và mẫu số đều là số có hai chữ sốHệ thống đang tải đề thi. Bạn hãy đợi trong khi hệ thống tải đề thi. Nếu bạn thoát ra hệ thống sẽ tính 0 điểm cho bài thi này của bạn
III. CÁC BÀI TOÁN VỀ CHUYỂN ĐỘNG
Câu 1: Một ô tô trong 3 giờ đi được 135km. Hỏi 5 giờ đi được bao nhiêu km?
Câu 2: Một người đi từ A đến B mất hết 2giờ 45 phút. Đến B lúc 10 giờ 25 phút. Hỏi xuất phát từ A lúcHãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! mấy giờ?
Câu 3: Một người đi từ A đến B mất hết 2giờ 45 phút. Trên đường nghỉ 20 phút và đến B lúc 10 giờ 15 phút. Hỏi xuất phát từ A lúcHãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! mấy giờ?
Câu 4: Một người đi mỗi cây số mất 2 phút 10 giây. Hỏi người người đó đi 20 cây số mất bao nhiêu thời gian?
Câu 5: Trung bình một người thợ làm một sản phẩm 1 giờ 20 phút. Hỏi làm 8 sản phẩm như thế bao nhiêu thời gian?
Câu 6: Một người xuất phát từ A lúc 7 giờ 20 phút để đến B. Trên đường đi, người đó không nghỉ và đến b lúc 10 giờ 10 phút. Tính thời gian đi từ A đến B.
Câu 7: Một người đi từ A đến B mất 2 giờ 45 phút. Xuất phát từ A lúc 6 giờ 25 phút và đi liên tục đến B. Hỏi đến B lúc mấy giờ?
Câu 8: Một người đi từ A đến B hết 40 phút hay đi hết mấy giờ. (Dùng phân số tối giản)
Câu 9: Một người đi từ A đến B hết 1 giờ 30 phút hay đi hết mấy giờ. (Dùng số TP)
Câu 10: Lúc 6 giờ 30 phút một người xuất phát từ A đi liên tục để đến B. Biết người đó đến B lúc 9 giờ 30 phút và quãng đường AB dài 127,5km. Hỏi trung bình mỗi giờ người đó đi được bao nhiêu km?
Câu 11: Lúc 6 giờ 15 phút một người xuất phát từ A đi liên tục để đến B. Biết người đó đến B lúc 9 giờ 15 phút và quãng đường AB dài 135km. Tính vận tốc?
Câu 12: Một người làm 9 sản phẩm mất 50 phút 42 giây. Hỏi trung bình làm một sản phẩm.
Câu 13: Một người xuất phát từ A đến B mất 6 giờ 30 phút. Người đó nghỉ 15 phút và quãng đường dài 85 km. Tính vận tốc người đó?
Câu 14: Lúc 7 giờ một người xuất phát từ A đi liên tục để đến B lúc 9 giờ 30 phút và quãng đường dài 100km. Trung bình mỗi giờ người đó đi được km?
Câu 15: Một người phải có mặt tại điểm B để họp lúc 8 giờ 30 phút. Đi đường hết 45 phút. Hỏi phải xuất phát lúc mấy giờ để có mặt tại B trước 15 phút?
Câu 16: : Một người xuất phát từ A đến B mất 2,4 giờ. Người đó xuất phát từ A lúc 7 giờ 40 phút. Hỏi người đó đến B lúc mấy giờ?
Câu 17: Cưa thanh sắt dài 35 cm thành 5cm. Cưa 1 đoạn 4 phút. Hỏi thời gian cưa xong thanh sắt.
Câu 18: Cưa thanh sắt dài 96 cm thành 6cm. Cưa 1 đoạn 3 phút. Hỏi thời gian cưa xong thanh sắt.
Câu 19: Lúc 7 giờ một người xuất phát từ A đi lên tục đến B. Người đó đến B lúc 9 giờ 45 phút và biết vận tốc 35km/giờ. Tính độ dài quãng đường AB?
Câu 20: Một người đi từ A đến B mất 2,5 giờ. Lúc từ B về A người đó đi với tốc độ nhanh hơn với lúc đi là 10km/giờ. Tính thời gian người đó đi từ B về A. Biết vận tốc đi từ A là 40 km/giờ?
Câu 21: Một người đi từ A đến B mất 2,5 giờ. Lúc từ B về A người đó đi với tốc độ nhanh hơn nên chỉ mất 2 giờ. Tính vận tốc người đó khi đi từ B về A. Biết vận tốc đi từ A là 40 km/giờ?
Câu 22: Một người xuất phát từ A đến B với vận tốc 40km/giờ sau đó 15 phút một người khác đi từ B về A với vận tốc 30km/giờ. Hỏi họ gặp nhau lúc mấy giờ biết quãng đường dài 150km?
Câu 23: Một người xuất phát từ A đến B với vận tốc 30km/giờ sau đó 30 phút một người khác đi từ B về A với vận tốc 35km/giờ. Hỏi họ gặp nhau lúc mấy giờ biết quãng đường dài 145km?
Câu 24: Lúc 7 giờ một người xuất phát từ A với vận tốc 40km/giờ. Sau 15 phút một người khác cũng xuất phát từ A đi cùng đường và đuổi theo với vận tốc 50 km/giờ. Hỏi mấy giờ người đó đuổi kịp?
Câu 25: Lúc 6 giờ một người xuất phát từ A với vận tốc 40km/giờ. Sau 15 phút một người khác cũng xuất phát từ A đi cùng đường và đuổi theo. Hỏi người đó đuổi theo với vận tốc là bao nhiêu? Biết lúc đuổi kịp là 7 giờ 15 phút?
Câu 26: Lúc 7 giờ một người xuất phát từ A với vận tốc 30km/giờ. Sau 30 phút một người khác cũng xuất phát từ A đi cùng đường và đuổi theo với vận tốc 50km/giờ. Hỏi người đó đuổi kịp thì cách chỗ A bao xa?
Câu 27: Một đoàn tàu dài 180m đi qua chiếc cầu dài 420m mất 75 giây. Hỏi vận tốc đó đoàn tàu đi 43,2 km hết mấy giờ?
Thời gian đi qua cầu : (180m + 420m = 600m hết 75 giây
Vận tốc đoàn tàu là: 600:75 = 8(m/giây) = 28,8km/giờ
Thời gian tàu đi 43, 2km là : 43,2 : 28,8 = 1,5 (giờ)
Câu 28: Một đoàn tàu dài 225m đi lướt qua cột điện mất 18 giây. Hỏi vận tốc đó đoàn tàu đi 112,5 km hết mấy giờ?
Vận tốc đoàn tàu là: 225 : 18 = 12.5 m/s = 45 km/h
Thời gian đoàn tàu đi 112,5km là: 112,5 : 45 = 2,5 (giờ)
IV. CÁC DẠNG TOÁN TỈ LỆ:
Câu 1: Trường Kim Đồng mua 6 bộ bàn ghế 900000 đồng. Hỏi nếu trường Kim Đồng mua 15 bộ bàn ghế như thế hết bao nhiêu tiền?
Câu 2: Một người làm xong công việc mất 8 ngày. Nếu muốn làm xong công việc trong 5 ngày thì bao nhiêu người?
Câu 3: Một xe máy cứ đi 100 km hết 2l xăng. Hỏi xe máy đi 400km hết bao nhiêu lít?
Câu 4: Có 45 công nhân cùng làm một công việc. Theo dự định họ sẽ hoàn thành công việc trong 10 ngày. Sau khi cùng làm 4 ngày, người ta chuyển bớt đi 15 công nhân để làm việc khác. Hỏi số công nhân còn lại sẽ làm bao nhiêu ngày để hoàn thành công việc?
Câu 5: Một đơn vị bộ đội chuẩn bị lương thực đủ cho 100 người ăn trong 30 ngày. Hỏi 60 người ăn bao nhiêu ngày?
Câu 6: Có 25 công nhân cùng làm việc trong 20 ngày sẽ hoàn thành công việc. Sau khi làm được 12 ngày, cử thêm 12 người nữa. Hỏi làm mấy ngày nữa?
Câu 7: Một bếp ăn dự trữ gạo cho 60 người ăn trong 30 ngày. Hỏi 90 người ăn bao nhiêu ngày?
Câu 8: Lớp 5A có 40 học sinh, trong đó nữ chiếm 40%. Hỏi có bao nhiêu nữ, bao nhiêu nam?
Câu 9: Một trường có 1000 học sinh, nữ chiếm 45,5%. Hỏi có bao nhiêu nữ, bao nhiêu nam?
Câu 10: Lớp 5A có 24 học sinh nam chiếm 60% học sinh cả lớp. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh?
Câu 11: Số học sinh khá giỏi trường Kim Đồng là 1140 học sinh, chiếm 95%. Hỏi trường KĐ có bao nhiêu học sinh?
Câu 12: Lớp 5A có 48 học sinh, 18 giỏi, còn lại khá. Tìm Tỉ số % giỏi và cả lớp, Tỉ số % giỏi và khá.
Câu 13: Nếu cạnh HV tăng 3 lần thì DT tăng bao nhiêu lần?
Câu 14: Lớp 5B có 40 học sinh, số học sinh xếp loại đạo đức tốt chiếm 75% còn lại là loại khá. Hỏi có bao nhiêu học sinh xếp loại tốt? bao nhiêu loại khá
Câu 15: Một người gửi tiết kiệm 100 000 000 đồng. Lãi suất tiết kiệm là 15%/năm. Hỏi tiền lãi một năm người đó được lĩnh bao nhiêu?
Câu 18: Nếu cạnh hình vuông tăng 3 lần thì diện tích tăng mấy lần?
Câu 19: Chiều dài hình CN tăng 25% thì chiều rộng giảm đi bao nhiêu % để diện tích const. Câu 1: Số học sinh khá giỏi của trường Kim Đồng là 1080 em, chiếm 90% số học sinh toàn trường. Hỏi trường Kim Đồng có tất cả bao nhiêu học sinh?
Câu 21: Lớp 5B có một số học sinh xếp đọa đức khá tốt chiếm 75% còn lại 8 em khá. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh? Bao nhiêu học sinh xếp loại đạo đức tốt
Câu 22: Một cửa hàng lãi 20% giá bán thì lãi bao nhiêu phần trăm giá vốn?
Trả lời: Lãi 20% tức là bán 100 đồng thì lời được 20 đồng. Giá mua là 100 – 20 = 80 đồng.
Mua 80 đồng thì lời 20 đồng. 
Vậy người đó lời được : 20 x % = 25% (giá vốn)
Câu 23: Một cửa hàng bán lãi 37,5% giá bán. Hỏi cửa hàng lãi bao nhiêu % giá vốn?
Người đó lời được : 37,5 x % = 60% (giá vốn)
Câu 24: Một cửa hàng mua vào 45000 đồng một hộp bánh. Hỏi cửa hàng đó phải bán ra với giá bao nhiêu để được lãi 25% giá bán?
Trả lời: Cửa hàng phải bán 45 000 x = 60 000 đồng
Câu 25: Một cửa hàng mua vào 15000 đồng một hộp bánh. Hỏi cửa hàng đó phải bán ra với giá bao nhiêu để được lãi 20% giá vốn?
Trả lời: Cửa hàng phải bán 15 000 x = 18 000 đồng
Câu 26: Một người mua 6 quyển sách cùng loại, vì giảm 10% giá bìa nên chỉ trả 7290 đồng. Hỏi giá bìa mỗi quyển là bao nhiêu ?
Số tiền phải trả bằng 90% giá bìa. Vậy giá bìa bằng giá bán. 
Tổng số tiền theo giá bìa 6 quyển sách là : 7290 x = 8100 đồng
Giá mỗi quyển theo giá bìa là: 8100 : 6 = 1350 đồng. 
Câu 27: Một người bỏ ra 50000 đồng vốn mua rau. Sau khi bán hết số sau, người đó thu được 62500 đồng. Hỏi tiền bán rau bằng bao nhiêu % tiền vốn? Người đó lãi bao nhiêu %?
Câu 28: Một người bỏ ra 100000 đồng vốn mua rau. Sau khi bán hết số sau, người đó thu được 200000 đồng. Hỏi tiền bán rau bằng bao nhiêu % tiền vốn? Người đó lãi bao nhiêu %?
Câu 29: Một người gửi tiết kiệm 50 000 000 đồng. Lãi suất tiết kiệm là 16% một năm.
Hỏi số tiền lãi một năm được lĩnh là bao nhiêu?
Trả lời: Người đó lĩnh một năm 50 000 000 x = 8 000 000 đồng
Câu 30: Một người bỏ ra 42000 đồng vốn mua rau. Thu được 52500 đồng. Hỏi tiền bán rau bằng bao nhiêu % tiền vốn. Người đó lãi bao nhiêu %?
Câu 31: Hỏi cạnh hình vuông tăng gấp rưỡi thì diện tích tăng bao nhiêu lần?
Câu 32: Lớp 5A có một số học sinh trong đó đạo đức tốt chiếm 80% còn lại 8 em xếp đạo đức khá. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh? Bao nhiêu bạn xếp đạo đức tốt?
Câu 33: Lớp 5C có một số học sinh trong đó đạo đức tốt chiếm 75% còn lại 9 em xếp đạo đức khá. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh? Bao nhiêu bạn xếp đạo đức tốt?
Câu 34: Lớp 5A có 30 học sinh, trong đó nữ chiếm 40%. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh nữ? Bao nhiêu học sinh nam?
Câu 35: Nếu bán kính hình tròn tăng 20% thì chu vi tăng bao nhiêu %?
Trả lời: Chu vi hình tròn tăng thêm..%
Câu 36: Hình lập phương A có cạnh dài gấp đôi Hình lập phương B. Tìm tỉ số % diện tích toàn phần giữa hình lập phương B với hình lập phương A.
Câu 37: Vòi thứ nhất chảy 2 giờ, vòi thứ hai có sức chảy bằng vòi thứ nhất, vòi thứ ba tháo hết bể trong 4 giờ. Nếu hồ đã có nước, ta mở 3 vòi cùng lúc thì mấy giờ đầy bể? ( : = =1 giờ 26 phút 24 giây)
Câu 38: Cả hai vòi chảy vào một bể. Nếu không có nước chỉ mở 1 vòi thì sau 5 giờ sẽ đầy bể, chỉ mở vòi 2 thì sau 6 giờ đầy bể. Hỏi hai vòi chảy cùng lúc thì trong một giờ chảy bao nhiêu phần bể?
V. CÁC DẠNG TOÁN TUỔI
Câu 1: Hiện nay tổng tuổi hai cha con là 42. Biết 4 năm sau tuổi cha gấp 4 lần tuổi con.
Câu 2: Hiện nay tổng số tuổi hai mẹ con là 44. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi hai mẹ con?
Câu 3: Tổng số tuổi hai cha con là 56, cha hơn con 28;
VI. CÁC DẠNG TOÁN CÓ YẾU TỐ HÌNH HỌC
Câu 1: Người ta vẽ xung quanh hình tròn một hình vuông (như hình vẽ). Tính diện tích hình tròn. Biết diện tích tích hình vuông bằng 140cm2. 
Tìm diện tích hình vuông, biết hình tròn có diện tích 50,24cm2.
Câu 2: Người ta vẽ xung quanh hình vuông ABCD một hình tròn(như hình vẽ). Tính diện tích hình vuông. Biết diện tích tích hình tròn bằng 75,36cm2.
Câu 3: Cho hình chữ nhật có chu vi là 20, chiều dài hơn chiều rộng 8cm. Tính diện tích.
Câu 4: Một hình chữ nhật có chu vi 186cm, biết nếu giảm chiều dài đi 7cm và tăng chiều rộng thêm 6cm thì nó trở thành hình vuông. Tính số đo chiều dài và chiều rộng.
Câu 5: Một hình chữ nhật có chu vi 172 cm, biết nếu giảm chiều dài đi 5cm và tăng chiều rộng thêm 5cm thì nó trở thành hình vuông. Tính số đo chiều dài và chiều rộng.
Câu 6: Tính diện tích tam giác biết độ dài đáy là 42,5cm và chiều cao 5,2m. 
A
D
C
B
Câu 7: Tính diện tích tam giác biết độ dài đáy là 5m và chiều cao 24dm. 
Câu 8: Cho tam giác ABC có diện tích bằng 90cm2.
Kéo dài BC lấy điểm D sao chó BD gấp rưỡi BC.
A
D
C
B
Tính DT tam giác ABD?
Câu 9: Cho tam giác ABC có diện tích bằng 250cm2.
Kéo dài BC lấy điểm D sao chó BD gấp rưỡi BC.
Tính DT tam giác ACD?
Câu 10: Tính diện tích tam thửa ruộng hình thang biết độ dài hai đáy 12,5m và 8,7m; chiều cao 7,5m.
Câu 11: Tính chu vi hình tròn bán kính bằng 12,5dm.
Câu 12: Tính diện tích tam giác biết độ dài đáy là 124cm và chiều cao là 6,2dm.
Câu 13: Cho hình thang có độ dài hai đáy là 9,4m và 6,6m chiều cao bằng 10,5m. Hỏi hình thang đó có diện tích là bao nhiêu mét vuông?
Câu 14: Nếu tăng độ dài cạnh đáy của một hình thang thêm 5cm thì diện tích hình thang tăng thêm 180cm2. Tính độ dài đường cao hình thang đó.
Trả lời: Độ dài đường cao hình thang đó là 7,2....dm
Câu 15: Cho diện tích hình tròn bằng 200,96dm. Tính chu vi hình tròn đó.
Trả lời: Chu vi hình tròn là ...dm
Câu 16: Người ta xếp những HLP nhỏ cạnh 1cm thành một hình LP cạnh 1,2dm. Sau đó sơn 6 mặt. Tính số hình LP nhỏ không sơn mặt nào? 
Câu 17: Người ta xếp những HLP nhỏ cạnh 1cm thành một hình hộp CN có kích thước 1,6dm; 1,1dm và 8cm. Sau đó sơn 6 mặt. Tính số hình LP nhỏ được sơn 1 mặt ?
Câu 18: Người ta xếp những HLP nhỏ cạnh 1cm thành một hình hộp CN có kích thước 1,6dm; 1,1dm và 8cm. Sau đó sơn 6 mặt. Tính số hình LP nhỏ được sơn 2 mặt ? 
Câu 19: Người ta xếp những HLP nhỏ cạnh 1cm thành một hình hộp CN có kích thước 1,6dm; 1,1dm và 8cm. Sau đó sơn 6 mặt. Tính số hình LP nhỏ? 
Câu 20: Người ta dùng 960 hình hộp lập phương cạnh 1cm để xếp thành hình hộp chữ nhật dài 12cm, rộng 10 cm. Sơn 6 mặt. Hỏi có bao nhiêu khối LP nhỏ sơn 1 mặt?
 Câu 21: Tính diện tích hình vuông biết nếu cạnh thêm 20% thì diện tích hình vuông mới sẽ tăng 142,56cm2. 
Câu 22: Tính diện tích hình chữ nhật biết nếu chiều dài tăng 20% thì diện tích hình chữ nhật mới sẽ tăng 45cm2. 
Câu 23: Một bể cá cảnh hình hộp chữ nhật dài 1.8m, rộng 0.6m và cao 0.9 m. Hỏi người ta phải đổ vào bể cá cảnh bao nhiêu lít nước để lượng nước cao 0.5m.
VÒNG 20 (THI TRƯỜNG)
BÀI THI SỐ 1
Hãy viết số thích hợp vào chỗ  (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1:Hãy viết số thích hợp vào chỗ  (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) 120% của một số bằng 9,6 thì số đó là Error! Objects cannot be created from editing field codes. 9,6: 120 x 100 = 8
Câu 2:Hãy viết số thích hợp vào chỗ  (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
0,8% của một số bằng 1,2 thì số đó là Error! Objects cannot be created from editing field codes.	 1,2 : 0,8 x 100 = 150
Câu 3:Hãy viết số thích hợp vào chỗ  (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
20% của một số bằng 17,5 thì số đó là Error! Objects cannot be created from editing field codes.	 17,5 : 20 x 100 = 87,5
Câu 4:Hãy viết số thích hợp vào chỗ  (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
25% của 126 là Error! Objects cannot be created from editing field codes.	 25 x 126 : 100 = 31,5
Câu 5:Hãy viết số thích hợp vào chỗ  (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Cho hai số có tổng bằng 86,1 và biết nếu đem số thứ nhất nhân với 4; số thứ hai nhân với 3 thì được hai kết quả bằng nhau. 
Vậy số thứ nhất là Error! Objects cannot be created from editing field codes. 86,1 : (4+3) x 4 = 49,2 
Câu 6:Hãy viết số thích hợp vào chỗ  (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Cho hai số có tổng bằng 57,6 và biết nếu đem số thứ nhất nhân với 5; số thứ hai nhân với 3 thì được hai kết quả bằng nhau. 
Vậy số thứ hai là Error! Objects cannot be created from editing field codes. 57,6 : 8 x 5 = 36
Câu 7:Hãy viết số thích hợp vào chỗ  (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Hai số có hiệu bằng 186,8. Biết số thứ nhất bằng số thứ 2.
 Vậy số lớn là Error! Objects cannot be created from editing field codes. 186,8 : (7 – 5) x 7 
Câu 8:Hãy viết số thích hợp vào chỗ  (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Học kỳ I trường Kim Đồng có 72,5% số học sinh thi đỗ loại giỏi, 20% đỗ loại khá còn lại tất cả 45 bạn đỗ loại trung bình . Như vậy số học sinh đỗ loại giỏi của

File đính kèm:

  • docToan hoc(9).doc