Bộ đề trắc nghiệm hình học Lớp 8 Trường THCS Trung Nguyên

doc35 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 4680 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bộ đề trắc nghiệm hình học Lớp 8 Trường THCS Trung Nguyên, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phần I : Đề Bài
Chương i: tứ giác.
Bài 1: tứ giác
I.Phần trắc nghiệm:
 Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
Câu1: Cho tứ giác ABCD, trong đó có + = 1400. Tổng + =
 A. 2200 B. 2000 C. 1600 D. 1500 
Câu2: Số đo các góc của tứ giác ABCD theo tỷ lệ:
 A: B: C: D = 4: 3: 2: 1. Số đo các góc theo thứ tự đó là:
A.1200 ; 900 ; 600 ; 300
B.1400 ; 1050 ; 700 ; 350
C.1440 ; 1080 ; 720 ; 360
D.Cả A, B, C đều sai.

Câu3: Chọn câu đúng trong các câu sau:

A.Tứ giác ABCD có 4 góc đều nhọn
B.Tứ giác ABCD có 4 góc đều tù
C.Tứ giác ABCD có 2 góc vuông và 2 góc tù
D.Tứ giác ABCD có 4 góc đều vuông.
Câu 4: Tứ giác ABCD có = 650; = 1170 ; = 710. Thì = ?
 A. 1190 B. 1070 C. 630 D. 1260
Câu5: Chọn câu đúng trong các câu sau:

A.Tứ giác có 3 góc tù, 1 góc nhọn.
B.Tứ giác có 3 góc vuông, 1 góc nhọn
C.Tứ giác có nhiều nhất 2 góc tù, nhiều nhất 2 góc nhọn
D.Tứ giác có 3 góc nhọn, 1 góc tù.


Câu6: Một hình thang có một cặp góc đối là 1250 và 650, cặp góc đối còn lại của hình thang đó là:
A. 1050 ; 450 B.1050 ; 650 C. 1150 ; 550 D.1150 ; 650 
II. Phần tự luận
Câu7: Cho tứ giác ABCD có = 650; = 1170 ; = 700. Tính số đo góc 
Câu8: Cho tứ giác ABCD có = 650; = 1170 ; = 710 .
 Tính số đo góc ngoài tại đỉnh D
Câu9: Cho tứ giác ABCD có AB = BC ; CD = DA
 a, CMR: BD là đường trung trực của AC
 b, Cho biết = 1000 ; = 700. Tính ,








Bài 2:Hình thang.
I. Phần trắc nghiệm
 Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A.Hình thang có 3 góc tù, 1 góc nhọn.
B.Hình thang có 3 góc vuông, 1 góc nhọn
C.Hình thang có 3 góc nhọn, 1 góc tù.
D.Hình thang có nhiều nhất 2 góc tù, nhiều nhất 2 góc nhọn
Câu 2: Một hình thang có một cặp góc đối là 1250 và 750, cặp 
 góc đối còn lại của hình thang đó là:
 A. 1050 ; 550 B.1050 ; 450 
 C. 1150 ; 550 D.1150 ; 650 
Câu 3: Số đo các góc của tứ giác ABCD theo tỷ lệ:
 A: B: C: D = 4: 3: 2: 1. Số đo các góc theo thứ tự đó là:
A.1200 ; 900 ; 600 ; 300
B.1400 ; 1050 ; 700 ; 350
C.1440 ; 1080 ; 720 ; 360
D. Cả A, B, C đều sai.
 Câu 4: Tứ giác ABCD có = 900; = 500 ; = 1100. Số đo góc 
 góc là:
 A. = 1400 B. = 1300
 C. = 700 D. = 1100
 Câu 5: Cho tứ giác ABCD, trong đó có 	+ . = 1500. Tổng + = ?
 A. 1300 C. 1600 B. 2100 D. 2200 
Câu 6: Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Tứ giác ABCD có 4 góc đều nhọn
B. Tứ giác ABCD có 4 góc đều tù
C. Tứ giác ABCD có 2 góc vuông và 2 góc tù

D. Tứ giác ABCD có 4 góc đều vuông.


II. Phần tự luận
Câu 7: Tính các góc của hình thang ABCD ( AB//CD), biết rằng 
 = 3; - = 300
Câu 8: Hình thang vuông ABCD có = = 900, AB = AD= 2cm
 DC= 4 cm. Tính các góc của hình thang.

 





bài 3:hình thang cân
I.Trắc nghiệm:
 Câu1: Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
Hình thang cân là........................................................
Hình thang có hai đường chéo...................... là hình thang cân
Hai cạnh bên của hình thang cân ..................................
Hình thang cân có hai góc kề với một đáy.............................
Câu2: Hãy điền chữ “Đ” hoặc chữ “S”vào mỗi câu khẳng định sau:
 A.Tứ giác có hai cạnh bên bằng nhau làn hình thang cân
B.Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau.
C.Hình thang cân có hai góc kề với cạnh đáy bù nhau.
D.Hình thang cân có hai góc kề với cạnh đáy bằng nhau.
Câu3:Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trướcđứng trước phương án trả lời đúng:
Cho hình thang ABCD có éA=600 ; éB=600;éC=1200.Số đo góc D bằng:
A.1200 B.1300 C.1000 D.1100
Câu4:Nối mỗi ý ở cột A với một ý của cột B để được một câu khẳng định đúng:

Cột A
Cột B
A.Hình thang cân là hình thang 
là hình thang cân
B.Trong hình thang cân
Có hai góc kề một đáy nhau 
C. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau
hai cạnh bên bằng nhau
Câu5:Đánh dấu “x”vào mỗi khẳng định sau:

Câu
 Khẳng định 
Đúng 
Sai
1
Hình thang cân là hình thang có hai cạnh kề 
bằng nhau


2
Hình thang cân là hình thang có hai góc trong cùng phía bù nhau


3
Hai đường chéo bằng nhau 


4
Hình thang cân có hai góc kề với một đáy bằng nhau


5
Tứ giác có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân



Câu6: Cho hình thang cân ABCD (Hình vẽ)
có góc BAD bằng 600 .Số đo góc C bằng:
A.500
B.600
C.1200
D.800

Phần II: Tự luận:
Câu7: Cho góc xOy trên tia Ox lấyA, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA=OB.Qua trung điểm C của đoạn OA kẻ đường thắng song song với AB cắt OB tại E.Chứng minh tứ giác ACEB là hình thang cân.


Bài 6: trục đối xứng.
Phần I Trắc nghiệm 
Câu 1. Khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng nhất
đường thẳng đi qua hai đáy của hình thang là trục đối xứng của hình thang đó 
đường thẳng qua hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân 
Đường thẳng qua hai trung điểm hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân đó 
Cả 3 phương án trên đều sai
Câu 2 Tìm các câu sai trong các câu sau
Chữ cái in hoa A có một trục đối xứng
Tam giác đều chỉ có một trục đối xứng
Đường tròn có vô số trục đối xứng
Tam giác cân có duy nhất một trục đối xứng qua đỉnh của tâm giác cân và trung điểm của cạnh đáy
Câu 3 Cho đoạn thẳng AB có độ dài 3 cm và đường thẳng d, đoạn thẳng A’B’ đối xứng với AB qua d khi đó độ dài của A’B’ là 
A. 3 cm	B. 6 cm 	C. 9 cm	D. 12 cm
Câu 4 Tìm phương án sai trong các khẳng định sau
Nếu 3 điểm thẳng hàng thì 3 điểm đối xứng với chúng qua một trục cũng thẳng hàng
Hai tam giác đối Xứng với nhau qua một trục thì có chu vi bằng nhau
Một đường tròn có vô số trục đối xứng
Một đoạn thẳng chỉ có duy nhất một trục đố xứng
Câu 5 Tam giác MNP đối xứng với tam giác M’N’P’ qua đường thẳng d, biết tam giác MNP có chu vi là 48cm khi đó chu vi của tam giác M’N’P’ có giá trị là :
A. 24cm	B.32 cm	C. 40cm 	D. 48 cm
Câu 6. Cho tam giác ABC và tam giác A’B’C’ đối xứng nhau qua đường thẳng d biết AB = 4cm,BC = 7 cm Và chu vi của tam giác ABC = 17 cm .khi đó độ dài của Cạnh CA của tam giác A’B’C’ là 
A. 17cm	B. 6cm	C. 7 cm	D. 4cm
Câu 7. Biết rằng tam giác IKL đối xứng với tam giác MNP qua đường thẳng a theo thứ tự các đỉnh tương ứng và góc IKL = 250 Khi đó góc MNP là 
A. 250	B. 500 	C. 750	D. Cả A,B, C đều sai 
Phần II. Tự luận
Câu 8 Cho Góc xOy có số đo 700, điểm A nằm trong góc đó Vẽ điểm B đối xứng với A qua Ox, điểm C đối xứng với A qua Oy
So sánh các độ dài OB và OC
Tính góc BOC
Câu 9 Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Trên cạnh AB lấy điểm I, trên cạnh AC lấy điểm K sao cho AI = AK chứng minh rằng điểm I đối xứng với điểm K qua AH.






Bài 7:Hình bình hành
Phần I Trắc nghiệm .
Câu 1 :Khẳng định nào sau đây đúng 
Hình bình hành là tứ giác có hai cạnh song song.
Hình bình hành là tứ giác có các góc bằng nhau .
Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song.
Hình bình hành là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau
Câu 2: Khẳng định nào sau đây sai
Trong hình bình hành các cạnh đối bằng nhau .
Trong hình bình hành các góc đối bằng nhau.
Trong hình bình hành,hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Trong hình bình hành các cạnh đối không bằng nhau.
Câu 3:.Cho hình bình hành ABCD biết éA= 1100 ,khi dó các góc còn lại của hình bình hành lần lượt là 
A. 700,1100,700
B. 1100,700,700
C. 700,700,1100
D. Cả A,B,C đều sai
Câu 4 Cho hình bình hành ABCD biết Khi đó độ lớn của các góc B, C, D của hình bình hành là
A. 800, 800,1000
B. 800, 1000 , 800
C. 1000,800 , 800
C. Cả A,B,C đều sai
Câu 5 Chu vi của hình bình hành ABCD bằng 10 cm, chu vi của tam giác ABD bằng 9 cm khi đó độ dài BD là 
A. 4 cm	B. 6 cm	C. 2cm 	D. 1 cm 
Câu 6 :Cho hình bình hành ABCD biết AB = 8 cm ,BC = 6cm .Khi đó chu vi cuả hình bình hành đố là 
A. 14 cm.	B. 28 cm 	C. 24 cm `	D. Cả A,B,C đều sai
Câu 7. Hình bình hành ABCD có nửa chu vi bằng 18 cm và có cạnh AB = 12 cm. Khi đó hình hành A’A’C’D’đố xứng với nó qua trục d có nửa chu vi và cạnh A’B’ có độ dài lần lượt là
A. 12cm và 36cm	
B.12 cm và 18 cm
C. 36cm và 12 cm	
C. 18 cm và 12 cm
Câu 8 Các câu sau câu nào đúng 
Trong hình bình hành hai đường chéo bằng nhau
Trong hình bình hành 2 góc kề một cạnh phụ nhau 
Đương thẳng qua giao điểm của hai đường chéo là trục đối xứng của hình bình hành đó 
Trong hình bình hành hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường và giao điểm này là tâm đối xứng của hình bình hành đó 
Phần II Tự luận .
Câu 9 . Cho tứ giác ABCD gọi E,F,G,H lần lượt là trung điểm của AB,BC,CD,DA
a)Chứng minh rằng EFGH là hình bình hành
b)Cho Cho AC = 8 cm và BD = 6 cm.hãy tính các cạnh của hình bình hành và chu vi của hình bình hành đó 
Câu 10 :Cho hình bình hành ABCD, gọi I là giao điểm của hai đường chéo AC và BD; M,N theo thứ tự là trung điểm của ID và IB. 
 a) Chứng minh răng AM // CN
 b)Kéo dài AM cắt DC tại E chứng minh DE = 
Bài 8: đối xứng tâm.
Phần I. Trắc nghiệm.
 Câu 1 Khẳng định nào sau đay đúng
Hai điểm gọi là đối xứng nhau qua một điểm O nếu O là đoạn thẳng trung trực của hai điểm đó 
Hai điểm gọi là đối xứng nhau qua một điểm O nếu O là trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm đó 
Hai điểm gọi là đối xứng nhau qua một điểm O nếu khoảng cách từ O đến hai điểm đó là bằng nhau 
Cả ba kết luận rên đều sai.
Câu 2 Tìm các câu sai trong các câu sau
Chữ cái in hoa I có một tâm đối xứng
Tam giác đều có một tâm đối xứng
Đường tròn có tâm là tâm đối xứng
Hình bình hành nhận giao điểm của hai đường chéo làm tâm đối xứng 
Câu 3 Cho đoạn thẳng AB có độ dài 3 cm và Điểm I, đoạn thẳng A’B’ đối xứng với AB qua I khi đó độ dài của A’B’ là 
A. 3 cm	B. 6 cm 	C. 9 cm	D. 12 cm
Câu 4 Tìm phương án sai trong các khẳng định sau
Nếu 3 điểm thẳng hàng thì 3 điểm đối xứng với chúng qua một điểm cũng thẳng hàng
Hai tam giác đối Xứng với nhau qua một điểm thì có chu vi bằng nhau
Một đường tròn có vô số tâm đối xứng
Một đoạn thẳng chỉ có duy nhất một tâm đối xứng
Câu 5 Tam giác MNP đối xứng với tam giác M’N’P’ qua O , biết tam giác MNP có chu vi là 48cm khi đó chu vi của tam giác M’N’P’ có giá trị là :
A. 24cm	B.32 cm	C. 40cm 	D. 48 cm
Câu 6. Cho tam giác ABC và tam giác A’B’C’ đối xứng nhau qua điểm I biết AB = 4cm,BC = 7 cm Và chu vi của tam giác ABC = 17 cm .khi đó độ dài của Cạnh CA của tam giác A’B’C’ là 
A. 17cm	B. 6cm	C. 7 cm	D. 4cm
Câu 7. Biết rằng tam giác IKL đối xứng với tam giác MNP qua điểm I theo thứ tự các đỉnh tương ứng và góc IKL = 250 Khi đó góc MNP là 
A. 250	B. 500 	C. 750	D. Cả A,B, C đều sai 
Câu 8 Khoanh tròn vào câu đúng 
Tâm đối xứng của đường thẳng là điểm bất kì của đường thẳng đó .
Trọng tâm của một tam giác là tâm đối xững của tam giác đó .
Hai tam giác đối xứng với nhau qua một điểm thì có chu vi bằng nhau
Phần II.Tự luận.
Câu 9: Cho Hình bình hành ABCD, O là giao điểm của hai đường chéo . Một đường thẳng qua O cắt các cạnh AB và CD theo thứ tự ở MvàN.Chứng minh rằng điểm M đối xứng với diểm N qua O.
Câu 10. Cho góc xOy, điểm A nằm trong góc đó . Vẽ điểm B đối xứng với A qua Ox, vẽ điểm C đối xứng với A qua Oy. 
Chứng minh rằng OB = OC
Tính số đo góc xOy để B đối xứng với C qua O.

Bài 9: hình chữ nhật.
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng nhất
A.Hình chữ nhật là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau
B.Hình chữ nhật là tứ giác có 4 góc vuông
C.Hình chữ nhật là tứ giác có hai góc vuông
D.Các phương án trên đều không đúng 
Câu 2. Tìm câu sai trong các câu sau
A.Trong hình chữ nhật hai đường chéo bằng nhau
B.Trong hình chữ nhật hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
C.Trong hình chữ nhật Hai cạnh kề bằng nhau

D.Trong hình chữ nhật giao của hai đường chéo là tâm của hình chữ nhật đó
Câu 3 Các dâu hiệu sau dấu hiệu nhận biết nào chưa đúng 
A.Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình chữ nhật 
B.Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật
C.Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật 
D.Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật .
Câu 4. Trong tam giác vuông trung tuyến ứng với cậnh huyền có độ dài là 5 cm khi đó độ dài cạnh huyền là 
A. 10 cm	B. 2,5 cm	C. 5 cm	D. Cả A,B,C đều sai
Câu 5 Trong các câu sau câu nào sai
A.Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật
C.Hình chữ nhật còn là hình thang cân
B.Hình chữ nhật có hai trục đối xứng

C.Hai đường chéo của hình chữ nhật là trục đối xứng của hình chữ nhật đó 
Câu 6. Khoanh tròn vào phương án sai
A.Trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền thì bằng nửa cạnh huyền
B.Trong tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh và bằng nửa cạnh ấy thì đó là tam giác vuông
C.Trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh góc vuông không bằng canh ấy 
D.Trong tam giác vuông trung tuyến ứng với cạnh huyền thì vuông góc với cạnh huyền 
Câu 7. Trong hình chữ nhật các kích thước lần lựot là 5 cm và 12 cm thì độ dài của đường chéo là 
A. 17 cm	B. 13 cm	 	C. cm	D. Cả A,B,C đều sai
Câu 8 Trong hình chữ nhật đường chó có độ dài là 7 cm một cạnh có độ dài là thì cạnh còn lại có độ dài là 
A. 6 cm	B. cm	D. cm	D. Cả A.B,C đều sai
Phần II. Tự luận 

Câu 9. Cho hình bình hành ABCD,các tia phân giác của các góc A,B,C,D cắt như hình vẽ. Chứng minh rằng EFGH là hình chữ nhật 









Câu 10 Cho tứ giác lồi ABCD có AB và CD kéo dài,Tạo thành một góc vuông. Gọi M,N,P,Q theo thứ tự là trung điểm của BC, BD,AD,AC.
Chứng minh MNPQ là hình chữ nhật 
Nếu cho thêm điều kiện BC // AD, BC = 4 cm , AD = 16 cm, thì độ dài MP 
bằng bao nhiêu?



Bài 10 : đường thẳng song song
với một đường thẳng cho trước
Phần I Trắc nghiệm 
Câu 1 Hãy chọn phương án mà em cho là đúng nhất 
Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách từ một điểm tuỳ ý trên đường thẳng này đến một điểm tuỳ ý trên đường thẳng kia.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là độ dài từ một điểm tuỳ ý trên đường thẳng này đến một điểm tuỳ ý trên đường thẳng kia.
Cả hai phương án trên đều sai
Câu 2 .Hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái in hoa mà em cho là đúngư
Các điểm cách đường thẳng b một khoảng cho trước bằng h nằm treen một đường thẳng song song với b và cách b một khoảng bằng h
Các điểm cách đường thẳng b một khoảng cho trước bằng h nằm trên hai đường thẳng song song với b và cách b một khoảng bằng h
Các điểm cách đường thẳng b một khoảng cho trước bằng h nằm trên ba đường thẳng song song với b và cách b một khoảng bằng h
Cả ba phương án trên đều sai.
Câu 3 Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được đáp án đúng

A

B
1. Tập hợp các điểm A cách điểm A cố định một khoảng bằng 3 cm

5. Là đường trung trực của đoạn thẳng AB
2.. Tập hợp các điểm cách đều hai đầu của một đoạn thẳng AB cố định

6. là hai đường thẳng song song với avà cách a một khoảng 3 cm
3. Tập hợp các điểm nằm trong góc xAy và cách đều hai cạnh của góc đó

7. Là đường tròn tâm A bán kính 3 cm
4. Tập hợp các điểm cách đều đường thẳng a cố định một khoảng 3 cm

8. Là tia phân giác của góc xAy


Câu 4. Cho hình vẽ (H1) trong đó các đường thẳng a, b, c, d song song với nhau..Nếu các đường thẳng a, b, c, d, song song cách đều thì :
A.EF > FG > GH.
B.EF < FG < GH
C.EF = FG = GH.
D.Cả ba phương án trên đều sai 
Câu 5. Cho hình vẽ (H1) trong đó các đường thẳng a, b, c, d song song với 
nhau..Nếu các đường thẳng a, b, c, d, song song cách đều thì :


Các đường thẳng a, b, c, d song song.
Các đường thẳng A, B, C, D song song cách đều 
Các đường thẳng a, b, c, d cắt nhau.
Cả ba phương án trên đều sai.
Câu 6. Cho tam giác ABC, điẻm M di chuyển trên cạnh BC. Gọi I là trung điểm của AM. Khi M di chuyển trên cạnh BC thì điểm I di chuyển trên đường:
Đường trung bình của đoạn thẳng BC.
Đường trung trực của đoạn thẳng BC.
Đường thẳng qua I và song song với BC.
Cả ba phương án trên đều sai.
Phần II. Tự luận
Câu 7 Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm M thuộc cạnh BC. Gọi D, E, F theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ M đến AB, AC. a)So sánh các độ dài AM và DE.
 b)Tìm vị trí của điểm M trên cạnh BC để DE có độ dài nhỏ nhất
Câu 8 Cho đoạn thẳng AB và C là một điểm bất kì trên đoạn thẳng đó . Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB dựng các tam giác đều ACP và CBQ. Khi C chạy trên đoạn thẳng AB thì trung điểm E của đoạn thẳng PQ chạy trên đường nào?










Bài 11: Hình Thoi.
Phần I .Trắc nghiệm 
Câu 1 Khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng nhất trong các câu khảng định sau:
Hình thoi là tứ giác có bốn góc bằng nhau.
Hình thoi là tứ giác có hai góc đối bằng nhau.
Hình thoi là tứ giác có 3 góc vuông.
Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
Câu 2 Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai đối với hình thoi.
Hai đường chéo bằng nhau.
Hai đường chéo vuông góc với nhau và là các tia phân giác của các góc của hình thoi
Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Các phương án trên đều sai
Câu 3 Hai đường chéo của một hình thoi bằng 8 cm và 10 cm. Cạnh của hình thoi bằng giá trị nào trong các giá trị sau:
A. 6 cm	B. 	C. 	D. 9cm
Câu 4. Cạnh của một hình thoi có đọ dài là 3 cm thì hai đường chéo có độ dài lần luợt là 
A. 9 cm và 	B. 6cm và 	C. 3cm và 	 D. Cả A,B,C đều sai
Câu 5. Các câu sau câu nào sai:
Các trung điểm của bốn cạnh của một hình chữ nhật là các đỉnh của một hình thoi
Các trung điểm của bốn cạnh của một hình thoi là bốn đỉnh của một hình chữ nhật 
Giao điểm của hai đường chéo của hình thoi là tâm đối cứng của hình thoi đó 
Hình thoi có bốn trục đối xứng
Câu 6.Hình thoi có độ dài một cạnh là 4 cm thì chu vi của nó bằng 
A. 16 cm.	B. 8 cm	C. cm	D. Cả A.B,C đều sai
Câu 7 Hình thoi có chu vi bằng 16 cm thì cạnh của nó bằng 
A. 2 cm.	B. 4 cm.	C. 8 cm	D. Cả A,B,C đều sai
Câu 8 Cho hình thoi A’B’C’D’ đối xứng với hình thoi ABCD qua Đường thẳng d. Biết chu vi của hình thoi ABCD là 20 cm Thì cạnh A’B’ của hình thoi A’B’C’D’ là 
A. 	B. 10 cm	C. 5 cm	D. Cả A,B,C đều sai
Phần II. Tự luận 
Câu 9. Cho hình thang cân ABCD (AB // CD). Gọi M,N,P,Q theo thứ tự là trung điểm của AB,AC,DC,BD.
Chứng minh rằng PM là tia phân giác của góc QMN
Khi C = D = 500 , hãy tính các góc của tứ giác MNPQ. 
Câu 10. Hình thoi ABCD có A = 600 . Trên cạnh AD lấy điểm M, trrn cạnh DC lấy điểm N sao cho AM = DN . Tam giác BMN là tam giác gì ? vì sao?







Bài 12: Hình vuông.
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm )
Câu 1 Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng nhất 
Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.
Hình vuông là tứ gíac có bốn góc bằng nhau.
Hình vuôgn là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
Hình vuông là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau 
Câu 2. Hãy khoanh tròn vào phương án sai trong các phương án sau
Trong hình vuông hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Trong hình vuông hai đường chéo không vuông góc với nhau
Trong hình vuông hai đường chéo đồng thời là hai trục đối xứng của hình vuông.
Trong hình vuông hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau
Câu 3 .Các dấu hiệu nhận biết sau dấu hiệu nào không đủ để kết luận tứ giác đó là hình vuông 
Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.
Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông 
Hình chữ nhật có một đường chéo là phân giác của một góc là hình vuông.
Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông 
Câu 4 Tìm câu khi nói đến hình vuông 
Hình vuông vừa là hình thoi,vừa là hình chữ nhật 
Hình thoi có một góc vuông là hình vuông 
Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông 
Các phương án trên đều sai.
Câu 5 Một hình vuông có cạnh bằng 4 cm thì đường chéo của hình vuông đó là 
A. 8cm.	B.cm	D. 5 cm	D. 
Câu 6 đường chéo của hình vuông có độ dài là 3cm,thì cạnh của hình vuông đó bằng
A. 1cm.	B. .	C. .	D. 2 dm
Câu 7 Tìm câu trả lời đúng nhất: hình vẽ (H1) bên AB = BC thì tứ giác MNPQ là hình:

A. Hình vuông	B. Hình chữ nhật 
C. Hình thoi	D. Hình bình hành	
 Câu 8 ở hình 2 tứ giác AEDF là hình 
A. Hình thoi.	C. Hình chữ nhật 
C. Hình vuông	D. Cả A,B,C đều sai
Phần II Tự luận (6 điểm)
Câu 9 Cho hình vuông ABCD gọi I,K lần lượt là trung điểm của
AD và DC
chứng minh rằng BI ^ AK 
Gọi E là giao điểm của BI và AK,
chứng minh CE =AB
Câu 10 Cho hình vuông ABCD. Gọi E là một điểm nằm giữa C và D, tia phân giác của góc DAE cắt CD ở F .Kẻ FH ^ AE (H ẻAE). FH cắt BC ở G.Tính số đo é FAG












Chương II : Đa giác. diện tích đa giác
Bài 1 : đa giác - đa giác đều.
Phần I :Trắc nghiệm 
Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Đa giác đều là đa giác 
Có tất cả các cạnh bằng nhau 
Có tất cả các góc bằng nhau
Có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau.
Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 2 tứ giác đều có 
Hai trục đối xứng.
Ba trục đố xứng.
Sáu cạnh bằng nhau.
Cả ba câu trên đều sai
Câu 3 Lục giác đều có: 
Bốn cạnh bằng nhau ,bốn góc bằng nhau.
Năm cạnh băng nhau,năm góc bằng nhau
Sáu cạnh bằng nhau,sáu góc bằng nhau.
Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 4 Ngũ giác có số đường chéo xuất phát từ một đỉnh là:
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu5:. Tổng số đo các góc của ngũ giác là:
 A . 3600 B. 5400 C. 7200 D.9000
Câu6: Điền vào chỗ “….” đển được câu trả lời đúng
Đa giác lồi là đa giác …. một nửa……có bờ là đường thẳng…… cạnh nào của đa giác đó
II) Tự luận:
Câu7: Cho hình thang ABCD;góc A bằng 600.Gọi EFGH lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,BC,CD,DA.Chứng minh rằng đa giác EBFGDH là đa giác đều
Câu8: Chứng minh rằng số đo góc của hình n giác đều là: 
 









Bài 2: Diện tích hình chữ nhật.
I.Trắc nghiệm 
Câu 1: Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi thế nào nếu chiều dài giảm đi 2 lần và chiều rộng tăng lên 2 lần
A.Diện tích hình chữ nhật không thay đổi.
B.Diện tích hình chữ nhật tăng lên 4 lần.
C.Diện tích hình chữ nhật tăng lên 2 lần.
D.Cả 3 câu trên đều sai
Câu 2: Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi thế nào nếu chiều dài và chiều rộng đều tăng 5 lần.
A.Diện tích hình chữ nhật tăng 5 lần.
B.Diện tích hình chữ nhật tăng 10 lần.
C.Diện tích hình chữ nhật tăng 25 lần.
D.Chỉ cố câu B là đúng.
Câu 3: Cho hình chữ nhật có diện tích là 20 (đơn vị diện tích) và 2 kích thước là X và Y (đơn vị dài). Hãy điền vào ô trống trong bảng: 
X
1

4

8

20
Y

10

4

2

 Câu 4: Diện tích hình chữ nhật bằng 28cm2 ,1 cạnh có bình phương độ dài là 16, cạnh kia của hình chữ nhật bằng
 A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 7 cm
 Câu 5: Điền dấu “x” vào ô Đ ( đúng ), S ( Sai) tương ứng với các khẳng định sau:
 a, Hai hình bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
 b, Nếu 2 hình có diện tích bằng nhau thì chúng bằng nhau.
 c, Nếu 2 tam giác bằng nhau thì 2 tam giác đó có diện tích bằng nhau
 d, Nếu 2 tam giác có diện tích bằng nhau thì 2 tam giác đó bằng nhau.
Câu 6: Ghép số thứ tự chỉ mỗi hình vẽ ở cột A với 1 công thức tính diện tích ở cột B để được 1 khẳng định đúng
 

 
1.	

S = 






a

 
b
2

 

5. S = a2


a
b

 3. 

 

 

6. S = ab 
 

 II Phần tự luận
Câu 7: Tính các cạnh của hình chữ nhật, biết tỉ số các cạnh là và diện
 tích của nó là 144 cm2.
Câu 8: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 12 cm, AE = x (cm) ( như 
 hình vẽ). Tính x sao cho diện tích tam giác ABE = diện tích hình
 vuông ABCD 
Bài 3: DiệN tíCH TAM GIác.
 I Trắc nghiệm 

Câu 1:Tam giác có cạnh bằng a,đường cao tương ứng bằng h thì diện tích bằng; 
A. a.h B. C. 2a.h D.
Câu 2: Cho hình vẽ .SAHB= 


A. 
B. 
C.
D. 
Câu3. Cạnh của một tam giác có độ dài là 5 cm, chiều cao tương ứng là 6 cm hỏi diện tích của tam giác đó là giá trị nào dưới đây
A. 10 cm2 	B. 15 cm2 	C. 20 cm2 	D. 25 cm2
Câu 4 Ghép hình vẽ ở cột A với công thức tính diện tích ở cột B để dược một khẳng định đúng
A
B












S = 
S = 

S = 

Câu5. Diện tích của một tam giác đều có cạnh là a bằng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6 . Điền dấu “x” vào ô Đ (đúng) S ( sai) tương ứng với các khẳng định đúng 
Các khẳng định 
Đ
S
Đường trung tuyến của một tam giác chia tam giác đó thành hai tam giác có diện tích bằng nhau
Ba đường trung tuyến của một tam giác chia tam giác đó thành 6 tam giác có diện tích bằng nhau
Đường trung bình của một tam giác chia tam giác đó thành hai phần có diện tích bằng nhau



Phần tự luận 
Câu 7 Tính diện tích của một tam giác cân có
 cạnh đáy bằng a,cạnh bên bằng b
Câu 8. Tính x sao cho diện tích hình chữ nhật ABCD 
gấp ba lần diện tích tam giác ADE

Bài 4: Diện tích hình thang

CâuI:Công thức tính diện tích hình thang là
A S=(a+b).h C S=(a+b).h 
C
A
B
M
B S=(a+b).h D Cả ba đáp án trên đều sai
Câu2: Cho tam giác ABC vuông tại.Đường cao và đường trung tuyến 
thuộc đỉnh C chia góc vuông ra thành ba phần bằng nhau(như hình vẽ)
.Biết rằng diện tích tam giác AHC=R.Diện tích tam giácABC là:
A 3R B 4R C 5R D 6R
Câu3:Cho hình thang ABCD có đáy nhỏ bằng 2cm,đáy lớn 3cm, chiều cao 2cm.
Diện tích hình thang ABCD là:
A. 5cm2 B. 10cm2 C. 6cm2 D. 12 cm2
Câu4:Công thức tính diện tích hình bình hành là:
B
C
D
E
F
A
A. S =a.h B. S =a.h C. S =a.h D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu5: Cho hình vẽ:
 Trên hình vẽ có mấy hình có diện tích bằng nhau
A. 3 B. 4 C. 5 D. Cả ba đáp án trên đều sai
PhầnII: Tự luận
Câu6: Tính diện tích của mảnh đất hình thang ABED độ dài đáy nhỏ
AB là23, độ dài 

File đính kèm:

  • docBo de Trac nghiem hinh hoc 8.doc